Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 lần 2 - Trường...
- Câu 1 : Ở điều kiện thường, Kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh?
A. Hg
B. Fe
C. Cr
D. Cu
- Câu 2 : Trong công nghiệp đường, chất khí X dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là:
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. Cl2
- Câu 3 : Poli(ninyl clorua) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước…. Monome được dùng để điều chế PVC là
A. CF2=CF2
B. CH2=CH-CH2Cl
C. CH2=CHCl
D. CH2=CCl2
- Câu 4 : Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa xanh nhạt, khi thêm dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành kết tủa màu lục nhạt. X là
A. CrCl3
B. AlCl3
C. CuCl2
D. ZnCl
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C2H5N
D. C4H9N
- Câu 6 : Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Fe2O3
B. CrO3
C. SiO2
D. N2O
- Câu 7 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 8 : Cho các chất sau đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng với dung dịch HCl là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 9 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na
B. Fe
C. Ca
D. Al
- Câu 10 : Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác khác với chất còn lại ở điều kiện thường?
A. metyl aminoaxetat
B. Alanin
C. axit glutamic
D. Valin
- Câu 11 : Cho 16,8 gam Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là
A. 19,2
B. 6,4
C. 0,8
D. 9,6 C
- Câu 12 : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết Mx < My. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 13 : Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. Ca(HCO3)2
- Câu 14 : Lên men M gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào bình nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 45,0
B. 52,8
C. 57,6
D. 43,2
- Câu 15 : Cho một lượng Ba-Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và CuCl2 0,1 M. Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
- Câu 16 : X là dung dịch HCl nồng độ x(M). Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V1 lit CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lít khí CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2=3:5. Tỉ lệ x:y là
A. 5:3
B. 10:7
C. 7:5
D. 7:3
- Câu 17 : Hai chất P và Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P và Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z; còn với dung dịch NaOH cùng cho khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. MY < MZ
B. Khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. MY>MZ
D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ tím ẩm
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thu được 7,84 lít khí CO2 và 9,9 gam nước, các khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,6
D. 6,72
- Câu 19 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 20 : Cho 10 ml dung dịch cồn 46o vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc), biết khối lượng riêng của ancol etylic và nước lần lượt là 0,8 g/ml và 1,0 g/ml. Giá trị của V là:
A. 0,896
B. 3,36
C. 1,95
D. 4,256
- Câu 21 : Cho các chất rắn sau Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3 , Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl (loãng, nguội, dư) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng Cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 23 : Cho V lít đktc hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị cua V là
A. 0,224
B. 0,448
C. 0,112
D. 0,560
- Câu 24 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học sau:(1) A+ 3NaOH → 2X + Y +H2O
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π
B. Sản phẩm cúa phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm 3 triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2:1). Đốt cháy hoàn toàn A gam X thu được 38,874 gam CO2 và 14,229 gam nước. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị m là
A. 14,942
B. 13,685
C. 15,293
D. 13,924
- Câu 26 : Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 61,2
B. 38,25
C. 38,7
D. 45,9
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn m gam andehit đơn chức mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử cacbon), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nướC. Mặt khác, khi cho 2,1 gam X phản ứng tối đa với a mol AgNO3 trong NH3. Giá trị của a là
A. 0,025
B. 0,05
C. 0,075
D. 0,1
- Câu 28 : Có các nhận xét sau(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng alanin trong X là
A. 43,88%
B. 56,12%
C. 16,98%
D. 76,72%
- Câu 30 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M, với I=2,68A, trong thời gian 3 giờ với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau khi kết thúc điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 10,65
B. 14,25
C. 19,65
D. 22,45
- Câu 31 : Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất NO3- là NO. Giá trị của m là A.
A. 16,464
B. 8,4
C. 17,304
D. 12,936
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là
A. 30,50%
B. 31,52%
C. 21,55%
D. 33,35%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein