40 bài tập giao thoa sóng mức độ vận dụng
- Câu 1 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm và d2 =24 cm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai vân cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A 36 cm/s
B 28 cm/s
C 20 cm/s
D 24 cm/s
- Câu 2 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước của hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Một điểm N đứng yên trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là AN - BN = 10 cm. Điểm N là:
A Cực tiểu thứ 3
B Cực đại bậc 2
C Cực đại bậc 3
D Cực tiểu thứ 2
- Câu 3 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống hệt nhau trên mặt nước cách nhau 2cm dao động với tần số 100Hz. Sóng truyền với tốc độ 60cm/s. Số điểm đứng yên trên đường thẳng nối hai nguồn là:
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 4 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, cần rung có tần số f = 20Hz. Giữa hai đầu mũi nhọn có 12 dãy các điểm cực đại, khoảng cách giữa đỉnh của hai dãy ngoài cùng là 11 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A 80 cm/s
B 40 m/s
C 8 cm/s
D 40 cm/s
- Câu 5 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 6,75 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
A 7
B 8
C 10
D 9
- Câu 6 : Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16 Hz. Tai một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A 34cm/s
B 24cm/s
C 44cm/s
D 60cm/s
- Câu 7 : Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là:
A 7
B 5
C 11
D 9
- Câu 8 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là
A 14,46 cm.
B 5,67 cm.
C 10,64 cm.
D 8,75 cm.
- Câu 9 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, AB = 8 cm. Một đường tròn có bán kính R = 3,5 cm và có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A 17.
B 18.
C 19.
D 20.
- Câu 10 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12cm dao động cùng pha Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần cố f = 10Hz, vận tốc truyền sóng 40cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB qua A và tại đó M dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:
A 20cm.
B 24cm.
C 16cm.
D 12cm.
- Câu 11 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn sóng giống nhau.Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A 8,57 cm
B 2,14 cm
C 8,75 cm
D 9,22 cm
- Câu 12 : Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là
A 0,754λ.
B 0,852λ.
C 0,868λ.
D 0,946λ.
- Câu 13 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng l. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8l, ON = 12l và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A 5
B 4
C 6
D 7
- Câu 14 : Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A 8
B 7
C 10
D 14
- Câu 15 : Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5 cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A 0
B 3
C 2
D 4
- Câu 16 : Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau AB = 30 cm. Sóng do mỗi nguồn phát ra có bước sóng 4 cm. Đường thẳng d thuộc mặt nước song song với đường thẳng AB và cách AB một đoạn là 20 cm. Trung trực của đoạn AB cắt d tại I. Điểm M thuộc d và dao động với biên độ cực đại sẽ cách I một khoảng lớn nhất là
A 55,35 cm.
B 38,85 cm.
C 53,85 cm.
D 44,56 cm.
- Câu 17 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1,S2, O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2; tính từ trung trực của S1S2 ( không kể O) thì M là cực đại thứ 2, N là cực tiểu thứ 2. Nhận định nào sau đấy là đúng
A \(NO \geqslant MO\)
B \(NO < MO\)
C \(NO > MO\)
D \(NO = MO\)
- Câu 18 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Sóng từ hai nguồn A và B truyền tới M
A ngược pha
B cùng pha
C vuông pha
D lệch pha π/4
- Câu 19 : Hai nguồn điểm S1,S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0, biên độ 1,5cm và tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Điểm M cách S1,S2 các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36cm dao động với phương trình:
A u = 1,5cos(40πt - 11π) cm
B u = 3cos(40πt - 11π) cm
C u = -3cos(40πt + 10π) cm
D u = 3cos(40πt - 10π) cm
- Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 19cm và 27cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A v = 20cm/s.
B v = 53,4cm/s.
C v = 26,7cm/s.
D v = 40cm/s.
- Câu 21 : Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 6cm, dao động cùng pha và cùng tần số 25Hz. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 15cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 là:
A 20
B 19
C 21
D 18
- Câu 22 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A 75 cm/s.
B 50 cm/s.
C 100 cm/s.
D 25 cm/s.
- Câu 23 : Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 1 m. Một điểm A nằm cách S1 một đoạn là với AS1 vuông góc với S1S2. Giá trị cực đại của để tại A có được cực đại của giao thoa là
A 1,5 m.
B 1 m.
C 1,2 m.
D 1,8 m.
- Câu 24 : Hai mũi nhọn được gắn vào đầu một cần rung có tần số 20Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt chất lỏng tại A và B. Gõ nhẹ cho cần rung dao động thì phần tử chất lỏng tại A và B dao động theo phương thẳng đứng. Giữa hai điểm A,B đếm được 12 đường hypebol là quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của 2 hypebol ngoài cùng là 22cm. Vận tốc truyền sóng là
A 0,4m/s
B 0,73m/s
C 0,68m/s
D 0,8m/s
- Câu 25 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2 cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60 cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1 = 2,4cm; d2 = 1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.
A 7.
B 5.
C 6.
D 8.
- Câu 26 : Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm, cùng tần số 40Hz, ngược pha. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng là
A 26,15 mm.
B 27,75 mm.
C 19,76 mm.
D 32,4m.
- Câu 27 : Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A \(\pm \,5\sqrt 6 \,\) cm
B \( \pm \,6\sqrt 6 \,\) cm
C \( \pm \,4\sqrt 6 \,\) cm
D \( \pm \,3\sqrt 6 \,\) cm
- Câu 28 : Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12.5cm trên mặt nước giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình $${u_A} = {u_B} = acos100\pi t\left( {cm} \right)$$ tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là:
A 20
B 13
C 12
D 24
- Câu 29 : Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình uA=uB=acos ωt(cm) . Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng
A 3,14cm.
B 2,33cm.
C 2,93cm.
D 4,11cm.
- Câu 30 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình : uA = 2cos40πt (mm) và uB = 2cos(40πt + π) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A 18
B 19
C 20
D 21
- Câu 31 : Hai nguồn sóng tại điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, tốc độ sóng v = 75 cm/s. Xét điểm M dao động với biên độ cực đại thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2. Tìm khoảng cách ngắn nhất MS2?
A 85 mm
B 15mm
C 10mm
D 89 mm
- Câu 32 : Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình \({u_A} = {u_B} = 4\cos 20\pi t\) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A 7
B 10
C 6
D 5
- Câu 33 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình \({u_A} = {u_B} = 4\cos (10\pi t)mm.\) Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có \(A{M_1} - B{M_1} = 1cm\) và \(A{M_2} - B{M_2} = 3,5cm\) . Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:
A 3mm
B -3mm
C \( - 3\sqrt 3 mm\)
D \( - \sqrt 3 mm\)
- Câu 34 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1= u2 = acos40πt cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trục với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là
A 3,3cm
B 8,9cm
C 6cm.
D 9,7cm
- Câu 35 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi ∆ là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên ∆ là :
A 22
B 10
C 12
D 20
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất