100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản !!
- Câu 1 : Trên bàn có 9 cái bút chì khác nhau; 5 cái bút bi và 10 quyển sách: Hỏi có bao nhiêu cách chọn đồng thời 1 cái bút chì; 1 bút bi và 1 quyển sách?
A. 45.
B. 450.
C. 105
D. 24
- Câu 2 : Một lớp học có 21 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng ?
A. 21.
B. 43.
C. 22
D. 452.
- Câu 3 : Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 9 học sinh giỏi nữ, 7 học sinh giỏi nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh giỏi của lớp gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia giao lưu trại hè. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách lựa chọn ?
A.63.
B. 9
C. 15.
D. 1920.
- Câu 4 : Đội tuyển học sinh giỏi của trường THPT có 6 học sinh giỏi khối 12; 3 học sinh khối 11 và 6 học sinh giỏi khối 10. Số cách chọn 3 học sinh trong đó mỗi khối có 1 em là?
A.108.
B.99
C. 15.
D. Tất cả sai
- Câu 5 : Trên bàn có 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6; 5 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5; 4 viên bi vàng được đánh số từ 1 đến 4.
A. 64.
B. 15.
C. 11.
D. 9.
- Câu 6 : Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong 6 món, loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 4loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
A.24
B.96
C.14
D.48
- Câu 7 : Bạn Lan có 10 quyển vở; 5 cái bút; 3 cái hộp bútvà 2 cục tẩy. Lan muốn đem 1 trong các đồ vật đó đi tặng bạn Bình. Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn?
A. 150
B. 18
C. 20
D. 300
- Câu 8 : Từ A đến B có 5 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B)?
A. 10
B. 12
C. 25
D. 64
- Câu 9 : Một trường THPT có 25 em học sinh giỏi của 11A, 20 em học sinh giỏi ở 12A. Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh giỏi đi dự thi thực nghiệm ở trong lớp 11A; 12A
A: 45
B: 20
C: 35
D: 300
- Câu 10 : Có 8 viên bi đỏ giống nhau và 8 viên bi đen giống nhau. Có bao nhiêu cách xếp các viên bi đó thành một dãy sao cho hai viên bi cùng mầu không được ở cạnh nhau ?
A. 16.
B. 64.
C. 2.
D. 2.8!
- Câu 11 : Một căn phòng được trang bị 10 bóng đèn. Để phòng có ánh sáng cần ít nhất một bóng đèn phải được bật. Hỏi có bao nhiêu cách bật, tắc các bóng đèn để căn phòng có ánh sáng ?
A. 1024
B. 1023.
C. 100.
D. 10!.
- Câu 12 : Từ A đến B có 6 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B) và trở về C đến A (qua B) và không đi lại các con đường đã đi rồi?
A. 360
B. 132
C. 180
D. 150
- Câu 13 : Trong một trường THPT, khối 11 có 307 học sinh nam và 326 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh khối 11 đi tham dự cuộc thi “học sinh ưu tú”?
A. 308
B. 325
C. 633
D. 100100
- Câu 14 : Đi vào một khu di tích A có bốn cửa: Cửa 1; cửa 2; cửa 2’ cửa 3; cửa 4. Một người đi vào tham quan rồi đi ra phải đi hai cửa khác nhau. Số cách đi vào và đi ra của người đó là:
A. 8
B. 12
C. 14
D. 64
- Câu 15 : Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 9 bóng đèn màu xanh và 10 bóng đèn màu trắng. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là:
A. 27
B. 20
C. 720
D. 40
- Câu 16 : Một lớp cần chọn 2 học sinh làm lớp phó trong đó có 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ. Biết lớp có 22 nữ và 20 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh làm lớp phó nói trên.
A. 425
B. 375
C. 42
D. 440
- Câu 17 : Lớp 11 A có 4 tổ; tổ 1 có 9 học sinh; tổ 2 có 8 học sinh; tổ 3 có 9 học sinh và tổ 4 có 10 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh làm lớp trưởng?
A. 5760
B. 36
C. 25
D. 35
- Câu 18 : Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 4chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A: 16
B.72
C. 12
D. 30
- Câu 19 : Trong phòng, có 8 quả bóng khác nhau, 6 cái vợt khác nhau và 10 quả cầu khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất để đi chơi thể thao thì số cách chọn khác nhau là:
A:480
B. 24
C. 48
D. 60
- Câu 20 : Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện : ô tô; tàu hỏa; tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 15 chuyến ô tô; 5 chuyến tàu hỏa; 2 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến B?
A.24
B.300
C.18
D.15
- Câu 21 : Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài gồm: 8 đề tài lịch sử kháng chiến; 7 đề tài thiên nhiên; 10 đề tài con người và 6 đề tài văn hóa;5 đề tài di tích lịch sử. Mỗi thí sinh được quyền chọn 1 đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu cách chọn đề tài?
A.36
B.3360
C.30
D. 642
- Câu 22 : Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số7;8;9 Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A:27
B. 9
C.6
D.3
- Câu 23 : Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ; 18 hộp đựng bút màu xanh và 10 hộp đựng bút màu vàng. Số cách chọn khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh và 1 hộp màu vàng là?
A.50
B.2408
C.180
D.2160
- Câu 24 : Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 9 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần).
A.198
B.804
C.358
D.tất cả sai
- Câu 25 : Có một bó hoa hồng; trong đó có 7 bông hoa màu trắng; 5 bông hoa màu đỏ và 6 bông hoa màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bông có đủ cả ba màu?
A: 210
B.17
C.144
D.45
- Câu 26 : Trong một tuần bạn Thanh dự định mỗi ngày đi chơi một ngươì bạn trong 10 người bạn của mình. Hỏi Thanh có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi chơi bạn của mình? ( thăm một bạn không quá một lần)?
A:49
B.1010
C. 604800
D.59
- Câu 27 : Một mật khẩu có 6 kí tự; trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái ( trong bảng 26 chữ cái tiếng anh); kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập {1;2;3;..;9}; mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;3..9}. Hỏi có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
A: 2340000
B. 1010
C.7500
D.2600000
- Câu 28 : Cho X={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số có 3 chữ số
A: 81
B: 729
C: 900
D: 504
- Câu 29 : Cho X={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho. Có 3 chữ số khác nhau
A: 504
B: 729
C: 648
D: 576
- Câu 30 : Cho X={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho chẵn và có 3 chữ số khác nhau
A: 56
B: 32
C: 288
D: 224
- Câu 31 : Từ năm số 0;2;3;5;6 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 10?
A. 72
B. 18
C. 36
D. 32
- Câu 32 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng đôi một, đồng thời chia hết cho 4? Kết quả cần tìm là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. 74
- Câu 33 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 2 và thỏa mãn điều kiện một trong hai chữ số đầu tiên phải là 7?
A. 55 số
B. 56 số
C. 57 số
D. 66
- Câu 34 : Cho tập A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho số đó không lớn hơn 788?
A. 171
B. 172
C. 165
D. 166
- Câu 35 : Cho tập A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}.. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho số đó không bắt đầu bởi 125?
A. 265
B. 262
C. 6702
D. 6705
- Câu 36 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau luôn có mặt chữ số 3?
A. 100
B. 180
C. 80
D. 125
- Câu 37 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau, chia hết cho 3 và 5?
A. 17 số
B. 20 số
C. 19 số
D. 18
- Câu 38 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 4?
A. 84 số
B. 76 số
C. 72 số
D. 96
- Câu 39 : Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế
A. 48
B. 42
C. 46
D. 50
- Câu 40 : Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau
A. 242
B. 240
C. 244
D. 248
- Câu 41 : Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau
A. 480
B. 460
C. 246
D. 260
- Câu 42 : Một lớp học có 19 bạn nữ và 20 bạn nam. Có bao nhiêu cách xếp tất cả học sinh của lớp thành một hàng dọc sao cho không có hai bạn cùng giới nào đứng cạnh nhau ?
A. 35!
B. 20! – 19!
C. 20!.19!
D.18! + 20!
- Câu 43 : Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng sao cho 3 học sinh nam đứng cạnh nhau ?
A. 336
B. 720
C. 4320
D. 40320
- Câu 44 : Một tổ có 8 học sinh, trong đó có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các học sinh trong tổ thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẽ nhau?
A. 3698
B. 4002
C. 242
D. 1152
- Câu 45 : Có 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 buổi thi, mỗi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi buổi đầu thì số cách xếp là:
A. 3!
B. 2!
C. 3! – 2!
D. 5
- Câu 46 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người(trong đó có một cặp vợ chồng) vào một bàn tròn, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau?
A.5!
B.2.7!
C.16.4!
D.2.6!
- Câu 47 : Một học sinh có 12 quyển sách đôi một khác nhau. Trong đó có 2 quyển môn văn; 4 quyển môn toán và 6 quyển anh. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp tất cả các quyển sách đó lên một kệ dài ; nếu mọi quyển sách cùng môn được xếp kế nhau?
A: 69120
B: 207360
C: 103680
D: Tất cả sai
- Câu 48 : Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh A;B;C;D;E;F;G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế sao cho hai bạn B và F ngồi ở hai ghế đầu?
A. 72cách.
B. 504 cách.
C. 240cách.
D. 120cách
- Câu 49 : Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau.
A. 72757600
B. 7293732
C. 3174012
D. 1418746
- Câu 50 : Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0;1;2;4;5;6;8 .
A: 420
B: 460
C: 500
D: 520
- Câu 51 : Từ các chữ số A={1;2;3;4;5;6} có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100
A. 36
B. 62
C. 54
D. 42
- Câu 52 : Cho tập hợp X={1;2;3;4;5;6} Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 120.
B. 10
C. 20.
D. 36.
- Câu 53 : Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
A. 192
B. 202
C. 211
D. 180
- Câu 54 : Một thầy giáo có 5 cuốn sách hoá; 6 cuốn sách lí và 7 cuốn sách toán; đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu: Thầy chỉ muốn tặng hai thể loại.
A: 32264
B: 668280
C: 123552
D: 2233440
- Câu 55 : Một thầy giáo có 5 cuốn sách hoá; 6 cuốn sách lí và 7 cuốn sách toán; đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu: Thầy giáo muốn sau khi tặng xong mỗi thể loại còn lại ít nhất một cuốn.
A. 1560
B. 720
C. 13363800
D. Tất cả sai
- Câu 56 : Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh làm tổ trưởng của 4 tổ sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A: 11076
B: 110760
C: 1107600
D: tất cả sai
- Câu 57 : Cho tập hợp A={0;1;2;3;4;5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?
A. 752
B. 160
C. 156
D. 240
- Câu 58 : Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 200
B. 30
C. 300
D. 120
- Câu 59 : Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E; F. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho ?
A. 100.
B. 120.
C. 30.
D. 25.
- Câu 60 : Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 học sinh đó sao cho mỗi học sinh lớp 12 ngồi giữa hai học sinh khối 11?
A. 144
B. 6 !
C. 14400
D. 43200
- Câu 61 : Trong một buổi chụp ảnh của trường A, có 5 giáo viên Toán, 3 giáo viên Hóa và 1 giáo viên Vật Lí xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để 3 giáo viên Hóa và 1 giáo viên Vật Lí không ai cạnh nhau
A. 43200
B. 356640
C. 357120
D. Đáp án khác
- Câu 62 : Có 5 nữ và 6 nam xếp thành một hàng dọc sao cho đầu hàng và cuối hàng luôn là nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 362880
B. 806400
C. 7257600
D. 151280
- Câu 63 : Với sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và trong mỗi số nhất thiết phải có chữ số 1?
A. 204
B. 83
C. 24
D. 96
- Câu 64 : Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên: Gồm 4 chữ số
A. 1296
B. 2089
C. 218
D. 1297
- Câu 65 : Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên: Gồm 3 chữ số đôi một khác nhau
A. 110
B. 121
C. 120
D. 125
- Câu 66 : Từ các chữ số của tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
A. 14406
B. 13353
C. 15223
D. 14422
- Câu 67 : Từ các chữ số của tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau
A. 418
B. 720
C. 723
D. 731
- Câu 68 : Từ các chữ số của tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và là số lẻ
A. 300
B. 324
C. 354
D. 341
- Câu 69 : Từ các chữ số của tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn.
A. 1260
B. 1234
C. 1250
D. 1235
- Câu 70 : Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn Lan. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có Lan
A. 156
B. 165
C. 304
D. 204
- Câu 71 : Từ một nhóm gồm 6 nam và 5 nữ cần chọn ra 4 người trong đó có ít nhất một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ?
A. 75
B. 330
C. 315
D. 325
- Câu 72 : Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
A. 18
B. 9
C. 22
D. 4
- Câu 73 : Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh từ đội thanh niên xung kích trên đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá hai trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
A. 495
B. 252
C. 225
D. 320
- Câu 74 : Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu hỏi dễ, 7 câu hỏi trung bình và 4 câu hỏi khó cần chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra trắc nghiệm sao cho trong đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra như vậy ?
A. 176451
B. 184756
C. 16756
D. 92378
- Câu 75 : Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 4 học sinh nam và 2 học sinh nữ tham gia vào đội xung kích của trường. Số cách lựa chọn của giáo viên chủ nhiệm là :
A.
B.
C.
D. 4!.2!.
- Câu 76 : Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ ba tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ ?
A. 207900
B.119750400
C. 756756
D. 252252
- Câu 77 : Một lớp học có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu: Trong ban cán sự có ít nhất một nam
A. 12580
B. 12364
C. 12462
D. 12561
- Câu 78 : Một lớp học có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu: Trong ban cán sự có cả nam và nữ.
A. 11440
B. 11242
C. 24141
D. 53342
- Câu 79 : Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. 11
B. 12
C. 33
D. 66
- Câu 80 : Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 560
B. 310
C. 3014
D. 319
- Câu 81 : Một nhóm có 6 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ học tập có 5 học sinh, trong đó có một tổ trưởng, một tổ phó, một thủ quỹ và hai tổ viên, biết rằng tổ trưởng phải là nam và thủ quỹ phải là nữ.
A. 20790
B. 30000
C. 30450
D. 24000
- Câu 82 : Từ 12 người, người ta thành lập một ban kiểm tra gồm 2 người lãnh đạo và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập ban kiểm tra?
A. 1800
B. 7920
C. 7200
D. 5400
- Câu 83 : Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ, cần chọn ra 5 học sinh gồm cả nam và nữ đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 3 nữ?
A. 9800
B. 90576
C. 92760
D. 54600
- Câu 84 : Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Có bao nhiêu cách để lấy được 4 viên bi từ hộp sao cho trong 4 viên bi lấy được số bi đỏ lớn hơn số bi vàng?
A.125
B.275
C.160
D.270
- Câu 85 : Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh đi dự đại hội sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn?
A.137123
B.31768
C.37100
D.41811
- Câu 86 : Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với các trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là:
A.50
B.60
C.80
D.90
- Câu 87 : Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A.11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 88 : Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh?
A.78
B.455
C.1320
D.45
- Câu 89 : Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là:
A.50
B.100
C.120
D.45
- Câu 90 : Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A.121
B.66
C.132
D. 54
- Câu 91 : Cho hình đa giác lồi 12 đỉnh. Tính số giao điểm của các đường chéo mà giao điểm đó nằm trong đa giác (không tính các đỉnh của đa giác).
A. 495
B. 2145
C. 66
D. 325
- Câu 92 : Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên đường thẳng a cho 6 điểm phân biệt, trên đường thẳng b cho 8 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm đã cho trên hai đường a và b.
A. 364
B. 420
C. 288
D. 210
- Câu 93 : Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt n2 . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n?
A. 20
B. 21
C. 30
D. 32
- Câu 94 : Trong khai triển với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Tổng số có giá trị bằng:
A. 0 nếu n chẵn
B. 0 nếu n lẻ
C. 0 nếu n hữu hạn
D. 0 trong mọi trường hợp
- Câu 97 : Giá trị của tổng bằng:
A. 255
B. 63
C. 127
D. 31
- Câu 98 : Trong khai triển . Hệ số của là:
A. 1.293.600
B. −1 293 600
C.
D.
- Câu 99 : Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (x +1)n có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là 7/15.
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
- Câu 100 : Tìm số nguyên dương n sao cho:
A: n=4
B: n=5
C: n=6
D: n=7
- Câu 101 : Cho phương trình Giả sử x = x0 là nghiệm của phương trình trên, lúc này ta có
A. x0 ∈(10;13)
B. x0 ∈(12;14)
C. x0 ∈(10;12)
D. x0 ∈(14;16).
- Câu 102 : Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. S = [3; 5]
B. S = [3; 4]
C. S = {3; 4; 5}
D. S = {3; 4}
- Câu 103 : Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Các biến cố:A:“ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
A.n(A)=8
B. n(A)=7
C.n(A)=5
D.n(A)=6
- Câu 104 : Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố:B:“ Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3”. Hỏi số phần tử của biến cố B?
A.n(B)=14
B. n(B)=13
C.n(B)=12
D.n(B)=11
- Câu 105 : Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của các biến cố: A: “ Lần đầu tiên xuất hiện mặt ngửa”
A. n(A)=16
B. n(A)=18
C. n(A)=20
D. n(A)=22
- Câu 106 : Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của các biến cố: B: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần"
A. n(B)=31
B. n(B)=32
C. n(B)=33
D. n(B)=34
- Câu 107 : Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của các biến cố: “ Số lần mặt sấp xuất hiện nhiều hơn mặt ngửa”
A. n(C)=19
B. n(C)=18
C. n(C)=17
D. n(C)=20
- Câu 108 : Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của: Không gian mẫu
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của biến cố: A: “ Số ghi trên các tấm thẻ được chọn là số chẵn”
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của: các biến cố:B: “ Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của không gian mẫu
A. 10626
B. 14241
C. 14284
D. 31311
- Câu 112 : Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố:
A. n(A)=4245
B. n(A)=4295
C. n(A)=4095
D.tất cả sai
- Câu 113 : Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố: B: “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”
A.n(B)=7366
B. n(B)=7363
C. n(B)=7566
D.Đáp án khác
- Câu 114 : Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của:
A.n(C)=4859
B. n(C)=5869
C. n(C)= 5040
D. Đáp án khác
- Câu 115 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A:”kết quả của 3 lần gieo là như nhau”
A. P(A)=1/2.
B. P(A)=3/8.
C. P(A)=7/8.
D. P(A)=1/4.
- Câu 116 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần.Tính xác suất của biến cố A:”có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp”
A. P(A)=1/2.
B. P(A)=3/8.
C. P(A)=7/8.
D. P(A)=1/4
- Câu 117 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A:”ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A. P(A)=1/2.
B. P(A)=3/8.
C. P(A)=7/8.
D. P(A)=1/4.
- Câu 118 : Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A. 1/13
B. 1/4
C. 12/13
D. 3/4
- Câu 119 : Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) là:
A. 2/13
B.1/169
C. 1/13
D. 3/4.
- Câu 120 : Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) hay lá rô là:
A. 1/52
B. 2/13
C. 4/13
D. 17/52
- Câu 121 : Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J màu đỏ hay lá 5 là:
A.1/13
B. 3/26
C. 3/13
D. 1/128
- Câu 122 : Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
A. 1/20
B. 1/30
C. 1/15
D. 3/10
- Câu 123 : Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
A. 1/20
B. 3/7
C. 1/7
D. 4/7
- Câu 124 : Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1/5 và 2/7. Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
A. p(A) = 12/35
B. p(A) = 1/25
C. p(A) = 4/49
D. p(A) = 2/35
- Câu 125 : Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả
A. 5/8
B. 5/9
C. 5/7
D. 4/7
- Câu 126 : Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng,4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất biến cố :
A. 64/145
B. 64/195
C. 64/185
D. 64/175
- Câu 127 : Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ.
A. 1/560
B. 9/40
C. 1/28
D. 143/280
- Câu 128 : Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. 1/560
B. 9/40
C. 1/28
D. 143/280
- Câu 129 : Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi: Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu
A. 5/18
B. 5/8
C. 7/18
D. 11/18
- Câu 130 : Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi:
A. 5/18
B. 5/8
C. 7/18
D. 13/18
- Câu 131 : Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý?
A. 4/5
B. 3/4
C. 2/3
D. 1/2
- Câu 132 : Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập{1;2;3..,10} và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Gọi P là xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng:
A. 1/60
B. 1/6
C. 1/3
D. 1/2
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau