Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 23
- Câu 1 : Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:
A. Hệ thống cung nhọn
B. Lớp vỏ xương đặc trên cổ
C. Hệ thống quạt chân đế
D. Lớp xương và sụn của chỏm
- Câu 2 : Diện nguyệt (của xương chậu):
A. Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối
B. Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi
C. Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
D. A và B đúng
- Câu 3 : Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với:
A. Khuyết mác ở đầu dưới xương
B. Diện khớp mác của xương chày
C. Xương sên
D. Tất cả đều sai
- Câu 4 : Dây chằng bắt chéo của khớp gối:
A. Nằm ngoài bao khớp sợi
B. Nằm trong bao khớp sợi
C. Nằm ngoài bao hoạt dịch
D. Câu A, B đúng
- Câu 5 : Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ:
A. Gan chân
B. Mu chân
C. Cạnh trong bàn chân
D. Cạnh ngoài bàn chân
- Câu 6 : Cơ gan chân nằm trong:
A. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước
B. Khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước
C. Lớp nông vùng cẳng chân sau
D. Lớp sâu vùng cẳng chân sau
- Câu 7 : Ở bàn chân:
A. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lớp
B. Không có cơ đôi ngón cái và đối ngón út
C. Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân
D. Thần kinh gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự thần kinh giữa ô gan tay
- Câu 8 : Cơ nào sau đây thuộc lớp (cơ) giữa vùng gan chân:
A. Cơ gấp các ngón ngắn
B. Cơ vuông gan chân
C. Cơ khép ngón cái
D. Câu B và D
- Câu 9 : Cơ nào KHÔNG có ở gan chân:
A. Cơ gian cốt gan chân
B. Cơ giun
C. Cơ dạng ngón chân út
D. Cơ đối ngón cái
- Câu 10 : Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ giữa của gan chân:
A. Cơ gấp các ngón chân ngắn
B. Cơ dạng ngón cái
C. Cơ dạng ngón út
D. Cơ vuông gan chân
- Câu 11 : Động mạch mu chân:
A. Có thể bắt mạch được
B. Đi dọc bờ trong gân cơ duỗi ngón chân cái dài
C. Do động mạch chày trước đổi tên
D. Tất cả đều đúng
- Câu 12 : Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi ở:
A. Giữa xương gót và cơ dạng ngón cái
B. Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân
C. Giữa cơ gấp các ngón chân dài với cơ khép ngón cái
D. Giữa cơ khép ngón cái với cơ gian cốt
- Câu 13 : Xương trán tiếp khớp với:
A. Xương lá mía, xương khẩu cái
B. Xương thái dương, xương hàm trên
C. Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
D. Câu C và D
- Câu 14 : Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi:
A. Xương bướm
B. Xương lá mía
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm
- Câu 15 : Cơ nào sau đây được gọi là cơ hoành của sàn miệng:
A. Cơ trâm - móng
B. Cơ hàm - móng
C. Cơ cằm - móng
D. Cơ hai thân
- Câu 16 : Điểm nào KHÔNG đúng với các cơ vùng đầu mặt:
A. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
B. Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
C. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
D. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do thần kỉnh mặt (VII) vận động
- Câu 17 : Chức năng chung của các cơ trên móng là:
A. Kéo đáy lưỡi xuống dưới
B. Kéo đáy lưỡi xuống dưới
C. Kéo xương móng lên trên
D. B, C đúng
- Câu 18 : Thần kinh hoành:
A. Xuất phát từ dây gai sông cổ 1
B. Vận động cho cơ hoành
C. Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước
D. B, C đúng
- Câu 19 : Hầu thuộc nhóm hạch:
A. Vùng đầu mặt
B. Dưới hàm
C. Cổ nông
D. Cổ sâu trên
- Câu 20 : Bạch huyết ở lưỡi có thể dẫn lưu về:
A. Các hạch dưới hàm
B. Các hạch cổ sâu trên
C. Các hạch dưới cằm
D. Tất cả đều đúng
- Câu 21 : Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch:
A. Hạch sau tai
B. Hạch hàm dưới
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch cảnh - hai thân
- Câu 22 : Nói về lưỡi. Chọn câu SAI:
A. Lưỡi có 15 cơ
B. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác
C. 1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác
D. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi
- Câu 23 : Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào:
A. Hầu (phần miệng)
B. Ổ miệng chính
C. Tiền đình miệng ở lỗ đôi diện với răng cửa trên thứ hai
D. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai
- Câu 24 : Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi:
A. Động mạch hàm
B. Động mạch thái dương nông
C. Động mạch mặt
D. Ống tuyến mang tai
- Câu 25 : Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
A. Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. Lá trước sống mạc cổ
C. Mạc má hầu
D. Các cơ khít hầu
- Câu 26 : Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu:
A. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
B. Tiền đình thanh quản
C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn
D. Khe tiền đình
- Câu 27 : Tuyến hạnh nhân hầu:
A. Nằm ở thành trên của phần mũi hầu
B. Nằm ở vòm hầu
C. Nằm ở ngách hầu
D. A và B đúng
- Câu 28 : Tuyến hạnh nhân khẩu cái:
A. Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
B. Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
C. Nằm trước eo họng
D. Nằm cạnh vòi nhĩ
- Câu 29 : Eo họng chính là:
A. Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu
B. Được giỡi hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
C. Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
D. A và B đúng
- Câu 30 : Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn:
A. Cơ phễu chéo
B. Cơ phễu ngang
C. Cơ nhẫn phễu sau
D. Cơ giáp phễu
- Câu 31 : Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn:
A. Cơ nhẫn phễu sau
B. Cơ phễu chéo
C. Cơ nhẫn phễu bên
D. Cơ giáp nhẫn
- Câu 32 : Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến:
A. Sụn khí quản 3
B. Sụn khí quản 4
C. Sụn khí quản 5 Khí quản chia thành
D. Sụn khí quản 6
- Câu 33 : Khi mắt đã ỡ vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác:
A. Liếc lên
B. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
C. Liếc xuống
D. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
- Câu 34 : Màng tiền đình:
A. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
B. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
C. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
D. A và C đúng
- Câu 35 : Ngoại dịch KHÔNG có trong:
A. Khoang ngoại dịch
B. Tầng tiền đình
C. Tầng màng nhĩ
D. Tất cả đều sai
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4