Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án -...
- Câu 1 : Package là tập hợp của:
A. Lớp và Interface
B. Lớp
C. Interface
D. Các công cụ biên dịch
- Câu 2 : Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream
A. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream
B. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader
C. Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 3 : Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?
A. abstract class Vehicle { abstract void display(); }
B. class Vehicle { abstract void display(); }
C. abstract class Vehicle { abstract void display(System.out.println("Car"); }
D. abstract Vehicle { abstract void display(); }
- Câu 4 : Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?
A. Hệ máy Intel
B. Trình biên dịch Java
C. Hệ điều hành Linux
D. Máy ảo Java
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?
A. Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó
B. Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng
C. Từ khóa static không dùng trong khai báo lớp
D. Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp
- Câu 6 : Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
A. if (chr = "a")
B. if (chr = 'a')
C. if (chr == "a")
D. if (chr == 'a')
- Câu 7 : Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?
A. 12
B. 44
C. 14
D. 13
- Câu 8 : Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?
A. char
B. byte
C. short
D. String
- Câu 9 : Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?
A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp
B. Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp
C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface
D. Tất cả đều đúng
- Câu 10 : Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console
A. System
B. Math
C. String
D. StringBuffer
- Câu 11 : Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?
A. String
B. Integer
C. Boolean
D. Character
- Câu 12 : Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi
A. (1) s.concat()
B. (2) s.toUpperCase()
C. (3) s.replace()
D. câu (1) và (2) đúng
- Câu 13 : Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
A. Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo
C. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
D. Tất cả các câu trên dều sai
- Câu 14 : Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:
A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng với kiểu số nguyên
D. Chỉ đúng với kiểu số thực
- Câu 15 : Chọn khai báo tên biến đúng:
A. Big01LongStringWidthMeaninglessName
B. $int
C. bytes
D. Tất cả các câu đều đúng
- Câu 16 : Chọn khai báo đúng cho phương thức main
A. public static void main()
B. public void main(String[] arg)
C. public static void main(String[] args)
D. public static int main(String[] arg)
- Câu 17 : Miền giá trị của biến kiểu Short là:
A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
B. Từ 0 đến 2^16 - 1
C. Từ -2^15 đến 2^15 - 1
D. Từ -2^31 đến 2^31 - 1
- Câu 18 : Miền giá trị của biến kiểu byte là:
A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
B. Từ 0 đến 2^8 - 1
C. Từ -2^7 đến 2^7 - 1
D. Từ -2^15 đến 2^15 - 1
- Câu 19 : Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:
A. (1) int x = 6; x = !x;
B. (2) int x = 6; if (!(x>3)){}
C. (3) int x = 6; x = ~x;
D. Câu (2) và (3) đúng
- Câu 20 : Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
A. int x = -1; x = x >>> 5;
B. int x = -1; x = x >>> 32;
C. byte x = -1; x = x >>> 5;
D. int x = -1; x = x >> 5;
- Câu 21 : Biểu thức nào sau đây hợp lệ
A. String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;
B. String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;
C. String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;
D. Tất cả các câu đều đúng
- Câu 22 : Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":
A. int x = 100; float y = 100.0F; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }
B. Integer x = new Integer(100); Integer y = new Integer(100); if (x == y) { System.out.println("Equal"); }
C. String x = "100"; String y = "100"; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }
D. Câu A và C đúng
- Câu 23 : Chọn câu khai báo không hợp lệ:
A. string s;
B. abstract double d;
C. abstract final double hyperbolConsine();
D. Tất cả các câu đều đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4