Đề thi thử THPT QG môn Hóa trường THPT Quảng Xương...
- Câu 1 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A Poliacrilonitrin
B Poli(metyl metacrylat)
C Nilon – 6,6
D Poli(vinyl clorua)
- Câu 2 : Cho các chất sau : Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3 ; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là :
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 3 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với naOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl :
A CH3COOH
B H2CH2COOH
C CH3CH2NH2
D CH3COONa
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây là kim loại là kim loại kiềm thổ :
A Na
B Ba
C Zn
D Fe
- Câu 5 : Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là
A axetilen, axit fomic, anđehit axetic.
B etilen, axit fomic, but-2-in.
C axetilen, but-2-in, anđehit axetic.
D axetilen, axit fomic, etilen.
- Câu 6 : Cho 5,5g một anđehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 27g Ag. Tên gọi của X là
A anđehit fomic.
B anđehit oxalic.
C anđehit axetic.
D anđehit propionic.
- Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn 10,2g hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được m gam muối và 11,2 lit khí H2 (dktc). Giá trị của m là :
A 46,20
B 27,95
C 45,70
D 46,70
- Câu 8 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
A NH4NO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) NH3 + HNO3
B 2Fe(NO3)2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2FeO + 4NO2 + O2
C Cu(NO3)2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cu + 2NO2 + O2
D NH4NO2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) N2 + 2H2O
- Câu 9 : Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III) ?
A H2SO4 loãng
B HCl
C HNO3 đặc nóng
D CuCl2
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 2,925g kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là :
A Ba
B Ca
C K
D Na
- Câu 11 : Cho các kim loại : Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A Au
B Ag
C Al
D Cu
- Câu 12 : Ancol etylic không phản ứng được với chất nào sau đây :
A CuO, t0
B Na
C HCOOH
D NaOH
- Câu 13 : Cho 8,8g etyl axetat tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A 8,2
B 9,0
C 9,8
D 10,92
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là :
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 15 : Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa :
A Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
- Câu 16 : Cho các phát biểu sau:(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quỳ tím đổi màu.(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo.(5) Saccarozo là một đisaccarit.Số phát biểu không đúng là
A 1.
B 3.
C 2.
D 4.
- Câu 17 : Cho 2 phương trình rút gịn sau :Fe + Cu2+ -> Fe2+ + CuCu + 2Fe3+ -> Cu2+ + 2Fe2+Nhận xét nào dưới đây đúng :
A Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu
B Tính khử : Fe2+ > Cu > Fe
C Tính oxi hóa : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+
D Tính oxi hóa : Fe3+> Cu2+ > Fe2+
- Câu 18 : Hợp chất C4H8 có số đồng phân anken là :
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 19 : Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta được kết quả như sau:Giá trị của X là
A 0,62.
B 0,68.
C 0,64.
D 0,58.
- Câu 20 : Chất nào sau đây làm quì tím ẩm chuyển sang màu xanh :
A CH3COOH
B CH3NH2
C NH2CH2COOH
D C6H5NH2(anilin)
- Câu 21 : Cho 17,64g axit glutamic (NH2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A 20,28
B 22,92
C 22,20
D 26,76
- Câu 22 : Dung dịch X chứa m gam 3 ion: Mg2+, NH4+, SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A 77,4.
B 43,8.
C 21,9.
D 38,7.
- Câu 23 : Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 andehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là :
A 432
B 160
C 162
D 108
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 36,5 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít khí O2 thu được H2O và 33,6 lít khí CO2. Mặt khác khi trung hòa hoàn toàn 18,25 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M. Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A 21,0.
B 11,2.
C 36,4.
D 16,8.
- Câu 25 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau đó phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08g kết tủa. Giá trị của m là :
A 11,20
B 22,40
C 10,08
D 13,44
- Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(1) Thả 1 viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ giọt dung dịch CuSO4(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2(4) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 27 : Cho 8,19g hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ dung dịch KOH thu được 9,24g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 4,83g một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là :
A 5,55g
B
2,64g
C 6,66g
D 1,53g
- Câu 28 : Nhúng thanh Fe nặng 100g vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra rửa sạch làm khô cân được 101,2g (giả sử kim loại thoát ra bám hết lên thanh Fe). Khối lượng Fe đã phản ứng là :
A 11,20
B 7,47
C 8,40
D 0,84
- Câu 29 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2g Al2O3. Giá trị của m là :
A 25,55
B 25,20
C 11,75
D 12,80
- Câu 30 : Cho 27,75g chất hữu cơ X(có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M.. Sau phản ứng hoàn toàn thu được nước, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm các chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A 34,650
B 34,675
C 31,725
D 28,650
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm 2 ancol no mạch hở Y và Z (có số mol bằng nhau, MY – MZ = 16). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2 : 3. Phần trăm khối lượng của Y trong X là
A 57,41%.
B 29,63%.
C 42,59%.
D 34,78%.
- Câu 32 : X, Y, Z là 3 peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 56.58g hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165 và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với :
A 14,5%
B 8,5%
C 12,5%
D 18,5%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein