Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH= -92JKhi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac : (1) Tăng nhiệt độ, (2) Tăng áp suất, (3) Thêm chất xúc tác, (4) Giảm nhiệt độ, (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ.
A (2), (3), (4)
B (1), (2), (3), (5)
C (2), (4), (5)
D (2), (3), (4), (5)
- Câu 2 : Cho 22,05g axit glumatic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:
A 49,125gam
B 34,125gam
C 25,80gam
D 20,475gam
- Câu 3 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?
A Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
- Câu 4 : Một ion M3+ có tổng số proton, notron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số electron và số notron của ion M3+ là:
A 26, 27
B 23, 30
C 26, 30
D 23, 27
- Câu 5 : Cho phản ứng :C6H5-CH=CH2 + KMnO4 -> C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2OTổng hệ số (nguyên , tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng là :
A 31
B 34
C 24
D 27
- Câu 6 : Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là :
A 66,00g
B 44,48g
C 54,30g
D 51,72g
- Câu 7 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học :
A Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
B Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội
C Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4
D Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
- Câu 8 : Số ancol đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12O tác dụng với CuO đun nóng sinh ra andehit là :
A 3
B 2
C 5
D 4
- Câu 9 : Cho các phát biểu sau :(1) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử(2) Phenol tham gia phản ứng thế Brom khó hơn benzen(3) Amin bậc 2 có lực bazo mạnh hơn amin bậc 1(4) chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen ; benzen ; stiren(5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quì tím chuyển màu đỏ(6) Trong công nghiệp , axeton và phenol được điều chế từ Cumen(7) Đun nóng C2H5Br với KOH/C2H5OH thu được sản phẩm là ancol C2H5OHSố phát biểu luôn đúng là :
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 10 : Sẽ thu được bao nhiêu loại a-amino axit khi thủy phân (H+) peptit sau :H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2COOH
A 2
B 4
C 6
D 3
- Câu 11 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm NaNO3 ; Al(NO3)3 ; Cu(NO3)2 thu được 10g chất rắn Y và hỗn hợp khí . Hấp thụ khí Z vào 112,5g H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lit một khí (dktc) duy nhất thoát ra. % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là :
A 21,25%
B 42,5%
C 17,49%
D 8,75%
- Câu 12 : Một loại phân lân superphotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihidrophotphat , còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là :
A 45,75%
B 39,76%
C 48,52%
D 42,25%
- Câu 13 : Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol CrCl3 . Giá trị của m1 và m2 là :
A 6,4 và 1,065
B 6,4 và 0,5325
C 3,2 và 1,065
D 3,2 và 0,5325
- Câu 14 : Điện phân 400 ml dung dịch NaCl 1M với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi ở cả hai điện cực tổng khí thu được là 6,72 lit (dktc) thì ngừng. Thêm 100 ml dung dịch AlCl3 0,85M vào dung dịch sau điện phân thu được m gam kết tủa . giá trị của m là :
A 6,63g
B 3,51g
C 3,315g
D 3,12g
- Câu 15 : hidrat hóa có xúc tác 3,36 lit C2H2(dktc) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp A tác dụng với AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A 48,24
B 33,84
C 14,4
D 19,44
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4 ; C3H4 ; C3H6 ; C4H6 thu được 3,136 lit CO2 và 2,16g H2O. Thể tích khí oxi (dktc) đã tham gia phản ứng cháy là :
A 4,48 lit
B 3,36 lit
C 5,6 lit
D 1,12 lit
- Câu 17 : hỗn hợp X gồm C3H7COOH ; C4H8(NH2)2 ; HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X ,sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy kết tủa xuất hiện. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 5,6g chất rắn. Giá trị của m là :
A 7,2
B 5,4
C 8,8
D 8,2
- Câu 18 : Hidrocacbon Y có chứa 1 vòng benzen , số nguyên tử tạo phân tử không quá 30. Khi cho A tác dụng với Cl2 (as) thì thu được duy nhất 1 sản phẩm monoclo , còn nếu cho A tác dụng với Br2/Fe , t0thu được 1 sản phẩm monobrom duy nhất. A không làm mất màu nước Brom. Số chất thỏa mãn điều kiện của A là :
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 19 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 ; K2CO3 ; BaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và dung dịch Y.-Để hấp thụ hoàn toàn khí Y cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M-Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15g muối khan.Giá trị của m là :
A 47,85
B 58,50
C 44,55
D 33,8
- Câu 20 : Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100 ml dung dịch X ; phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại . Cho Y vào HCl dư thu được 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là :
A 0,42M
B 0,45M
C 0,3M
D 0,4M
- Câu 21 : Để trung hòa 25,0g hỗn hợp hai axit cacboxylic đa chức cần dùng vừa đủ 1 lit dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là :
A 60,0g
B 42,9g
C 41,0g
D 33,8g
- Câu 22 : Cho các dung dịch sau : dd HCl ; dd Ca(NO3)2 ; dd FeCl3 ; dd AgNO3 ; dd HNO3 loãng ; dd H2SO4 đặc nguội ; dd chứa hỗn hợp HCl và KNO3 ; dd chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là :
A 6
B 5
C 7
D 4
- Câu 23 : Cho V lit CO2 (dktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 ; 0,05 mol NaOH và 0,05 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chứa 22,15g muối. Tính V ?
A 8,4
B 6,72
C 8,96
D 7,84
- Câu 24 : R là nguyên tố mà phân lớp ngoài cùng là np2n+1 ( n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R :(1) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18(2) Số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7(3) Nguyên tử R thuộc nhóm VIIA, Công thức oxit cao nhất là R2O7(4) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa(5) Hợp chất RH tan vô hạn trong nước tạo ra dung dịch axit , axit HR là axit mạnhSố nhận xét đúng là :
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 25 : Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C,H,O ; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là :
A axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH
B axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
C axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
D axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm CH3OH ; CH=CH-CH2OH ; CH3CH2OH ; C3H5(OH)3 . Cho 25,4g hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6lit H2(dktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 25,4g X thu được a mol CO2 và 27g H2O. Giá trị của m là :
A 1,2
B 1
C 1,4
D 1,25
- Câu 27 : Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A 69,44g
B 60,08g
C 66,96g
D 75,84g
- Câu 28 : Cho dãy các chất : metan ; axetilen ; etilen ; etanol ; axit acrylic ; anilin ; phenol ; benzen ; atanal ; axeton ; cloropren ; cumen ; phenyletilen ; anlyl clorua ; clorofom ; metyl oleat. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là :
A 9
B 12
C 11
D 10
- Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm : glucozo ; fructozo ; metanal ; axit etanoic cần 3,36 lit O2 (dktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A 15,0
B 12,0
C 10,0
D 20,5
- Câu 30 : Khi xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là :
A C15H31COOH và glixerol
B C15H33COOH và glixerol
C C17H35COOH và glixerol
D C17H35COOH và etanol
- Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nóng thu được Y và 8,96 lit (dktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí đều làm xanh quì ẩm) có tỷ khối so với H2 là 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
A 28,6
B 20,4
C 33,0
D 31,4
- Câu 32 : Cho các kim loại : Cr ; W ; Fe ; Cu ; Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải :
A Cs < Cu < Fe < Cr < W
B Cu < Cs < Fe < W < Cr
C Cs < Cu < Fe < W < Cr
D Cu < Cs < Fe < Cr < W
- Câu 33 : Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A (1);(2);(3);(4)
B (2);(3);(4)
C (1);(2);(3);(4);(7)
D (1);(2);(3);(7)
- Câu 34 : Cho các phản ứng sau :2FeCl3 + 2KI -> 2FeCl2 + 2KCl + I22FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3Cl2 + 2KI -> 2KCl + I2Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây :
A I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+
B Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-
C I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-
D Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-
- Câu 35 : Lấy 26,7g hỗn hợp gồm 2 muối MCl ; MNO3 ( có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A và 28,7g kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A 9,0
B 5,8
C 5,4
D 10,6
- Câu 36 : Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X . Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa Giá trị của m bằng :
A 11,82
B 7,88
C 23,64
D 9,85
- Câu 37 : Hỗn hợp X gồm hidro ; propilen, andehit propionic; ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 40,32 lit CO2 (dktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Cứ 0,2 mol hỗn hợp Y thì tác dụng với vừa đủ V lit dung dịch nước Brom 0,2M. Tính V ?
A 0,4 lit
B 0,8 lit
C 0,6 lit
D 0,5 lit
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm andehit fomic ; axit axetic ; fructozo ; glixerol thu được 43,68 lit CO2 (dktc) và 40,5g H2O. % khối lượng của glixerol trong hỗn hợp nói trên là :
A 23,4%
B 46,7%
C 35,1%
D 43,8%
- Câu 39 : Với thuốc thử duy nhất là quì tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây :
A C6H5NH2 ; C6H5OH ; H2N-CH2-COOH
B CH3COOH ; C6H5OH ; CH3CH2NH2
C CH3COOH ; C6H5OH ; H2N-CH2COOH
D C6H5NH2;H2NCH2COOH;CH3COOH
- Câu 40 : Chất X có công thức phân tử là C4H6Cl2O2. X phản ứng được với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ , natri clorua và nước. Công thức cấu tạo thu gọn là :
A CH3COOCCl2CH3
B HCOOCCl2CH3
C CH3COOCHClCH2Cl
D ClCH2COOCH2CH2Cl
- Câu 41 : Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A Al3+ ; K+ ; Br- ; NO3- ; CO32-
B Mg2+ ; HCO3- ; SO42- ; NH4+
C Fe2+ ; H+ ; Na+ ; Cl- ; NO3-
D Fe3+ ; Cl- ; NH4+ ; SO42- ; S2-
- Câu 42 : khử hoàn toàn m gam oxit FexOy bàng CO thu được 8,4g kim loại và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35 M thu được kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch Na2SO4 dư vào nước lọc sau phản ứng thu được 5,825g kết tủa trắng. Công thức oxit sắt là :
A Fe3O4
B Fe2O3
C FeO
D A,C đúng
- Câu 43 : Số tripeptit tối đa khi thủy phân tạo ra 2 amino axit là Gly và Ala :
A 8
B 5
C 6
D 4
- Câu 44 : Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi :
A cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
B xinvinit (NaCl.KCl)
C apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2 )
D cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
- Câu 45 : Đốt cháy 1,6g một este A thu được 3,52g CO2 và 1,152g H2O. Nếu cho 10g A tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16g chất rắn khan B. Vậy công thức của muối có trong chất rắn B là :
A NaOOC-CH2-CH(OH)-CH3
B CH2=C(CH3)COONa
C NaOOC(CH2)3CH2OH
D CH2=CHCOONa
- Câu 46 : Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 . lấy 42,8g X đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch KOH dư thấy thoát ra 1,68 lit khí (dktc). Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 5,04 lit khí (dktc). Tính % khối lượng của Fe trong Y :
A 39,25
B 58,89
C 19,63
D 29,44
- Câu 47 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO ; Zn(OH)2 ; Al ; FeCO3 ; Cu(OH)2 ; Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư ; sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi trong không khí thu được hỗn hợp rắn Z. Sau đó luồng khí CO dư ở nhiệt độ cao từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần của G là :
A MgO ; Al2O3 ; Fe ; Cu ; ZnO
B BaO ; Fe ; Cu ; Mg ; Al2O3
C BaSO4 ; MgO ; Zn ; Fe ; Cu
D MgO ; BaSO4 ; Fe ; Cu
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein