Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 5
- Câu 1 : Biệt dược Bactrim gồm:
A. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5
B. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1
C. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5
D. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1
- Câu 2 : Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:
A. Cơ chế tác dụng diệt khuẩn do phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn
B. Gây bệnh khơp cho tất cả các động vật chưa trưởng thành do làm tổn thương phát triển sụn
C. Không dùng cho trẻ em
D. Có hiện tượng dung nhận, kháng thuốc chéo giữa các nhóm
- Câu 3 : Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:
A. Metronidazol
B. Vacomycin
C. Quinolon
D. Sulfonamide
- Câu 4 : Metronidazol:
A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu
D. Gây độc cho gan và mắt
- Câu 5 : Chỉ định của metronidazol:
A. Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia
B. Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip
C. Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile
D. Tất cả đều đúng
- Câu 6 : KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:
A. Phản ứng disulfiram
B. Độc tính trên gan và mắt
C. Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả
D. Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động
- Câu 7 : Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp
A. Polymyxine
B. Cephalosporine thế hệ 2
C. Quinolon
D. Sulfonamide
- Câu 8 : Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:
A. Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
- Câu 9 : Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Rifampicin
D. Ethambutol
- Câu 10 : Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:
A. Ethambutol
B. Rifampine
C. Pyrazynamid
D. Dapsone
- Câu 11 : INH chủ yếu được đào thải qua đâu?
A. Nước tiểu trong 48h
B. Nước tiểu trong 24h
C. Mật trong 24h
D. Mật trong 48h
- Câu 12 : Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?
A. Liều duy nhất 400mg
B. Liều duy nhất 100mg
C. Liều duy nhất 500mg
D. Liều duy nhất 1000mg
- Câu 13 : Cơ chế tác dụng của vancomycin?
A. Ức chế tổng hợp vách
B. Ức chế tổng hợp protein
C. Ức chế chức năng màng
D. Ức chế tổng hợp vỏ tế bào vk, ở giai đoạn sớm
- Câu 14 : Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?
A. Betalactamines
B. Aminoglycosides
C. Vancomycin
D. Tất cả đều đúng
- Câu 15 : Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?
A. Tiêm bắp
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Uống
- Câu 16 : Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
A. Vancomycin, metronidazol
B. Vancomycin, mebendazol
C. Peniclines, cephalosporines
D. Sulfamid, trimethoprim
- Câu 17 : Vancomycin được đào thải qua đâu?
A. Gan
B. Thận
C. Mật
D. Lách
- Câu 18 : Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?
A. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
B. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
C. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
D. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
- Câu 19 : Các thuốc chống lao là gì?
A. Streptomycin
B. Isoniazide
C. Rifampicin
D. Tất cả đều đúng
- Câu 20 : Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?
A. Isoniazid
B. Rifampicine
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
- Câu 21 : Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?
A. Trimethoprim
B. Thuốc lợi tiểu thiazid
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Rifampicin
- Câu 22 : CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan
A. Ức chế hủy glycogen
B. Ức chế chuyển acid béo thành keto acid
C. Ức chế chuyển glucose thành acid amin
D. Ức chế chuyển acid amin thành keto acid
- Câu 23 : Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
A. Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
B. Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
C. Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
D. A,B đúng
- Câu 24 : Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:
A. Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn đoán chính xác
B. Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy hại đến sức khỏe người bệnh
C. Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin
D. Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài
- Câu 25 : Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
A. Thioamid
B. Sulfonylure
C. Biagunid
D. Thiazid
- Câu 26 : Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene
B. Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein
C. Hoạt động thông qua các proteinkinase
D. Điều hòa ngược là cơ chế chủ yếu, nhanh và nhạy
- Câu 27 : Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:
A. Biguanid
B. Metformin hoặc Thaizolidinedion
C. Sulfonylure
D. Chất ức chế alpha-glucosidase
- Câu 28 : Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
A. Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
B. Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
C. Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
D. Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
- Câu 29 : Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
A. Hội chứng Cushing
B. Nhiễm trùng toàn thân
C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều đúng
- Câu 30 : Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:
A. Đi bộ 150p/tuần
B. Giảm cân 1-3%
C. Tăng muối (~2300mg Na/ngày)
D. Bia 330ml/ngày
- Câu 31 : Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:
A. Glargin
B. Lispro
C. Determir
D. Insulin Mixtard
- Câu 32 : Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:
A. Kích thích tiết insulin
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C. Tăng nhạy cảm với insulin
D. Làm chậm hấp thu glucose ở ruột
- Câu 33 : Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:
A. Ức chế loại ion
B. Thionamid
C. Iodur
D. Ipodat
- Câu 34 : Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:
A. Glucose huyết tương lúc đói >= 126 mg/dl
B. Glucose huyết tương nghiệm pháp 2h >=200 mg/dl
C. Triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân vô căn
D. HbA1c >= 6.5%
- Câu 35 : Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:
A. Sulfonylure
B. Ức chế alpha-glucosidase
C. Pioglitazon
D. Ức chế enzym DPP-4
- Câu 36 : Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:
A. Sitagliptin
B. Dapagliflozin
C. Glulisine
D. Glyburide
- Câu 37 : Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:
A. Tăng hấp thu glucose
B. Tăng tổng hợp protein
C. Giảm vitamin B1, B2, B12 ,C
D. Tăng cholesterol
- Câu 38 : Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:
A. Có tác dụng sinh học ở liều rất thấp, khuynh hướng tác động kéo dài
B. Epinephrine tiết ra ở tuyến thượng thận
C. Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan
D. Hệ nội tiết hoạt động độc lập với hệ thần kinh
- Câu 39 : Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:
A. Là hormon làm tăng calci máu
B. Làm giảm tạo xương
C. Chỉ định trong trường hợp cường cận giáp trạng, nhiễm độc vitamin D
D. Không có tác dụng là giảm đau xương
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4