Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa học trường THPT C...
- Câu 1 : Cho các ancol sau : CH3CH2CH2OH (1) ; CH3CH(OH)CH3 (2) ; CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) và CH3CH(OH)C(CH3)3 (4). Dãy gồm các ancol tách nước chỉ tạo 1 olefin duy nhất là
A (1),(2)
B (1),(2),(3)
C (1),(2),(4)
D (1),(2),(3),(4)
- Câu 2 : Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Khối lượng ban đầu m có giá trị :
A 3,78g
B 4,32g
C 1,89g
D 2,16g
- Câu 3 : Khi nói về số khối , điều khẳng định nào sau đây luôn đúng :
A Trong nguyên tử , số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và notron
B Trong nguyên tử , số khối bằng tổng các hạt proton và notron
C Trong nguyên tử , số khối bằng nguyên tử khối
D Trong nguyên tử , số khối bằng tổng số hạt proton và notron và electron
- Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng sau : Biết rằng X,Y,Z,T là những sản phẩm chính . Công thức cấu tạo của chất T là :
A C6H5COOH
B CH3 – C6H4 – COOH
C C6H5COONH4
D p – HOOC – C6H4 – COONH4
- Câu 5 : Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kỳ của HTTH có tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và nhóm nào trong bảng HTTH ?
A Chu kỳ 2 , các nhóm IA và IIA
B Chu kỳ 3 , các nhóm IA và IIA
C Chu kỳ 2 , các nhóm IIA và IIIA
D Chu kỳ 3 , các nhóm IIA và IIIA
- Câu 6 : Cho các chất C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; CH3NH2 (Z) và C6H5CH2OH (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :
A X,Y
B X,Y,Z
C X,Y,T
D Tất cả các chất
- Câu 7 : Fe có thể được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 : N2 + 3H2 ↔ 2NH3 . Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng trên ?
A Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên
B Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C Làm tăng tốc độ phản ứng
D Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
- Câu 8 : Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình khử hóa X ở điều kiện thích hợp. Tên gọi của X là :
A ancol etylic
B axit fomic
C axit axetic
D etyl axetat
- Câu 9 : Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau : HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c) ; NaOH ( pH = d). Kết quả nào sau đây đúng :
A d < c < a < b
B a < b < c < d
C c < a < d < b
D b < a < c < d
- Câu 10 : Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2 . A và B đều cộng hợp với Br2 tỉ lệ mol 1 : 1 . A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 andehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và H2O. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là :
A HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH
C HOOC – C6H4 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5
D C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
- Câu 11 : Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B Điện phân nước
C Điện phân dung dịch NaOH
D Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4 , C2H4 , C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A 0,09 và 0,01
B 0,08 và 0,02
C 0,02 và 0,08
D 0,01 và 0,09
- Câu 13 : Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , Na2CO3 ?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 14 : Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no dơn chức , mạch hở và este no đơn chức , mạch hở . Để phản ứng hoàn hoàn với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là :
A 8,4g
B 14,8g
C 11,6g
D 26,4g
- Câu 15 : Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76g CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 là :
A 1,76g
B 2,76g
C 2,48g
D 2,94g
- Câu 16 : Nguyên tắc điều chế Flo là :
A Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối Florua
B Dùng dòng điện oxi hóa muối Florua
C Dùng HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D Nhiệt phân hợp chất có chứa Flo
- Câu 17 : Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí . Mặt khác , cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc ( H = 80% ) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là :
A 2,4g
B 2,96g
C 3,0g
D 3,7g
- Câu 18 : Dung dịch X chứa KOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là :
A 0,063 lit
B 0,125 lit
C 0,15 lit
D 0,25 lit
- Câu 19 : Cho iso – propylbenzen tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol khi có chiếu sáng. Sản phẩm chính tạo nên là :
A p – brom – isopropylbenzen
B o – brom – isopropylbenzen
C 2 – brom – 2 – phenylpropan
D hỗn hợp p và o – brom – isopropylbenzen
- Câu 20 : Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2 (dktc). Hai kim loại đó là :
A Be và Mg
B Mg và Ca
C Ca và Sr(88)
D Sr và Ba
- Câu 21 : Hợp chất C6H14 khi phản ứng với Clo có ánh sáng thì thu được hỗn hợp 2 sản phẩm đồng phân C6H13Cl . Nếu thay 2 nguyên tử H của C6H14 bằng 2 nguyên tử Clo thì sẽ tạo ra hỗn hợp gồm số lượng đồng phân là :
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 22 : Phản ứng nào sau đây viết sai :(1) 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2(2) 2Fe + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2(3) 8Fe + 15H2SO4 đặc nguội 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O(4) 2Fe + 3CuCl2 2FeCl3 + 3Cu
A (1) , (2)
B (1),(2),(4)
C (1),(2),(3)
D (1),(2),(3),(4)
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hỗn hợp gồm ankan CnH3n và anken CmH3m-3, sau đó dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc thì khối lượng bình tăng lên là :
A 3,6g
B 5,4g
C 7,2g
D 10,8g
- Câu 24 : Cho các phương trình ion rút gọn sau :a) Cu2+ + Fe Fe2+ + Cub) Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+c) Fe2+ + Mg Mg2+ + FeNhận xét đúng là :
A Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
- Câu 25 : Có các dung dịch mất nhãn sau : axit axetic , glixerin ( hay còn gọi là glixerol ) , etanol , glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là :
A Quì tím
B dd AgNO3/NH3
C CuO
D Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2
- Câu 26 : Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là :
A 75,76%
B 24,24%
C 66,67%
D 33,33%
- Câu 27 : Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin . chất có mạch phân nhánh là :
A amilopectin
B amilopectin và PVC
C Xenlulozo
D Xenlulozo và amilopectin
- Câu 28 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :
A CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O
B CaO + CO2 CaCO3
C Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O
D CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
- Câu 29 : Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo trong môi trường axit , với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A 9,504g
B 6,480g
C 8,208g
D 7,776g
- Câu 30 : Chia 20 g hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được 5,6 lit khí (dktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí (dktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là :
A 8,5%
B 13,5%
C 17%
D 28%
- Câu 31 : Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A 11,16g
B 11,58g
C 12,0g
D 12,2g
- Câu 32 : Khi nung nóng than cốc với CaO , CuO , FeO , PbO thì phản ứng xảy ra với :
A CuO và FeO
B CuO,FeO, PbO
C CaO và CuO
D CaO,CuO,FeO và PbO
- Câu 33 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là :
A FeSO4
B Fe2(SO4)3
C FeSO4.9H2O
D FeSO4.7H2O
- Câu 34 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lit khí (dktc). Hàm lượng % CaCO3 trong hỗn hợp là :
A 6,25%
B 8,62%
C 50,2%
D 62,5%
- Câu 35 : Trong số những quặng có chứa sắt, quặng có hàm lượng sắt nhiều nhất là :
A Hematit
B manhetit
C xiderit
D pirit
- Câu 36 : Nhận xét nào sau đây là sai :
A Trong phân tử hidrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B Các hidrocacbon có số nguyên tử C ít hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D Hidrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và H2O bằng nhau thì hidrocacbon đó thuộc loại anken
- Câu 37 : Trong quá trình luyện gang thành thép người ta có cho thêm quặng Đôlômit . Việc sử dụng quặng Đôlômit có tác dụng gì ?
A Làm cho oxit sắt dễ nóng chảy
B Loại bẩn SiO2 và P2O5
C Luyện thêm Mg , Ca vào thép
D Chế tạo thép đặc biệt
- Câu 38 : Hai hidrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B tạo ra hỗn hợp 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là :
A 2,2 – dimetylpropan và 2 – metylbutan
B 2,2 – dimetylpropan và pentan
C 2 – metylbutan và 2,2 – dimetylpropan
D 2- metylpropan và pentan
- Câu 39 : Sắp xếp theo chiều độ tăng dần độ linh động của nguyên tử hidro trong nhóm chức trong phân tử các chất : C2H5OH (1) , CH3COOH (2) , CH2=CHCOOH (3) , C6H5OH (4) , CH3C6H4OH (5) , C6H5CH2OH (6) là :
A (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein