Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 2) !!
- Câu 1 : Trùng ngưng m gam glyxin (axit amino etanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là
A. 112,5 gam
B. 72 gam
C. 90 gam
D. 85,5 gam
- Câu 2 : Amin ứng với công thức phân tử có mấy đồng phân?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
- Câu 3 : Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng?
A. 2 phản ứng
B. 5 phản ứng
C. 3 phản ứng.
D. 4 phản ứng
- Câu 4 : Cho 0,01 mol một α – aminoaxit A (mạch thẳng và có chứa nhóm amin cuối mạch) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M và thu được dung dịch B. Dung dịch B này phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M và thu được 2,85 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili (PVC)
A. Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét
B. Da thật là protit, simili là polime tổng hợp
C. Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật
D. A, B đều đúng
- Câu 6 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 7 : Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại:
A. Giữ nguyên mạch polime
B. Giảm mạch polime
C. Đề polime hóa
D. Tăng mạch polime
- Câu 8 : Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân X thỏa mãn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho 4,45 gam hợp chất hữu cơ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 12 : Cho hợp chất hữu cơ đơn chức (X) có công thức là . Cho m (g) (X) tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 2,55(g) muối vô cơ. Giá trị của m là
A. 3,705 (g)
B. 3,66 (g)
C. 3,795 (g)
D. 3,84(g)
- Câu 13 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch loãng, nóng là
A. poli (vinyl axetat); poli etilen, cao su buna
B. tơ capron; nilon–6,6, poli etilen
C. nilon–6,6; poli(etylen–terephtalat); polistiren
D. poli etilen; cao su buna; poli stiren
- Câu 14 : Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etyl amin đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
- Câu 15 : Cứ 45,75 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong . Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna–S là
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
- Câu 16 : Cho anilin tác dụng với dung dịch nước brom 3% (khối lượng riêng là 1,3 g.ml–1). Thể tích nước brom tối thiểu cần để điều chế 33 gam 2,4,6–tribromanilin là:
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
- Câu 17 : Lấy 15,33 tấn ancol etylic để sản xuất cao su buna (hiệu suất toàn quá trình là 60%). Vậy khối lượng cao su buna thu được là
A. 5,4 tấn
B. 5,6 tấn
C. 9,2 tấn
D. 3,1 tấn
- Câu 18 : Cho 0,1 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M sau đó cô cạn dung dịch thì được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì được 17,3 gam muối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Amino axit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (COOH)
B. Amino axit X có 2 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (COOH)
C. Amino axit X có 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl (COOH)
D. Amino axit X có 2 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl (COOH)
- Câu 19 : Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215kg và 80kg
B. 171kg và 82kg
C. 65kg và 40kg
D. 175kg và 70kg
- Câu 20 : Cho một hỗn hợp A chứa và . A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol tạo kết tủa. Lượng các chất và lần lượt bằng:
A. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,05 mol; 0,001 mol và 0,02 mol
D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
- Câu 21 : Số mắt xích glucozơ có trong 194,4mg amilozơ là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được gam muối Z. Biết . Công thức phân tử của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn một đoạn mạch cao su buna – N bằng lượng không khí vừa đủ ( 20% số mol , 80% số mol ) thu được . Ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí còn lại chiếm 84,127% tổng số mol. Tính tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna–N.
A. 2/3
B. 2/1
C. 1/2
D. 4/3
- Câu 24 : Cho 3,75 g một amino axit chứa một chức axit và một chức amin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 4,85g muối khan. Xác định công thức cấu tạo amino axit trên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó có 59,091% về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?
A. x/y = 1/3.
B. x/y = 2/3.
C. x/y = 3/2.
D. x/y = 3/5.
- Câu 26 : Chất X có công thức phân tử . Biết:
A. .
B.
C.
D.
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% và 80% ), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol . Xác định m?
A. 159,5 gam
B. 159,6 gam
C. 141,2 gam
D. 141,1 gam
- Câu 28 : Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 28,6 gam và 18,45 gam . m có giá trị là
A. 13,35 gam
B. 12,65 gam
C. 13 gam
D. 11,95 gam
- Câu 29 : Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là
A. 920 kg.
B. 736 kg.
C. 684,8 kg.
D. 1150 kg.
- Câu 30 : Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít (đktc) thu được và 2,24 lít (đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin.
B. butylamin.
C. etylamin.
D. propylamin
- Câu 31 : Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng mỗi cầu đisunfua -S-S- thay thế hai nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua?
A. 18.
B. 10.
C. 20.
D. 16.
- Câu 32 : Chọn phát biểu không đúng: polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
- Câu 33 : Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 8 chất
- Câu 34 : Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng ngưng .
B. trùng ngưng .
C. trùng ngưng .
D. trùng ngưng
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
- Câu 36 : Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?
A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và ở nhiệt độ cao.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
- Câu 37 : Từ 4 tấn có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
- Câu 38 : Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần một trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch dư. Lọc kết tủa sinh ra rửa sạch, sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. trong môi trường axit.
C. trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
- Câu 40 : Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
A. 5883 .
B. 4576 .
C. 6235 .
D. 7225 .
- Câu 41 : X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Điều nào sau đây không đúng ?
A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên.
- Câu 43 : Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm ( và ) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 150 ml
D. 250 ml
- Câu 44 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. tơ capron và teflon.
B. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon.
C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon.
D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
- Câu 45 : Cho cao su buna tác dụng với (trong có mặt P) thì thu được polime no, trong đó Clo chiếm 58,172% về khối lượng. Trung bình cứ 20 phân tử thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna ?
A. 20.
B. 19.
C. 18.
D. 17.
- Câu 46 : Teflon được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn: Hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%. Để sản xuất 2,5 tấn Teflon cần bao nhiêu tấn clorofom?
A. 5,835
B. 2,988.
C. 11,670.
D. 5,975.
- Câu 47 : Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2 lượng sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch dư thấy 19,2 g phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng là
A. 40%
B. 80%
C. 60%
D. 79%
- Câu 48 : Trùng ngưng axit ε–aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là
A. 71,19
B. 79,1
C. 91,7.
D. 90,4.
- Câu 49 : A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng . Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. giá trị của a là
A. 39 g
B. 30 g
C. 33 g
D. 36 g
- Câu 50 : Anilin có công thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho 11,8 gam hỗn hợp X (gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 52 : Metylamin dễ tan trong do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của .
B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh.
D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với .
- Câu 53 : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc I (X) với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 3,2 gam và còn lại 0,448 lít (đktc) một khí không bị hấp thụ, khi lọc dung dịch thu được 4,0 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là :
A.
B.
C.
D. B, C đều đúng
- Câu 54 : Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì:
A. aminoaxit và HCl cùng hết
B. dư aminoaxit
C. dư HCl
D. không xác định được
- Câu 55 : Từ amino axit tạo ra được bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
- Câu 56 : Trộn lẫn 0,1(mol) một aminoaxit X (chứa một nhóm ) với dung dịch chứa 0,07 (mol) HCl thành dung dịch Y. Để phản ứng hết với dung dịch Y, cần vừa đủ dung dịch chứa 0,27 (mol) KOH. Vậy số nhóm -COOH trong X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. không xác định được
- Câu 57 : có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 58 : Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 59 : Hợp chất thơm X có công thức phân tử . Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,5 gam
B. 38,8 gam
C. 30,5 gam
D. 18,1 gam
- Câu 60 : Cho dãy các chất sau: glixerin trinitrat, nhựa bakelit, xenlulozơ trinitrat, nhựa phenol-fomanđehit, amilozơ, thuỷ tinh hữu cơ, xenlulozơ, chất béo. Số chất trong dãy không phải polime là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 61 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
- Câu 62 : Cho các hợp chất: chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính, xenlulozơ triaxetat. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại polime?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 63 : Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là , cho X tác dụng với NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho các chất sau: (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 65 : Trong các chất: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua, glixerol, protein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 66 : Một loại polime có cấu tạo mạch không nhánh như sau: Công thức một mắt xích của polime này là:
A. .
B.
C.
D.
- Câu 67 : Có mấy hợp chất có công thức phân tử có chung tính chất là vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 5 chất
D. 4 chất
- Câu 68 : Poli stiren không tham gia được phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với .
B. Tác dụng với axit HCl.
C. Tác dụng với oxi
D. Tác dụng với khi có mặt bột Fe.
- Câu 69 : Cho từ từ metylamin vào dd có hiện tượng đến dư
A. Không có hiện tượng
B. Tạo kết tủa không tan
C. Tạo kết tủa sau đó tan ra
D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan
- Câu 70 : Từ xenlulozơ để điều chế cao su buna, số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 71 : Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu được 16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện được trong thực tế?
A. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna.
B. Metan → axetilen → etilen → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
C. Metan → axetilen → vinyl clorua → vinyl ancol → poli (vinyl ancol).
D. Metan → axetilen → vinyl clorua → poli (vinyl clorua) → poli (vinyl ancol).
- Câu 73 : X là một α-aminoaxit chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm . Cho 8,9 g X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y, để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam ; 1,26 gam và V lít (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm và trong đó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:
A. X là ; V = 6,72 lít.
B. X là ; V = 6,944 lít.
C. X là ; V = 6,72 lít.
D. X là ; V = 6,944 lít.
- Câu 75 : Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
- Câu 76 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là:
A. 26,40
B. 39,60
C. 33,75
D. 32,25
- Câu 77 : Các chất X, Y, Z có cùng CTPT . X tác dụng được cả với HCl và . Y tác dụng được với nguyên tử hiđro mới sinh tạo ra . tác dụng với tạo ra muối . tác dụng với NaOH tái tạo lại . Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí . CTCT đúng của X, Y, Z lần lượt là:
A. X , Y , Z
B. X , Y , Z
C. X , Y , Z
D. X , Y , Z
- Câu 78 : Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau:
A. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
B. Sợi xenlulozơ có thể bị đe polime hóa khi bị đun nóng.
C. Monome và mắt xích cơ bản trong phân tử polime chỉ là một.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
- Câu 79 : Cho 22,15 gam muối gồm và tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là:
A. 65,46 gam
B. 46,46 gam
C. 45,66 gam
D. 46,65 gam
- Câu 80 : Làm thế nào để phân biệt được các đồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo (PVC)?
A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét.
B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét.
C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy.
D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy.
- Câu 81 : Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala - Gly. Giá trị của m là:
A. 41,1 gam
B. 43,8 gam
C. 42,16 gam
D. 34,8 gam
- Câu 82 : Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch
A. phân nhánh.
B. không phân nhánh.
C. không gian ba chiều.
D. hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.
- Câu 83 : Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetra peptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala - Ala và 27,72 gam Ala - Ala - Ala. Giá trị của m là :
A. 90,6 gam
B. 66,44 gam
C. 111,74 gam
D. 81,54 gam
- Câu 84 : Hợp chất (A) C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Khi (A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là
A. 9,4g
B. 8,6g
C. 8g
D. 10,8g
- Câu 85 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử . Đun X với dung dịch NaOH thu được một chất có công thức phân tử và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y đi qua CuO (to) thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 87 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. Cao su + lưu huỳnh cao su lưu hóa
B. Poliamit + amino axit.
C. Polisaccarit + monosaccarit.
D. Poli (vinyl axetat) + poli(vinyl ancol) + axit axetic.
- Câu 88 : Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng:
A. 151 gam
B. 83,84 gam
C. 131 gam
D. 104,8 gam
- Câu 89 : Cho polime: . Hệ số n không thể gọi là:
A. hệ số polime hóa.
B. độ polime hóa.
C. hệ số trùng hợp.
D. hệ số trùng ngưng.
- Câu 90 : Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí).
A.
B. , HCl
C. NaOH, HCl
D. HCl, NaOH
- Câu 91 : Polime được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. Trùng hợp.
B. Trùng ngưng.
C. Trùng – cộng hợp.
D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
- Câu 92 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
B. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
- Câu 93 : Cho các chất, cặp chất sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 94 : X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm ) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ trên mà chiếm 14,1% về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? (biết trong không khí có 20% và 80% về thể tích)
A. 3:4
B. 2:3
C. 2:1
D. 1:2
- Câu 96 : So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước.
B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước.
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước.
D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
- Câu 97 : Trùng ngưng 8,9 gam alanin thu được m gam một polime và 1,62 gam . Số mắt xích alanyl trong m gam polime trên là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 98 : Điều nào dưới đây sai khi nói về amino axit
A. Nhất thiết phải có chứa các nguyên tố C, H, O, N.
B. Có tính lưỡng tính.
C. Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit.
D. Hiện diện nhiều trong các trái cây chua.
- Câu 99 : Một đoạn mạch PVC có khối lượng 25,0 mg. Số mắt xích vinyl clorua có trong đoạn mạch đó là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 100 : Có 5 dung dịch không màu: (axit glutamic), NaI (natri iođua), HCOOH (axit fomic), (glyxin), (L-lysin). Cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất trên là:
A. Quỳ tím và dung dịch
B. Quỳ tím và dung dịch 3
C. Dung dịch HCl và dung dịch
D. Dung dịch NaOH và
- Câu 101 : Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
A. Poli (metyl metacrylat).
B. poli acrilonitrin.
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
- Câu 102 : A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?
A. x : y = 1 : 3.
B. x : y = 2 : 3.
C. x : y = 3 : 2.
D. x : y = 3 : 1.
- Câu 104 : Một phân tử protein được cấu tạo bởi 100 amino axit gồm ba loại X, Y, Z. Khi thủy phân hoàn toàn protein đó trong môi trường axit ta thu được số mol các amino axit X (glyxin), amino axit Y (alanin) và amino axit Z (Valin) tương ứng lần lượt là 1 : 2 : 2. Khối lượng phân tử của protein đó là:
A. 7958
B. 7859
C. 7589
D. 7895
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein