Đề tham khảo kỳ thi THPT QG môn Hóa năm 2019 - Chu...
- Câu 1 : Chất nào sau đây không phản ứng với (xúc tác \(Ni,{t^o}\) )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozo.
- Câu 2 : Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. Ankan.
B. Ankin.
C. Ankadien.
D. Anken.
- Câu 3 : Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe?
A. \(HCl,CaC{l_2}.\)
B. \(CuS{O_4},ZnC{l_2}.\)
C. \(CuS{O_4},HCl.\)
D. \(MgC{l_2},FeC{l_3}.\)
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
- Câu 5 : Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. Ozon.
B. Nito.
C. Oxi.
D. Cacbon dioxit.
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng, thu được 1,12 lít 8,96 lít (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam.Công thức phân tử của X là
A. \({C_3}{H_9}N.\)
B. \({C_4}{H_{11}}N.\)
C. \({C_4}{H_9}N.\)
D. \({C_3}{H_7}N.\)
- Câu 7 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2HPO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol, thu được a mol. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 8,2.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 9,8.
- Câu 9 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 10 : Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. \(C{H_2} = CH - COOH.\)
B. \(C{H_3}COOH.\)
C. \(HC \equiv C - COOH.\)
D. \(C{ H _3} - C{H_2} - COOH.\)
- Câu 11 : Nhiệt phân trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
- Câu 12 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
- Câu 13 : Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng. Chất X là
A. Tinh bột.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
- Câu 14 : Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,25.
- Câu 15 : Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị m là
A. 193,2.
B. 200,8.
C. 211,6.
D. 183,6.
- Câu 16 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: \(HOC{H_2} - C{H_2}OH(X);HOC{H_2} - C{H_2} - C{H_2}OH(Y);\)\(HOC{H_2} - CHOH - C{H_2}OH(Z);C{H_3} - C{H_2} - O - C{H_2} - C{H_3}(R);C{H_3} - CHOH - C{H_2}OH(T).\)Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X,Y,R,T.
B. X,Z,T.
C. X,R,T.
D. X,Y,Z,T.
- Câu 17 : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí trong hỗn hợp khí sau khi phản ứng là
A. FeO; 75%
B. Fe2O3; 75%
C. Fe2O3; 65%
D. Fe3O4; 75%
- Câu 18 : Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozo, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 19 : Phương trình hóa học nào sau đây Sai?
A. \(C{r_2}{O_3} + 2Al \to A{l_2}{O_3} + 2Cr.\)
B. \(AlC{l_3} + 3AgN{O_3} \to Al{(N{O_3})_3} + 3AgCl.\)
C. \(F{e_2}{O_3} + 8HN{O_3} \to 2Fe{(N{O_3})_3} + 2N{O_2} + 4{H_2}O.\)
D. \(CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + H{ _2}O.\)
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinylaxetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,920.
B. 8,400.
C. 13,440.
D. 8,736.
- Câu 21 : Cho dãy các chất: \(N{H_4}Cl,{(N{H_4})_2}S{O_4},NaCl,MgC{l_2},FeC{l_2},AlC{l_{3.}}\) . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. \(2Fe + 6{H_2}S{O_4}(dac) \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2}(k) + 6{H_2}O.\)
B. \(2Al + 2NaOH + 2{H_2}O2 \to NaAl{O_2} + 3{H_2}(k).\)
C. \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3}(k) + NaCl + {H_2}O.\)
D. \({C_2}{H_5}N{H_3}Cl + NaOH \to {C_2}{H_5}N{H_2}(k) + NaCl + {H_2}O.\)
- Câu 23 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 600ml.
B. 150ml.
C. 300ml.
D. 900ml.
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa và cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam. Giá trị của m là:
A. 21,09.
B. 22,45.
C. 26,92.
D. 23,92.
- Câu 25 : Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:- X tác dụng với Y tạo kết tủa;
A. \(AlC{l_3},AgN{O_3},KHS{O_4}.\)
B. \(NaHC{O_3},Ba{(OH)_2},KHS{O_4}.\)
C. \(KHC{O_3},Ba{(OH)_2},K{ _2}S{O_4}.\)
D. \(NaHC{O_3},Ca(OH){ _2},HCl.\)
- Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1). Cho kim loại Cu và dung dịch FeCl3 dư.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau:(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 28 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozo, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozo, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
- Câu 29 : Cho 18,28 gam hỗn hợp Al2O3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,30.
D. 0,26.
- Câu 30 : Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Fe(NO3)3 0,1M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy ngay catot ra thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là
A. 5,16 gam.
B. 2,72 gam.
C. 2,58 gam.
D. 2,66 gam.
- Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 (vừa đủ) thu được 0,06 mol CO2 và dung dịch Y có chứa 48,32 gam hỗn hợp muối sắt sunfat. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 98,08.
B. 27,24.
C. 101,14.
D. 106,46.
- Câu 32 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1). Đốt dây Mg trong không khí.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 33 : Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol . Phần trăm khối lượng của este có trong T là:
A. 56,34%.
B. 87,38%.
C. 62,44%.
D. 23,34%.
- Câu 34 : Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X là:
A. 14,1%.
B. 21,1%.
C. 10,8%.
D. 16,2%.
- Câu 35 : Cho X, Y (Mx < My) là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 10 và đều được tạo bởi từ glyin; alanin và valin. Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 3,105 mol thu được O2 thu được CO2; H2O và N2. Trong đó khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 66,14 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E với 800 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,5m - 1,75) gam rắn khan. Tỷ lệ mắt xích Gly : Ala có trong Y là?
A. 2:1.
B. 1:3.
C. 1:2.
D. 3:1.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein