50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime nâng...
- Câu 1 : Cho các hóa chất:
A. b, f.
B. a, d.
C. a, e
D. b, e
- Câu 2 : Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
- Câu 3 : Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (2), (8), (9), (3), (5), (6), (1)
B. (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5), (1)
C. (2), (3), (4), (5), (6), (7), (1)
D. (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4), (1)
- Câu 4 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 5 : Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 6 : Nhận định sơ đồ sau:
A. Poli (vinyl axetat) và poli (vinyl ancol)
B. Poli (vinyl acrylat) và polipropylen
C. Poli (vinyl axetat) và poli (vinyl clorua)
D. poli (vinyl ancol) và polistiren.
- Câu 7 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là:
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
- Câu 8 : Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80%; 22,4 gam.
B. 20%; 25,2 gam.
C. 90%; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.
- Câu 9 : Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1: 2.
B. 2: 3.
C. 2: 1.
D. 1: 3.
- Câu 10 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1:2
B. 3:5
C. 1:3
D. 2:3
- Câu 11 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
- Câu 12 : Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
- Câu 13 : Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
A. 5589,08 m3
B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m3
- Câu 14 : Từ khí thiên nhiên (chiếm 95% metan) người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butadien theo sơ đồ: . Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần bao nhiêu khí thiên nhiên chứa khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%?
A. 2865,993 m3
B. 793,904 m3
C. 3175,61 m3
D. 960,624 m3
- Câu 15 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. 77,5% và 21,7 gam
B. 77,5% và 22,4 gam
C. 85% và 23,8 gam
D. 70% và 23,8 gam
- Câu 16 : Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu m ắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: (trong ngoặc là hiệu suất phản ứng của mỗi phương trình)
A. 35,714 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 8,929 tấn.
D. 18,365 tấn.
- Câu 18 : Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi và tạo ra 4V khí CO2. Từ hidrocacbon Y trên tạo ra được bao nhiêu polime trùng hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
- Câu 20 : Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?
A. 13500n (kg)
B. 13500 (g)
C. 150n (kg)
D. 13,5 (kg)
- Câu 21 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polivinyl clorua (PVC)
D. Teflon
- Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch trong bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4,4 gam
B. Tăng 6,2 gam
C. Giảm 3,8 gam
D. Giảm 5,6 gam
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
- Câu 24 : Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2941 m3
D. 5880 m3
- Câu 25 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
- Câu 26 : Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H . Cứ 0,34 g X phản ứng với dd brom dư cho 1,94 g một chất lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Biết X phản ứng với hiđro dư thu được isopentan và khi trùng hợp X được polime có tính đàn hồi. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C=C(CH3)2.
B. HC≡C–CH(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH=CH2.
- Câu 27 : Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg
B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg
D. 170 kg và 82 kg
- Câu 28 : Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)
A. 12846 m3
B. 3584 m3
C. 8635 m3
D. 6426 m3
- Câu 29 : Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích dd axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lit
B. 7,86 lit
C. 36,5 lit
D. 27,72 lit
- Câu 30 : Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là:
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 3 : 2
D. 1 : 2
- Câu 31 : Đem trùng ngưng x kg axit ε-aminocaproic thu được y kg polime và 12,15 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 98,25 và 76,275
B. 65,5 và 50,85
C. 88,425 và 76,275
D. 68,65 và 88,425
- Câu 32 : Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp 1,45kg hexametylenđiamin và 1,825kg axit ađipic tạo nilon-6,6. Sau phản ứng thu được polime… và 0,18kg H2O. Hiệu suất phản ứng trùng ngưng là:
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 40%
- Câu 33 : Cao su lưu hóa chứa khoảng 2%S. Biết cứ k mắt xích isopren lại có một cầu nối -S-S- và S đã thay thế H trong nhóm -CH2- của cao su. Gía trị của k là:
A. 46
B. 48
C. 23
D. 24
- Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 0,05M
B. 0,10M
C. 0,15M
D. 0,075M
- Câu 35 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
- Câu 36 : Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200000 đến 1000000 đvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng:
A. 2314 đến 6137
B. 600 đến 2000
C. 2134 đến 3617
D. 1234 đến 6173
- Câu 37 : Polime X (Chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là:
A. -CH2-CHCl-
B. -CH=CHCl-
C. -CCl=CCl-
D. -CHCl-CHCl-
- Câu 38 : Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
A. CH2 = C(CH3)COOC2H5.
B. CH2 = C(CH3)COOCH3.
C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5.
D. CH3COOC(CH3) = CH2.
- Câu 39 : Trùng hợp etilen thu được PE, nếu đốt 1mol polietilen đó sẽ thu được 4400g CO2, hệ số polime hoá là:
A. 50
B. 100
C. 60
D. 40
- Câu 40 : Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023):
A. 7224.1017
B. 6501,6.1017
C. 1,3.10-3
D. 1,08.10-3.
- Câu 41 : Khi trùng ngưng 7,5 gam amino axit axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,56 gam
B. 6 gam
C. 4,25 gam
D. 4,56 gam
- Câu 42 : Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 43 : Một loại cao su lưu hóa chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
A. 52
B. 25
C. 46
D. 54
- Câu 44 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 5,668g X phản ứng vừa hết với 3,462g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien: stiren trong loại polime trên là:
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
- Câu 45 : Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
- Câu 46 : Đồng trùng hợp đimetyl buta – 1,3 - đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng a : b, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có chứa 57,69% CO2 về thể tích. Tỷ lệ a : b khi tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 3 : 2
D. 1 : 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein