Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp...
- Câu 1 : Phân số nghịch đảo của phân số là
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 2 : Phân số nghịch đảo của phân số là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 3 : Phân số nghịch đảo của số - 3 là
A. 1
B. 3
C.
D.
- Câu 4 : Phân số nghịch đảo của 6 là
A. -6
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tính bằng
A. 3
B. 1
C.
D.
- Câu 6 : Tính bằng
A.
B. -5
C.
D.
- Câu 7 : Kết quả của phép tính là phân số có tử số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Kết quả của phép tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tìm x biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Tìm x biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Gía trị biểu thức là phân số tối giản có dạng với . Tính b + a
A. 8
B.
C.
D. 2
- Câu 15 : Gía trị biểu thức là phân số tối giản có dạng với . Tính b - a.
A. 43
B. 75
C. −75
D. 13
- Câu 16 : Rút gọn ta được
A.
B. 1
C. 0
D.
- Câu 17 : Rút gọn ta được
A.
B. 5
C.
D.
- Câu 18 : Cho và
A. P > Q
B. P < Q
C. P < −Q
D. P = Q
- Câu 19 : Cho và . Chọn kết luận đúng
A. C > D
B. D > C
C. C = −D
D. C = D
- Câu 20 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng là . Tính chu vi khu vườn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Số các số nguyên x để có giá trị là số nguyên là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Có bao nhiêu số nguyên x để có giá trị là số nguyên?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 28 : Tìm x biết
A.
B.
C. Không tồn tại x
D. ;
- Câu 29 : Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian đi từ A đến B?
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 30 : Phân số là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số ; cho ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.
A. 245
B. 251
C. 158
D. 496
- Câu 31 : Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,131
B. 0,1331
C. 1,31
D. 0,0131
- Câu 36 : Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được:
A. −0,034
B. −0,334
C. −0,0034
D. −0,03
- Câu 37 : Viết phân số thập phân 0,35 về dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Phân số được viết dưới dạng phần trăm là
A. 4,7%
B. 47%
C. 0,47%
D. 470%
- Câu 39 : Phân số được viết dưới dạng phần trăm là:
A. 1,1%
B. 11%
C. 0,11%
D. 111%
- Câu 40 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Kết quả của phép tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Kết quả của phép tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Các phân số được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là :
A. 0,45;0,192;2,65;1,76
B. 0,19;0,45;2,75;1,75
C. 0,069;0,877;1,92;2,75
D. 0,45;2,75;1,75;0,192
- Câu 46 : Tìm x biết
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
- Câu 47 : Tìm x biết
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
- Câu 48 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Tính hợp lý ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Tính hợp lý ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Tính giá trị biểu thức biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Tính giá trị của biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Giá trị của là
A.
B. 0
C.
D. 1
- Câu 55 : Giá trị của là:
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 56 : Tìm x biết
A. 0
B.
C.
D. 1
- Câu 57 : Tìm x biết
A. 20
B.
C.
D. 3
- Câu 58 : Tìm số tự nhiên x sao cho: .
A. x∈{2;3;4;5;6}
B. x∈{3,4;5;6}
C. x∈{2;3,4;5}
D. x∈{3,4;5;6;7}
- Câu 59 : Tìm y biết .
A. 1
B. 2
C. −1
D. −2
- Câu 60 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 0,04
- Câu 61 : Hỗn số được chuyển thành số thập phân là:
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
- Câu 62 : Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Phân số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:
A. 35
B. 36
C. 37
D. 34
- Câu 65 : Sắp xếp các phân số sau: theo thứ tự từ lớn đến bé.
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Rút gọn phân số đến tối giản ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Tìm một phân số ở giữa hai phân số và .
A.
B.
C.
D. Không có phân số nào thỏa mãn.
- Câu 68 : Tính:
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Tính:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Tìm x, biết: .
A. x = 4
B. x = −4
C. x = 5
D. x = −0,2
- Câu 71 : Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
A. 15.090.000 đồng
B. 15.080.000 đồng
C. 15.085.000 đồng
D. 15.100.000 đồng.
- Câu 72 : Cho hai biểu thức và . Chọn câu đúng
A. B < 0;C = 0
B. B > 0;C = 0
C. B < 0;C < 0
D. B = 0;C < 0
- Câu 73 : Rút gọn phân số ta được kết quả là
A. 2000
B. 1000
C. 100
D. 200
- Câu 74 : Giá trị biểu thức là phân số tối giản có dạng với a > 0. Tính b + a
A. 8
B.
C.
D. 2
- Câu 75 : Cho là giá trị thỏa mãn và là giá trị thỏa mãn . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Rút gọn phân số đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là
A. 9
B. 1
C.
D. 2
- Câu 77 : Cho và . Chọn đáp án đúng.
A. A < −B
B. 2A > B
C. A > B
D. A = B
- Câu 78 : Cho và . Chọn kết luận đúng
A. P > Q
B. P < Q
C. P < −Q
D. P = Q
- Câu 79 : Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?
A. 30 quả
B. 48 quả
C. 18 quả
D. 36 quả
- Câu 80 : Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.
A. 50%
B. 125%
C. 75%
D. 70%
- Câu 81 : Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng số công nhân của phân xưởng 3. Biết số công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số công nhân của phân xưởng 3
A. 12
B. 20
C. 18
D. 25
- Câu 82 : Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A. 39 km/h
B. 40 km/h
C. 42 km/h
D. 44 km/h
- Câu 84 : Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Tìm x biết
A. x = −40
B. x = 40
C. x = −160
D. x = 160
- Câu 86 : Tính nhanh:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho phân số , (n Z;n # - 1). Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số