ancol tác dụng với dd kiềm
- Câu 1 : Cho 18 gam ancol no,đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. X là?
A C2H5OH
B C3H7OH
C C4H9OH
D CH3OH
- Câu 2 : Cho 9,2gam glixerol vào Na dư thu được V lít khí H2 ở ĐKTC. Giá trị của V là?
A 1,12 lít
B 2,24 lít
C 3,36 lít
D 4,48 lít
- Câu 3 : Cho 4,6 gam rượu etylic vào 3 gam Na thu được V(lít) H2 ở đktc. Giá trị của V là?
A 1,12 lít
B 2,24 lít
C 3,36 lít
D 4,48 lít
- Câu 4 : Cho 13,8 gam ancol A tác dụng với Na thu được 5,04 lít H2(đktc). A là ?
A C2H5OH
B C3H5(OH)3
C C2H4 (OH)2
D CH3OH
- Câu 5 : Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư thu được V (lít) khí H2 ở ĐKTC. Giá trị của V là?
A 1,12 lít
B 2,24 lít
C 3,36 lít
D 4,48 lít
- Câu 6 : Cho 200 ml rượu etylic 900 phản ứng với Na dư. Biết khối lượng riêng của nước và rượu etylic lần lượt là 1 g/ml và 0,8 g/ml. Thể tích khí H2 sinh ra (dktc) là bao nhiêu?
A 47,5 lít
B 56,3 lít
C 35,1 lít
D 47,05 lít
- Câu 7 : Cho 3,9 g hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,1 gam chất rắn. 2 ancol lần lượt là:
A C2H5OH, C3H7OH
B CH3OH, C2H5OH
C C3H7OH, C4H9OH
D C2H5OH, C4H9OH
- Câu 8 : Cho m gam rượu etylic và 108 gam nước tác dụng với Na dư thu được 85,12 lít H2 (đktc). Giá trị của m là?
A 73,6 g
B 7,36 g
C 349,6 g
D 34,96 g
- Câu 9 : Cho 1,24 gam hỗn hợp X 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 cm3 khí và m gam hỗn hợp muối Na. Giá trị của m là?
A 1,6 g
B 1,9 g
C 3,6 g
D 1,7 g
- Câu 10 : Cho 1 ancol X tác dụng với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích hơi ancol X đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol X thu được không đến 3 thể tích khí CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện). X là?
A Ancol etylic
B Etilen glycol
C Ancol metylic
D Propanđiol
- Câu 11 : Cho 13,8 g hỗn hợp X gồm 3 ancol no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với Na tạo thành a gam chất rắn Y và 3,36 khí H2 (dktc). Giá trị của a là?
A 20,4 g
B 16,95 g
C 40,3 g
D 20,7 g
- Câu 12 : Cho 6,6g hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với Na tạo thành 11g chất rắn và V lít khí H2 (dktc). Giá trị của V là?
A 1,12 lít
B 2,24 lít
C 3,36 lít
D 4,48 lít
- Câu 13 : Một ancol hai chức A tác dụng hết với kali thu được muối B. Biết mB = 2.mA. Công thức hóa học của A là
A C2H4(OH)2.
B C3H6(OH)2.
C C4H8(OH)2.
D C5H10(OH)2.
- Câu 14 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 224 ml H2(ĐKTC). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,12 lít khí CO2 (ĐKTC). Công thức phân tử của 2 ancol là:
A CH3OH, C2H5OH
B C2H5OH, C3H7OH
C C3H7OH, C4H9OH
D C2H5OH, C4H9OH
- Câu 15 : Cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 3 gam Na và tạo thành 8,2 gam chất rắn Y. Công thức 2 ancol lần lượt là?
A C2H5OH, C3H7OH
B CH3OH, C2H5OH
C C3H7OH, C4H9OH
D C2H5OH, C4H9OH
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH ,C4H8(OH)2. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 4,48 lit khí H2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam CO2. Giá trị của a là :
A 17,6 g
B 35,02 g
C 17,06 g
D 35,2g
- Câu 17 : Cho ancol A tác dụng với Na thu được số mol khí H2 bằng số mol A. Đốt cháy hoàn toàn A thu được khối lượng CO2 gấp 11/6 lần khối lượng H2O. A là?
A
B
C
D
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở A, B là đồng đẳng kế tiếp. Cho hỗn hợp gồm 3,2 gam A và 4,6 gam B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí. 2 ancol lần lượt là:
A C2H5OH, C3H7OH
B CH3OH, C2H5OH
C C3H7OH, C4H9OH
D C2H5OH, C4H9OH
- Câu 19 : Một rượu no đa chức A có x nguyên tử C và y nhóm -OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6 gam A tác dụng với lượng dư Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biết x = y + 1. Công thức phân tử của A là
A C2H5OH.
B C3H6(OH)2.
C C2H4 (OH)2.
D CH3OH.
- Câu 20 : Cho a mol ancol X (mạch hở) tác dụng hết với Na thu được a mol khí H2. Nếu đốt 1 mol A cần 4 mol khí O2. X có công thức là?
A
B
C
D
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein