Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018 Trường THPT Ng...
- Câu 1 : Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = n\left[ {1 + {{\left( { - 1} \right)}^n}} \right]\). Số hạng u7 bằng
A. - 14
B. 14
C. 0
D. 7
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\) tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc (C) và M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 900. Tính độ dài đoạn MM’.
A. \(MM' = 2\sqrt {13} .\)
B. \(MM' = 2\sqrt 5 .\)
C. \(MM' = 3\sqrt 2 .\)
D. \(MM' = 2\sqrt 3 .\)
- Câu 3 : Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. \(2,\,\,4,\,\,6,\,\,8,....\)
B. \(1,\,\, - 3,\,\,9,\,\, - 27,....\)
C. \(81,\,\,27,\,\,9,\,\,3,....\)
D. \(1,\,\,2,\,\,4,\,\,8,....\)
- Câu 4 : Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Có đường thẳng \(b \subset (P)\) để b và a chéo nhau.
B. Có đường thẳng \(b \subset (P)\) để b song song với a.
C. Có đường thẳng \(b \subset (P)\) để b và a cắt nhau
D. (P) và đường thẳng a không có điểm chung.
- Câu 5 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng
A. 0,5
B. 2
C. - 0,5
D. - 2
- Câu 6 : Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính \(n(\Omega ).\)
A. \(n(\Omega ) = 120.\)
B. \(n(\Omega ) = 165.\)
C. \(n(\Omega ) = 100.\)
D. \(n(\Omega ) = 330.\)
- Câu 7 : Cấp số cộng \(({u_n})\) có số hạng \(u_4=2\) và số hạng \(u_5=8\). Công sai d bằng
A. 6
B. 4
C. - 6
D. 10
- Câu 8 : Các công thức nghiệm của phương trình \(\cos x = \cos \frac{{2\pi }}{3}\) là
A. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ;x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z.\)
B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ;x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z.\)
C. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z.\)
D. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z.\)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. \(G \in \left( {ABC} \right).\)
B. \(A \notin \left( {BGC} \right).\)
C. \(\left( {AGB} \right) \equiv \left( {BGC} \right).\)
D. \(BG \subset \left( {BGC} \right).\)
- Câu 10 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. \(\tan x = 5\pi .\)
B. \(3\sin x = \pi .\)
C. \(4\cos x = \pi .\)
D. \(\cot 2x = \sqrt 3 + 1.\)
- Câu 11 : Kiểu đánh chuông của một đồng hồ từ 0 giờ đến 12 giờ như sau: lúc 1 giờ đánh 1 tiếng, lúc 2 giờ đánh 2 tiếng,...lúc 12 giờ đánh 12 tiếng. Trong khoảng thời gian đã nêu, tổng số tiếng chuông mà đồng hồ đã đánh là
A. 156
B. 36
C. 24
D. 78
- Câu 12 : Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ mặt xuất hiện có số chấm là một số chẵn”. Tính P(A)
A. \(P\left( A \right) = \frac{1}{2}.\)
B. \(P\left( A \right) = \frac{5}{6}.\)
C. \(P\left( A \right) = \frac{2}{3}.\)
D. \(P\left( A \right) = \frac{1}{3}.\)
- Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(A\left( { - 2;7} \right)\) thành điểm \(B\left( {1; - 5} \right).\) Tọa độ của \(\overrightarrow v \) là
A. (3; - 12)
B. (- 2; - 35)
C. (1; - 2)
D. (- 3;12)
- Câu 14 : Phương trình \(\cos 7x.\cos x = \cos 5x.\cos 3x\) tương đương với phương trình nào sau đây?
A. \(\sin 2x = 0.\)
B. \(\cos 2x = 0.\)
C. \(\sin 4x = 0.\)
D. \(\cos 4x = 0.\)
- Câu 15 : Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là
A. 35
B. 6
C. 5040
D. 210
- Câu 16 : Từ khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^5}\) thành đa thức, gọi S là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính S
A. S = - 32
B. S = - 1
C. S = 32
D. S = 1
- Câu 17 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin 2x}}\,\) là
A. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
B. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau