Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Phân tử nào sau đây có đồng phân hình học ?
A but-1-en
B stiren
C but-2-en
D pent-1-en
- Câu 2 : Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :
A bạc nitrat trong amoniac
B nước brom
C kẽm kim loại
D natri hidrocacbonat
- Câu 3 : Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi) ?
A Fe3O4 và Cu
B KNO3 và Cu
C Fe và Zn
D FeCl2 và Cu
- Câu 4 : Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch : HCl ; HF ; Na3PO4 ; Fe(NO3)2 ; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là :
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 5 : Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học là :
A Nhiệt độ
B Áp suất
C Chất xúc tác
D Nồng độ
- Câu 6 : Thực hiện các thí nghiệm sau :(a) Nung AgNO3 rắn (b)Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4(đặc)(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3(g) Nung Na2CO3 (rắn) (h) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HClSố thí nghiệm tạo ra chất khí là :
A 5
B 6
C 3
D 4
- Câu 7 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp . Công thức cấu tạo của X là :
A CH3COO-CH2-COOC2H5
B CH3OCO-CH2-COOC2H5
C C2H5COO-CH2-COOCH3
D CH3OCO-CH2-COOC2H5
- Câu 8 : Cho dãy các chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ; etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là :
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 9 : Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học ?
A Cho Fe vào dung dịch AgNO3
B Đốt cháy dây sắt trong không khí khô
C Cho hợp kim Fe-Cu vào dd CuSO4
D Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm
- Câu 10 : Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số osi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :
A 3 và 0
B 1 và 0
C 0 và 0
D 3 và 3
- Câu 11 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (no, hai chức mạch hở) thu được V lit khí CO2 (dktc) và a mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa m , a , V là :
A m = 18a -
B m = a -
C m = 8a -
D m = 34a -
- Câu 12 : Cho 2,74g Ba vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M , thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Giá trị của V là :
A 60
B 80
C 120
D 40
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau :(1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh(2) Xenlulozo và tinh bột là 2 đồng phân cấu tạo(3) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc(4) Glucozo và saccarozo đều làm mất màu nước Brom(5) Glucozo fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòngSố phát biểu đúng là :
A 2
B 5
C 3
D 4
- Câu 14 : Từ 81g tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu , thu được a gam etanol (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X . Để trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của H là :
A 80
B 75
C 45
D 60
- Câu 15 : Cho các chất : Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; AlCl3 ; (NH4)2CO3 ; H2NCH2COOCH3. Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là :
A 2
B 5
C 3
D 4
- Câu 16 : hỗn hợp X gồm metanol và propan-2-ol. Cho a gam X tác dụng với CuO dư đốt nóng , thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ và nước. Cho Y vào dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 tạo thành 8,64a gam Ag. Nếu đun nóng một lượng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp ete có khối lượng bằng bao nhiêu phân trăm khối lượng ancol X đã dùng ?
A 66,7%
B 82,0%
C 71,2%
D 76,6%
- Câu 17 : Mg có thể khử được HNO3 thành N2 theo phản ứng :aMg + bHNO3 -> cMg(NO3)2 + dN2 + eH2OTỉ lệ a : b là :
A 1 : 3
B 5 : 12
C 3 : 8
D 4 : 15
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm 3,2g Cu và 1,8g Kim loại M. Nung nóng bột lưu huỳnh (không có không khí), thu được 6,6g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, tạo thành 6,72 lit khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Kim loại M là :
A Be
B Al
C Ca
D Mg
- Câu 19 : X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là :
A 2-metylbut-3-in
B 3-metylbut-1-in
C 2-metylbuta-1,3-dien
D pent-1-in
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm 1 anken và 1 ankin ( đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí X(dktc), thu được 12,1g CO2 và 4,5g H2O. Nếu cho 2,28g X tác dụng với nước Brom (dư) thì khối lượng Brom tham gia phản ứng tối đa là :
A 16g
B 20g
C 12g
D 8g
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5g glyxin ; 7,12g alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử cả 2 chất trong X là 5. Giá trị của m là :
A 17,38g
B 19,18g
C 18,82g
D 20,62g
- Câu 22 : Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y ( là đồng đẳng kế tiếp, MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,2g M cần 10,4g O2 thu được 5,4g H2O. Đun nóng 8,2g M với etanol (H2SO4 đặc) tạo thành 6g hỗn hợp este. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp este trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,82g N2 ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo este của X và Y lần lượt là :
A 60% và 40%
B 50% và 40%
C 50% và 50%
D 60% và 50%
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4g hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no đơn chức và 1 ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4g X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là :
A 2,2
B 1,85
C 2,04
D 2,55
- Câu 24 : Khi cho 3,9g K vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525g Chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là :
A 0,5M
B 0,75M
C 0,25M
D 1,0M
- Câu 25 : Cho 100 ml dung dịch a-amino axit X nồng độ 1M tác dụng với vừa đủ 50g dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9g muối. Công thức của X là :
A H2NCH(CH3)COOH
B (NH2)2C4H7COOH
C H2NCH2CH2COOH
D CH3CH2CH(NH2)COOH
- Câu 26 : Cho dãy gồm các chất sau : FeS2 ; Cu ; Na2SO3 ; FeSO4 ; S ; Fe2O3. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo khí SO2 là :
A 3
B 4
C 6
D 5
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm 1 anken và 2 amin (no, đơn chức,mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lit O2 (dktc) thu được H2O ; N2 ; 7,84 lit CO2 (dktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là :
A etylmetylamin
B propylamin
C butylamin
D etylamin
- Câu 28 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng khí quyển (đóng vai trò như tấm lá chắn) ngăn chặn nhiều tia bức xạ nhiệt của Trái Đất, không cho chúng thoát ra vào vũ trụ, làm khí quyển Trái Đất nóng lên.Hai tác nhân hàng đầu gây nên hiệu ứng nhà kính là :
A khí metan và hơi nước
B khí metan và khí ozon
C khí cacbonic và freon
D hơi nước và khí ozon
- Câu 29 : Từ 400 kg quặng hematit đỏ(chứa 60% Fe2O3 về khối lượng) có thể luyện được m kg gang có hàm lượng sắt 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 2%. Giá trị của m là :
A 173,3g
B 180,5g
C 116,2g
D 155,1g
- Câu 30 : Oxi hóa metanal bằng O2 (có xúc tác) một thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic . Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :
A 1,2
B 3,0
C 2,1
D 4,2
- Câu 31 : Cho 6,8g hỗn hợp X gồm Zn.,Fe vào 325 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch và 6,96g hỗn hợp kim loại Y. Khối lượng Fe bị oxi hóa là :
A 1,4
B 2,8
C 2,1
D 4,2
- Câu 32 : Xà phòng hóa hoàn toàn 200g chất béo có chỉ số axit là 7 cần vừa đủ 310g dung dịch KOH 14%, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất với m là :
A 208
B 220
C 224
D 198
- Câu 33 : Nhỏ V lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 x M. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như sau : Giá trị của X tương ứng là :
A 0,450
B 0,350
C 0,375
D 0,425
- Câu 34 : Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm , theo chiều từ Li đến Cs :
A Độ âm điện tăng dần
B Tính kim loại tăng dần
C Bán kính nguyên tử tăng dần
D Khả năng khử nước tăng dần
- Câu 35 : Cho a mol andehit X mạch hở tác dụng với AgNO3 dư (dư) trong NH3 đun nóng thu được 2a mol Ag. Mặt khác khử hoàn toàn a mol X cần 2a mol H2. Chất X có công thức tổng quát là :
A CnH2n+1CHO(n ≥ 0)
B CnH2n-1CHO(n ≥ 2)
C CnH2n-3CHO(n ≥ 2)
D CnH2n(CHO) (n ≥ 0)
- Câu 36 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là :
A HCl
B H3PO4
C HNO3
D H2SO4
- Câu 37 : Cho 5,2g hỗn hợp X gồm Al,Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 3,36 lit H2(dktc). Khối lượng dung dịch Y là :
A 152,0g
B 146,7g
C 152,2g
D 151,9g
- Câu 38 : Cho dãy gồm các chất : metyl metacrylat ; triolein ; saccarozo ; xenlulozo ; glyxylalanin , tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là :
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 39 : Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic (no,đơn chức) và 1 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 10,6g X thu được 17,6g CO2 và 9g H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 10,6g X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là :
A 3,12
B 2,64
C 5,28
D 4,40
- Câu 40 : Cho dãy chất : Li,Ca,Na,Ba. Hòa tan hoàn toàn m gam mỗi chất vào nước dư, chất tạo ra số mol khí H2 lớn nhất là :
A Na
B Ca
C Ba
D Li
- Câu 41 : Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dụng dịch H2SO4 đặc nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1 phần Cu không tan, Cho dung dịch NH3 dư vào X thì thu được kết tủa Y. Kết tủa Y là :
A Fe(OH)2
B Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D Fe(OH)3
- Câu 42 : Hòa tan hết 17,76g hỗn hợp X gồm FeCl2 ; Mg ; Fe(NO3)2 ; Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lit khí NO (dktc), Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248g kết tủa và 0,448 lit khí NO2 (dktc) và dung dịch Z chỉ có m gam muối. Giá trị m gần nhất với :
A 42
B 41
C 43
D 44
- Câu 43 : Cho phương trình hóa học : 5Cl2 + Br2 + 6H2O -> 10HCl + 2HBrO3Nhận định nào sau đây là sai về tính chất của các chất :
A Cl2 là chất oxi hóa , Br2 là chất khử
B Cl2 oxi hóa Br2 thành HBrO3 và nó bị khử thành HCl
C Br2 oxi hóa Cl2 thành HCl và nó bị khử thành HBrO3
D Br2 bị oxi hóa thành HBrO3 , Cl2 bị khử thành HCl
- Câu 44 : Cho các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) poliacrilonitrin ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylen-terephtalat) ; (5) poli(vinyl clorua) . Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là :
A (2),(3),(4)
B (1),(2),(5)
C (1),(2),(3)
D (1),(4),(5)
- Câu 45 : Cho sơ đồ điều chế khí sau : Sơ đồ trên phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây :
A CaF2(rắn) + H2SO4(đặc) -> CaSO4 + 2HF
B NH4NO2(bão hòa) -> N2 + 2H2O
C Ca(OH)2 + NH4Cl -> NH3 + H2O + NaCl
D NaClrắn + H2SO4(đặc) -> NaHSO4 + HCl
- Câu 46 : Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức,có cùng phân tử khối).Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư tạo thành 1,68 lit CO2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 2,8 lit CO2(dktc). Nếu thực hiện phản ứng este hóa toàn bộ X với hiệu suất 40% thu được m gam este . Giá trị của m là :
A 1,76
B 1,48
C 2,20
D 0,74
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein