Ôn tập chương II !!
- Câu 1 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho
- Câu 2 : Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho góc . Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho . Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc .
- Câu 3 : Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho góc . Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz, tia On là tia đối của tia Ot.
- Câu 4 : Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho góc . Tính góc .
- Câu 5 : Cho cặp góc kề bù và , biết . Tính số đo góc .
- Câu 6 : Cho cặp góc kề bù và , biết . Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho . Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc
- Câu 7 : Cho cặp góc kề bù và , biết . Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo góc
- Câu 8 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tròn tâm B bán kính 5 cm cắt nhau tại C và D.
- Câu 9 : Cho . Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính
- Câu 10 : Cho . Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Vẽ tia OE nằm trong sao cho . Trong ba tia OD, OE, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
- Câu 11 : Cho . Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Chứng tỏ OB là tia phân giác của .
- Câu 12 : Gọi tia Ox' là tia đối của tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa, tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho . Gọi tia Oz' là tia phân giác của góc . Tính số đo góc .
- Câu 13 : Gọi tia Ox' là tia đối của tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa, tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho . Chứng minh răng tia Oz là tia phân giác của góc
- Câu 14 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc không? Vì sao?
- Câu 15 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho . Tính góc .
- Câu 16 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho . Gợi Ot' là tia đối của tia Ot. Tính số đo của .
- Câu 17 : Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho .
- Câu 18 : Cho góc . Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc , On là tia phân giác của góc .
- Câu 19 : Cho hai góc kề nhau sao cho , . Vẽ tia OD là tia đối của tia OC.
- Câu 20 : Cho hai góc và phụ nhau, biết .
- Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Vẽ (A; 3cm) và (B; 3cm), hai đường tròn này cắt nhau ở M và N.
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho .
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có , AB = 4cm, AC = 7cm. Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 2 cm. Trên tia CA lấy điểm E sao cho CE = 3 cm.
- Câu 24 : Cho tam giác ABC có , AB = 4cm, AC = 7cm. Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 2 cm. Trên tia CA lấy điểm E sao cho CE = 3 cm.
- Câu 25 : Cho tam giác ABC có . Điểm D nằm giữa B và C sao cho . Trên nửa mặt phẳng chứa B có bờ là AC, vẽ tia Am sao cho . Tia Am cắt BC ở E.
- Câu 26 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho . Tính số đo
- Câu 27 : Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot.
- Câu 28 : Cho góc xOy tù. Vẽ tia Om nằm trong góc xOy sao cho . Vẽ tia On nằm trong góc xOy sao cho .
- Câu 29 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Oy sao cho .
- Câu 30 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz, Oy sao cho .
- Câu 31 : Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ
- Câu 32 : Cho hai góc kề nhau và sao cho và . Gọi Om là tia đối của tia Oc. Tính số đo các góc:
- Câu 33 : Cho hai góc kề nhau và sao cho và . Gọi Om là tia đối của tia Oc. Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?
- Câu 34 : Cho hai góc kề nhau và sao cho và . Gọi Om là tia đối của tia Oc. Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn’.
- Câu 35 : Trên cùng một nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Oa xác định ba tia: Ob, Oc, Od sao cho Hỏi tia Oc có là tia phân giác của không? Vì sao
- Câu 36 : Cho góc aOb và tia Ot nằm giữa 2 tia Oa, Ob. Các tia Om, On theo thứ tự là tia phân giác của góc aOt và góc bOt . Chứng tỏ rằng
- Câu 37 : Cho đoạn thẳng OO' bằng 2cm.
- Câu 38 : Cho DABC, I là một điểm nằm trong DABC. Tia AI cắt đường thẳng BC tại D.
- Câu 39 : Cho ba đường thẳng cắt nhau tại ba giao điểm A, B, C.
- Câu 40 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng:
- Câu 41 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng:
- Câu 42 : Vẽ trên cùng một hình các yêu cầu sau:
- Câu 43 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA cho hai tia OB và OC sao cho
- Câu 44 : Trên cùng nửa mặt phảng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho
- Câu 45 : Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob và Oc sao cho ,
- Câu 46 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Ot sao cho
- Câu 47 : Cho hai góc kề bù và sao cho
- Câu 48 : Cho đoạn thẳng AB = 5cm . Vẽ hai cung tròn (A;3cm) và (B;4cm). Gọi C là giao điểm hai đường tròn đó. Nối A, B, C. Dùng thước đo góc xác định số đo của .
- Câu 49 : Một người đang đứng về phía Tây Bắc. Nếu người đó quay một góc cùng chiều kim đồng hồ thì lưng người đó sẽ ở hướng nào?
- Câu 50 : Khi tập thể dục mỗi ngày bạn Linh chạy bộ 5 vòng xung quanh một hồ nước hình tròn có đường kính là 50m. Quãng đường bạn Linh chạy tập thể dục mỗi ngày là bao nhiêu?
- Câu 51 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho
- Câu 52 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua O, vẽ các tia Om và On sao cho .
- Câu 53 : Cho . Vẽ tia Ot nằm trong góc xOy. Gọi Om và Om’ lần lượt là tia phân giác của . Tính
- Câu 54 : Cho năm điểm thẳng hàng A, B, I, P, O sao cho đoạn AB = 6cm, các điểm I, P, O nằm giữa A và B. Cho biết AI =1cm, AO = 4cm, BP = 4cm.
- Câu 55 : Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ các đường tròn (A;3cm) và (B;3cm). Đường tròn (A;3cm) cắt tia đối của tia AB tại điểm M, cắt đoạn thẳng AB tại điểm N. Đường tròn (B;3cm) cắt tia đối của tia BA tại Q và cắt đoạn thẳng BA tại P. Chứng tỏ rằng P là trung điểm của đoạn thẳng AB và N là trung điểm của đoạn thẳng AQ.
- Câu 56 : Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ các đường tròn (A;3cm) và (B;3cm). Đường tròn (A;3cm) cắt tia đối của tia AB tại điểm M, cắt đoạn thẳng AB tại điểm N. Đường tròn (B;3cm) cắt tia đối của tia BA tại Q và cắt đoạn thẳng BA tại P. Tính độ dài các đoạn thẳng NQ; MP; MQ.
- Câu 57 : Cho tam giác ABC có AB=AC. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM=AN. Nối BN và CM gặp nhau tại O.
- Câu 58 : Cho . Vẽ góc yOt kề bù với góc xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ tx chứa tia Oy vẽ . Vẽ hai tia Om, On lần lượt là tia phân giác của . Tính .
- Câu 59 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz, Ot sao cho và .
- Câu 60 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy hai tia Om, On sao cho
- Câu 61 : Vẽ tia Ax. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng chứa tia Ax vẽ hai tia Ay, Az sao cho .
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số