Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Cho các thí nghiệm sau:(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH. (2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 2 : Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210
B. 160
C. 260
D. 310
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX <nY) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ số nX:nY là?
A. 11:17
B. 4:9
C. 3:11
D. 6:17
- Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là:
A. 18,92%
B. 30,35%
C. 24,12%
D. 26,67%
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (MX <MY) cần dùng 0,855 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Phần trăm khối của X trong E gần nhất?
A. 32,2%.
B. 38,8%.
C. 35,3%.
D. 40,4%.
- Câu 6 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là
A. Ozon
B. Oxi.
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Cacbon đioxit
- Câu 7 : Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
- Câu 8 : Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al
B. Fe3O4
C. FeCl2
D. CuO
- Câu 9 : Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì
B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. có kết tủa đen xuất hiện
D. có kết tủa vàng xuất hiện
- Câu 10 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Tơ tằm
B. Poliacrilonitrin
C. Polietilen
D. Tơ nilon-6
- Câu 11 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH
D. KOH
- Câu 12 : Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. Anđehit axetic.
B. Axit lactic
C. Anđehit fomic
D. Axit axetic.
- Câu 13 : Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. X có thể là polime nào dưới đây ?
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polistiren
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 14 : Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm. (Thông Hiểu)
A. CO2 và CO
B. SO2 và CO2
C. N2 và NO2
D. CO và N2
- Câu 15 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được chất hữu cơ Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng bạc. Công thức của Z là
A. C3H5(OH)3
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2.
D. C2H5OH.
- Câu 16 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 17 : Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, toluen, fructozơ và anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau: Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 19 : Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau: AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể tác dụng được với dung dịch Y là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 20 : Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42– và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 62,91gam
B. 49,72 gam.
C. 46,60 gam
D. 51,28 gam.
- Câu 21 : Cho các phát biểu và nhận định sau: Số phát biểu không đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 22 : Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 1,6
B. 2
C. 1,8
D. 1,4
- Câu 23 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
- Câu 24 : Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
- Câu 25 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein
C. Tristearin
D. Glucozo
- Câu 26 : Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là CnH2n+2 Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. Ankan
B. Ankin
C. Ankadien
D. Anken
- Câu 27 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào?
A. \(N{H_3},S{O_2},CO,C{l_2}.\)
B. \({N_2},N{O_2},C{O_2},C{H_4},{H_2}.\)
C. \(N{H_3},{O_2},{N_2},C{H_4},{H_2}.\)
D. \({N_2},C{l_2},{O_2},C{O_2},{H_2}.\)
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein