Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập axit tác d...
- Câu 1 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2M và 0,2M sinh ra số mol là
A. 0,030
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,015
- Câu 2 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến khi không còn khí thoát ra thì ngừng dung dịch X chứa 0,2 mol và 0,4 mol vào 350 ml dung dịch HCl 2M sinh ra số mol là
A. 0,355 mol
B. 0,295 mol
C. 0,425 mol
D. 0,525 mol
- Câu 3 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 1,5M và 1M. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 4 : Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 11,2.(a - b)
B. V = 22,4.(a - b)
C. V = 22,4.(a + b)
D. V = 11,2.(a + b)
- Câu 5 : Dung dịch X chứa a mol và 2a mol ; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 3:4
B. 1:2
C. 1:4
D. 2:3
- Câu 6 : X là dung dịch HCl nồng độ x (M). Y là dung dịch nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được lít (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được lít (đktc), biết tỉ lệ : = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là
A. 5 :3
B. 10 : 7
C. 7 : 5
D. 7 : 3
- Câu 7 : Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời aM và HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,2
- Câu 8 : Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít (đkc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 80
B. 40
C. 60
D. 100
- Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm và bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,175
B. 16,390
C. 11,920
D. 8,940
- Câu 10 : Cho 250 ml dung dịch X gồm và phản ứng với dung dịch dư thu được 2,24 lít (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của trong X là
A. 0,08 M
B. 0,16 M
C. 0,40 M
D. 0,24 M
- Câu 11 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm và trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 60
B. 40
C. 50
D. 70
- Câu 12 : Dung dịch X chứa 0,6 mol và 0,3 mol . Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m
A. 11,2 lít CO2 ; 40 gam
B. 11,2 lít CO2 ; 90 gam
C. 16,8 lít CO2 ; 60 gam
D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam
- Câu 13 : Hỗn hợp X gồm , và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 14 : Hỗn hợp X gồm và MCl (trong đó M là kim loại kiềm). Nung nóng 20,29g hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74g chất rắn. Cũng đem 20,29g hỗn hợp X tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lit khí (dktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch dư thu được 74,62g kết tủa . Kim loại M là
A. Na
B. Li
C. K
D. Cs
- Câu 15 : Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,2M và 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí (đktc). Giá trị của V là
A. 448,0
B. 268,8
C. 191,2
D. 336,0
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và dung dịch Y. Để hấp thụ hoàn toàn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch 1M. Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15g muối khan. Giá trị của m là
A. 47,85
B. 58,50
C. 44,55
D. 33,80
- Câu 17 : Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,33 gam muối khan. Giá trị của V là :
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
- Câu 18 : Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và 0,6M vào 300 ml dung dịch 0,1M và 0,2M thu được V lít (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch KOH 0,6M và 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 22,254
B. 1,0752 và 23,430
C. 0,4480 và 25,800
D. 0,4480 và 11,820
- Câu 19 : Cho 200 ml dung dịch 0,1M vào 300 ml dung dịch 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160
B. 40
C. 60
D. 80
- Câu 20 : Cho hỗn hợp và (tỉ lệ mol 1:2) vào bình thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 9,85 gam
B. 8,865 gam
C. 7,88 gam
D. 17,73 gam
- Câu 21 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết dung dịch X chứa 0,03 mol và 0,06 mol vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và 0,3M được dung dịch Y và thấy thoát ra x mol . Thêm dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và 0,15 mol vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là
A. 0,048 và 22,254
B. 0,045 và 22,254
C. 0,084 và 8,274
D. 0,035 và 13,980
- Câu 22 : Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp 0,08M và 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí (đktc). Giá trị của V là
A. 200
B. 224
C. 280
D. 168
- Câu 23 : Hấp thu hoàn toàn 896 ml vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,1M và NaOH 0,3M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thêm từ từ HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi xuất hiện khí thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 40 ml
B. 80 ml
C. 60 ml
D. 120 ml
- Câu 24 : Cho 300 ml dung dịch 0,1M vào 400 ml dung dịch 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 100
B. 120
C. 60
D. 90
- Câu 25 : Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời x mol và 0,2 mol . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít (đktc). giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,28
C. 0,14
D. 0,30
- Câu 26 : Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol . Thể tích thu được là
A. 0,56 lít
B. 1,344 lít
C. 1,12 lít
D. 0
- Câu 27 : Cho hỗn hợp và (tỉ lệ mol 2:1) vào bình chứa dung dịch thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 11,82 gam
B. 9,456 gam
C. 15,76 gam
D. 7,88 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein