Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 4
- Câu 1 : Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:
A. Tỷ lệ N/ NSC lớn
B. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
C. Bào tương ít và kiềm tính
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 2 : Gọi là tế bào thoái hoá khi:
A. Giảm sút về số lượng
B. Giảm sút về chất lượng
C. Không đảm bảo chức năng bình thường
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 3 : Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
B. Thoái hoá nước
C. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 4 : Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Nhân tan
B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 5 : Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. B và C đúng
- Câu 6 : Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ:
A. Tế bào nhân kiềm tính
B. Tế bào to nhỏ không đều
C. Tế bào tăng sinh mạnh
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 7 : Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. B và C đúng
- Câu 8 : Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
A. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
B. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
C. Tế bào to nhỏ không đều
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 9 : Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Hashimoto
B. Bệnh bướu giáp độc
C. Bệnh Basedow
D. Cả 3 đều sai
- Câu 10 : Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp:
A. Trẻ gái tuổi dậy thì
B. Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
C. Thiếu i ốt trong nguồn thức ăn
D. Cả 3 điều đúng
- Câu 11 : Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:
A. Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp
B. Nổi một cục và thường xơ hóa
C. Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
D. Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp
- Câu 12 : Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:
A. Các nang tuyến nhỏ, ít dịch keo, tế bào hình dẹp
B. Các nang tuyến nhỏ, nhiều dịch keo, tế bào hình trụ
C. Các nang tuyến giãn rộng, nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
D. Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, nhiều không bào hấp thụ
- Câu 13 : Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:
A. Bướu giáp cục
B. Bướu giáp độc
C. Nang giả tuyến giáp
D. Bướu giáp lan tỏa
- Câu 14 : Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là:
A. Bướu cổ suy giáp
B. Bướu cổ bình năng giáp
C. Bướu cổ nhược năng giáp
D. Cả 3 điều sai
- Câu 15 : Bệnh basedow đồng nghĩa với:
A. Bướu giáp độc
B. Bệnh Graves
C. Bệnh bướu giáp lồi mắt
D. Cả 3 điều đúng
- Câu 16 : Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ
B. Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử, đại thực bào
C. Gầy sút cân rõ, lồi mắt, chuyển hóa cơ bản tăng
D. Hồi hộp, mạch nhanh, run tay
- Câu 17 : Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm
B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo
C. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào
D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
- Câu 18 : Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
A. 300-400g
B. 30-40g
C. 100-200g
D. 10-20g
- Câu 19 : Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C. Bướu giáp Basedow
D. Bướu keo tuyến giáp
- Câu 20 : U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính
- Câu 21 : Nang giáp được hình thành do bởi:
A. Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh
B. Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
C. Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục
D. Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
- Câu 22 : Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:
A. Bướu giáp thể hòn (nhân)
B. Bướu giáp thể nang hóa
C. Bướu giáp thể nhu mô
D. U tuyến thể phôi
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4