Bài tập Lượng tử ánh sáng mức độ vận dụng có lời g...
- Câu 1 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, photon hồng ngoại và photon tử ngoại lần lượt là là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
A. 3,08.1015J
B. 2,46.1015J
C. 6,16.1015J
D. 2,06.1015J
- Câu 3 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. chất bán dẫn
B. kim loại
C. điện môi
D. chất điện phân
- Câu 4 : Mức năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi biểu thức:
A. 95,1 nm.
B. 43,5 nm.
C. 12,8 nm.
D. 10,6 nm
- Câu 5 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng được kích thích chuyển lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng m là
A. 47,7.10-11 m.
B. 15,9.10-11 m
C. 10,6.10-11 m.
D. 21,2.10-11 m
- Câu 6 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m, k = 9.109 Nm2/c, e = 1,6.10-19 C. Khi hấp thụ năng lượng êlectron chuyển từ trạng thái cơ bản lên quỹ đạo M. Động năng của êlecton
A. tăng một lượng 12,075eV.
B. giảm một lượng 9,057eV.
C. giảm một lượng 12,075Ev.
D. tăng một lượng
- Câu 7 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2r0, với r0 = 0,53.10-10m; n = 1,2,3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc dộ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A.
B.
C. 3v
D.
- Câu 8 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định bằng biểu thức
A. 2,25 lần
B. 9,00 lần
C. 6,25 lần
D. 4,00 lần
- Câu 9 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn trên quỹ đạo dừng O thì có tốc độ v/5 (m/s).
A. O
B. M
C. P
D. N
- Câu 10 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức
A. 3,4 eV
B. 10,2eV
C. 12,09 eV
D. 1,51eV
- Câu 11 : Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0
- Câu 12 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5µm. Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A. 0, 7 µm
B. 0, 9 µm
C. 0, 36 µm
D. 0, 63 µm
- Câu 13 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5
B. 1/10
C. 1/5
D. 2/5
- Câu 14 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử hidro được xác định bởi
A. 32/5
B. 32/27
C. 27/8
D. 23/3
- Câu 15 : Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ
A. 0,013
B. 0,067
C. 0,033.
D. 0,075
- Câu 16 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,485μm vào bề mặt catốt kim loại của một tế bào quang điện có công thoát A =2,1eV. Hướng êlectron quang điện có vận tốc cực đại vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4T thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng dọc theo trục Ox. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của các bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Biết véc tơ cảm ứng từ song song và hướng dọc theo trục Oz,(Oxyz là hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc). Hướng và độ lớn của vectơ cường độ điện trường là?
A. Hướng theo trục Oy và có độ lớn 40V/m
B. Hướng ngược với trục Oy và có độ lớn 40V/m
C. Hướng ngược với trục Ox và có độ lớn 40V/m
D. Hướng theo trục Oy và có độ lớn 40V/m
- Câu 17 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức
A. 10 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 15 bức xạ
- Câu 18 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
A. 51,8.10-11 m
B. 24,7.10-11 m
C. 42,4.10-11 m
D. 10,6.10-11 m
- Câu 19 : Theo Borth, trong nguyên tử hiđrô electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển
A. 1/4
B. 1/8
C. 4
D. 8
- Câu 20 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm Uh = -1,48 V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A. 8,2.105 m/s
B. 6,2.105m/s
C. 7,2.105m/s
D. 5,2.105m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất