Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp á...
- Câu 1 : Vốn đầu tư có các dòng chính là:
A. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
B. Đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư tư nhân và vốn ODA (hỗ trợ phát triển chính thức)
D. ODA và đầu tư gián tiếp
- Câu 2 : Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán?
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu
D. Xuất khẩu tại chỗ
- Câu 3 : Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai?
A. A.Smith
B. J.M. Keynes
C. D.Ricardo
D. P.Samuelson
- Câu 4 : Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai?
A. Rostow
B. A.Friedman
C. A.Smith
D. Ragnar Nurke
- Câu 5 : WTO được thành lập năm nào?
A. 1945
B. 1947
C. 1987
D. 1995
- Câu 6 : Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Giơn noa
B. Bretton Woods
C. Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
- Câu 7 : Nước thu hút FDI lớn nhất thế giới năm 2006?
A. Mỹ
B. Trung Quốc
C. Anh
D. Ấn Độ
- Câu 8 : Nước nào kết thúc đàm phán song phương với Việt Nam muộn nhất trong quá trình đàm phán vào WTO của Việt Nam?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Mỹ
D. Thụy Sĩ
- Câu 9 : Tỷ giá hối đoái của Việt Nam và Mỹ là 1USD = 16000VND. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là 7%, của Mỹ là 4%. Tỷ giá hối đoái sau lạm phát là bao nhiêu?
A. 1USD = 28000VND
B. 1USD = 9000VND
C. 1USD = 16461VND
D. Không phải các đáp án trên
- Câu 10 : Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn?
A. Các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Các khoản vay ngắn hạn
C. ODA
D. Cả A và B
- Câu 11 : Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì?
A. Đầu tư giảm
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi
C. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên
D. Cả A và B
- Câu 12 : Khi đồng Việt Nam tăng giá so với đồng đô la Mỹ thì?
A. Khuyến khích hàng hoá Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ
B. Khuyến khích hàng hoá Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam
C. Hàng hoá của Việt Nam rẻ hơn hàng hoá của Mỹ
D. Cả A và C
- Câu 13 : Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm nội dung sau?
A. Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Tài khoản chênh lệch số thống kê
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới có xu hướng tăng chậm và không đồng đều nhau giữa các nước và các khu vực
B. Kinh tế khu vực Châu á – Thái Bình Dương nổi lên làm cho trung tâm của nền kinh tế thế giới chuyển dần về khu vực này
C. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D. Cả ba đáp án trên
- Câu 15 : Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia?
A. Thương mại quốc tế
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Hợp tác đầu tư quốc tế
D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế
- Câu 16 : Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế?
A. Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình
B. Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình
C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Câu 17 : Quan điểm nào sau đây không thuộc trường phái trọng thương?
A. Khẳng định vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý kim cho đất nước
B. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch quốc tế. Hãy để cho thị trường tự do
C. Việc buôn bán với nước ngoài không phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai phía mà chỉ có thu vén cho lợi ích quốc gia của mình
D. Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì công xá cao sẽ làm cho con người lười biếng, chỉ thích ăn không ngồi rồi
- Câu 18 : Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với lý thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith?
A. Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có sự can thiệp của Chính phủ
B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá
C. Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm
D. Cả A và C
- Câu 19 : Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Cả A và B
- Câu 20 : Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
- Câu 21 : Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài?
A. Bên tiếp nhận vốn đầu tư hoàn toàn chủ động trong sử dụng vốn, do đó vốn đầu tư được phân bổ hợp lý cho các vùng, các ngành, các lĩnh vực
B. Giúp chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại
C. Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro vì lợi nhuận thu được luôn theo một tỷ lệ lãi suất nhất định
D. Cả A và C
- Câu 22 : Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
A. Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
B. Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Sau hệ thống Jamaica
D. Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS
- Câu 23 : Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ thống tiền tệ quốc tế nào?
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống Bretton Woods
D. Hệ thống Jamaica
- Câu 24 : Tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng ECU được xác lập như sau: 1 ECU = 21.000 VND. Giả sử tỉ lệ lạm phát năm 2000 của Việt Nam là 6% và EU là 4%. Hãy xác định tỉ giá hối đoái sau lạm phát?
A. 1 ECU = 31.000 VND
B. 1 ECU = 14.000 VND
C. 1 ECU = 20.604 VND
D. 1 ECU = 21.404 VND
- Câu 25 : Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng cung tiền trong lưu thông?
A. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 26 : Sức mua của đồng nội tệ sẽ thay đổi như thế nào so với đồng ngoại tệ khi ta có dữ liệu sau: Năm 2000: 1 NDT = 2.000 VND; Năm 2001: 1 NDT = 2.100 VND.
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 27 : Nếu đồng VND mất giá so với đồng USD thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư từ trong nước ra nước ngoài?
A. Thuận lợi
B. Khó khăn
C. Không bị ảnh hưởng
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 28 : Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
A. Khu vực hóa toàn cầu hóa
B. Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển
C. Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ
- Câu 29 : Xu hướng chi phối đến hoạt động thương mại của các quốc gia là?
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hóa thương mại
C. Các sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao có sức cạnh tranh mạnh mẽ
D. Cả A và B
- Câu 30 : Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
B. Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
C. Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
D. Cả A và C
- Câu 31 : Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập khẩu?
A. Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
B. Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
C. Mang lại nguồn thu cho nhà nước
D. Cả A và B
- Câu 32 : Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu sẽ làm?
A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
B. Làm giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng hóa có thế nhập khẩu
D. Cả A và B
- Câu 33 : Vốn FDI được thực hiện dưới hình thức
A. Hợp tác liên doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Doanh nghiệp liên doanh
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Cả 3 ý trên
- Câu 34 : Các đối tác cung cấp ODA?
A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
B. Chính phủ nước ngoài
C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
D. Cả B và C
- Câu 35 : Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc
A. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
B. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai
C. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba
D. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư
- Câu 36 : Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của Việt Nam không thay đổi thì?
A. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ giảm
B. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ tăng
C. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ không thay đổi
D. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập khẩu
- Câu 37 : Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
A. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng
B. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm
C. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng
D. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm
- Câu 38 : Cho tỷ giá hối đoái giữa hai Quốc gia là: 1HKD = 2069VND. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam la 5% và ở Hồng Kong là 3%. Thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là?
A. 1HKD = 2069VND
B. 1HKD = 2169VND
C. 1HKD = 2109VND
D. 1HKD = 2269VND
- Câu 39 : Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
- Câu 40 : Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?
A. Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
C. Đầu tư trong nước ra nươc ngoài tăng lên
D. Cả A và C
- Câu 41 : Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì?
A. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
B. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
C. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
D. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng
- Câu 42 : Tỉ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000 VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỉ giá hối đoái sau lạm phát là?
A. 1 NDT = 1000
B. 1 NDT = 4000
C. 1 NDT = 2039,216
D. 1 NDT = 1961,538
- Câu 43 : Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
- Câu 44 : Hệ thống Bretton Woods là một chế độ?
A. Tỉ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Tỉ giá hối đoái cố định
C. Tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Tỉ giá hối đoái cố định có điều chỉnh
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4