751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ...
- Câu 1 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ( là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
- Câu 3 : Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtron thì vở ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch
D. phản ứng thu năng lượng
- Câu 4 : Cho các tia phóng xạ: . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
- Câu 5 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 6 : Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV
B. 1,35 MeV
C. 1,55 MeV
D. 3,10 MeV
- Câu 7 : Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là và , với . Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tiêm vào máu bệnh nhân dung dịch chứa có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ mol/lít. Sau 6 giờ lấy máu tìm thấy mol . Coi phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này vào khoảng
A. 4,8 lít
B. 5,1 lít
C. 5,4 lít
D. 5,6 lít
- Câu 9 : Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. photon/s
B. photon/s
C. photon/s
D. photon/s
- Câu 10 : Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân Hidrô thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là W. Cho biết. 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô , . Thời gian để chuyển hóa hết He ở ngôi sao này thành vào khoảng
A. 481,5 triệu năm
B. 481,5 nghìn năm
C. 160,5 nghìn năm
D. 160,5 triệu năm
- Câu 11 : Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là λ. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất . Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Lấy . Giá trị của bằng
A.70,71 pm
B. 117,86 pm
C. 95 pm
D. 99 pm
- Câu 12 : Số nuclôn có trong hạt nhân là:
A. 8
B. 20
C. 6
D. 14
- Câu 13 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
- Câu 15 : Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân trước phản ứng; là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q(Q>0) được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Hạt nhân Triti có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
B. 3 nơtrôn (notron) và 1 prôtôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn
- Câu 17 : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (notron) khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
- Câu 18 : Biết (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí He là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Biết số Avôgađrô hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Biết số Avôgađrô là , khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Biết số Avôgađrô là . Tính số phân tử oxy trong một gam khí oxy (O = 15,999)
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Biết số Avôgađrô là . Tính số nguyên tử Oxy trong một gam khí CO2 là (C = 12,011; O = 15,999)
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: (với A là số khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: (với A là số khối). Tính mật độ điện tích của hạt nhân sắt .
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình.
A. 238,0887u
B. 238,0587u
C. 237,0287u
D. 238,0287u
- Câu 26 : Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là và có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của trong nitơ tự nhiên:
A. 0,36%
B. 0,59%
C. 0,43%
D. 0,68%
- Câu 27 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc đô ̣ánh sáng trong chân không) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không .
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Coi tốc độ ánh sáng trong chân không . Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Biết khối lượng của electron (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không (m/s). Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%.
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Biết khối lượng của electron (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không (m/s). Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Vận tốc của 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế V là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ( là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
- Câu 34 : Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
C. 5068,28 năm
D. 5378,58 năm
- Câu 35 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết ;; ; . Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho phản ứng hạt nhân Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV
B. 17,498 MeV
C. 15,017 MeV
D. 200,025 MeV
- Câu 37 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. Có giá trị bất kì
B.
C.
D.
- Câu 38 : Hạt nhân phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1.7. Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày
B. 6,9 ngày
C. 69 ngày
D. 13,8 ngày
- Câu 39 : Đồng vị có chu kì bán rã T = 15h, là chất phóng xạ và tạo đồng vị của magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu . Độ phóng xạ ban đầu của là
A. Bq
B. Bq
C. Bq
D. Bq
- Câu 40 : Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni...) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây ?
A. Gây phản ứng dây chuyền
B. Có năng lượng liên kết lớn
C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
- Câu 41 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có
A. khối lượng khác nhau
B. độ hụt khối khác nhau
C. điện tích khác nhau
D. số khối khác nhau
- Câu 42 : Cho phản ứng hạt nhân sau: MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân và lần lượt là và = 0,0087u. Cho . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
- Câu 43 : Bắn một hạt prôton có động năng MeV vào hạt nhân đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,65 MeV
B. 3,26 MeV
C. 0,5 MeV
D. 5,85 MeV
- Câu 44 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. 4k + 3
B. 4k
C. 4k/3
D. k + 4
- Câu 45 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ?
A. 106,8 ngày
B. 109,5 ngày
C. 104,7 ngày
D. 107,4 ngày
- Câu 46 : Hạt nhân đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng
A. 13,86 MeV
B. 15,26 MeV
C. 12,06 MeV
D. 14,10 MeV
- Câu 47 : Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
- Câu 48 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 6 notron và 5 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 5 notron và 12 proton
D. 11 notron và 6 proton
- Câu 49 : Trong các hạt nhân hạt nhân nào có nhiều nơtrôn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong các đồng vị sau, đồng vị nào không làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần
A. Z, X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
- Câu 52 : Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân đã phóng ra hai êlectron và một hạt
A. prôton
B. pôzitron
C. anpha
D. nơtron
- Câu 53 : Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân .Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: ; ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị và chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của là năm,chu kì bán rã của là năm .Tuổi của trái đất là
A. 604 tỉ năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 6,04 triệu năm
D. 6,04 tỉ năm
- Câu 56 : Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là . Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là
A. 8 năm
B. 16 năm
C. 4 năm
D. 2 năm
- Câu 57 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng . Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 4,886 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667 MeV
D. 1,231 MeV
- Câu 58 : Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo thành hạt notron và hạt X. Biết và . Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là
A. 7,8 MeV
B. 5,8 MeV
C. 3,23 MeV
D. 8,37 MeV
- Câu 59 : Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,40 MeV
B. 1,85 MeV
C. 3,70 MeV
D. 2,97 MeV
- Câu 60 : là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc t = 0 có một mẫu nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ?
A. 13/3
B. 7/12
C. 15
D. 2/3
- Câu 61 : Một hạt nhân ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 62 : Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 5,12 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,97 MeV
D. 4,52 MeV
- Câu 63 : Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg là
A. kWh
B. kWh
C. J
D. J
- Câu 64 : Đồ thị của số hạt nhân Franxi phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là
A. 20 s
B. 30 s
C. 40 s
D. 15 s
- Câu 65 : Cho phản ứng hạt nhân , biết và nhiệt dung riêng của nước là . Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Thời gian t để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian 2t xấp xỉ bằng
A. 86%
B. 50%
C. 75%
D. 63%
- Câu 67 : Hạt đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt và hạt . Cho khối lượng các hạt và . Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt xấp xỉ bằng
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397 u
- Câu 68 : Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 5 mg
B. 4 mg
C. 1 mg
D. 10 mg
- Câu 69 : Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 70 : Cho phản ứng hạt nhân . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 21,076MeV
- Câu 71 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma (γ), hạt nhân của cacbon tách thành các hạt nhân hạt . Tần số của tia γ là . Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho;
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. đơteri
B. anpha
C. nơtron
D. prôtôn
- Câu 73 : sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
- Câu 75 : Cho phản ứng Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là
A. 54g
B. 27g
C. 108g
D. 20,25g
- Câu 76 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 77 : Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: ; ; .
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Sau khoảng thời gian (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne =1). Sau khoảng thời gian (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 40%
B. 60,65%
C. 50%
D. 70%
- Câu 79 : Xét phản ứng: . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t=2T thì tỷ số số hạt và số nguyên tử Th còn lại là
A. 18
B. 3
C. 12
D. 1/12
- Câu 80 : Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 5
- Câu 81 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 82 : Hạt nhân đang đứng yên phóng xạ α. Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con.
- Câu 83 : Số nơtron trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. 146
B. 238
C. 92
D. 330
- Câu 84 : Pôlôni phóng xạ theo phương trình: . Hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : phân rã và biến thành chì với chu kỳ bán rã năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19 mg và 2,06 mg . Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 86 : Cho . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Hạt có khối lượng 4,0015 u; biết số Avôgađrô là . Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt v, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra hạt . Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là . Chu kỳ bán rã của của chất phóng xạ này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho phản ứng hạt nhân MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Trong phản ứng tổng hợp hêli: MeV. Nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K.
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ2 = 2λ1, nguồn phóng xạ thứ 2 có hằng số phóng xạ là . Biết .Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp 3 lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ 2. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cấu tạo của nguyên tử gồm
A. 6 prôtôn, 12 nơtron
B. 6 prôtôn, 6 nơtron
C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron
D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electro
- Câu 93 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thười điểm thì tỉ lệ đó là
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k
D. 4k + 3
- Câu 94 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: Nếu có một lượng hạt nhân đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra dau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):
A. 175,85MeV
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 96 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Biết
A. 8,79 MeV/nuclon
B. 5,84 MeV/nuclon
C. 7,84 MeV/nuclon
D. 6,84 MeV/nuclon
- Câu 97 : Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân . Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
A. 10,11 kg
B. 80,9 kg
C. 24,3 kg
D. 40,47 kg
- Câu 98 : Hạt nhân
A. không mang điện tích
B. mang điện tích -6e
C. mang điện tích 12e
D. mang điện tích +6e
- Câu 99 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc f tạo bởi hướng của các hạt a có thể là
A.
B.
C.
D. có giá trị bất kì
- Câu 100 : Một mẫu chất phóng xạ Rađôn có khối lượng ban đầu là Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,8 ngày
B. 7,2 ngày
C. l ngày
D. 25 ngày
- Câu 101 : Điện phân dung dịch có kết quả sau cùng là bị phân tích thành và . Sau 32 phút thể tích khí thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5A chạy qua bình, và quá trình trên làm ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 112
B. 224
C. 280
D. 310
- Câu 102 : Bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân bao nhiêu lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 2,5 lần
D. 1,5 lần
- Câu 103 : Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là và . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là và . Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho hạt nhân nguyên tử Liti có khối lượng 7,0160u. Cho biết ; ; . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằn
A. 5,413MeV
B. 5,341MeV
C. 541,3MeV
D. 5,413KeV
- Câu 105 : Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: , Th, Pa, . Trong đó Z, A là
A. Z = 90; A = 236
B. Z = 90; A = 238
C. Z = 92; A = 234
D. Z = 91; A = 235
- Câu 106 : Cho phản ứng hạt nhân: . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chủ kì bán rã là
A. 67,2 lít
B. 50,4 lít
C. 100,8 lít
D. 134,4 lít
- Câu 107 : Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là
A. 8 giờ 15 phút
B. 8 giờ 30 phút
C. 8 giờ 18 phút
D. 8 giờ
- Câu 108 : Số nuclôn trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. 136
B. 222
C. 86
D. 308
- Câu 109 : Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Urani có chu kì bán rã là năm. Khi phóng xạ a, urani biến thành thôri . Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8g urani sau năm là bao nhiêu?
A. 17,55g
B. 18,66g
C. 19,77g
D. Phương án khác
- Câu 111 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là
A. 65,01311 MeV
B. 6,61309 MeV
C. 65,1309 eV
D. 6,4332 KeV
- Câu 112 : Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
B.
C.
D. p
- Câu 113 : Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) , khối lượng của prôtôn (prôton) , . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
- Câu 114 : Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 48,9MeV
B. 70,4MeV
C. 54,4MeV
D. 70,5MeV
- Câu 115 : Pôlôni là chất phóng xạ, phát ra hạt và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g?
A. 690 ngày
B. 690 giờ
C. 414 ngày
D. 212 ngày
- Câu 116 : Dùng hạt a bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là ; ; ; . Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt là
A. 1,503 MeV
B. 29,069 MeV
C. 1,211 MeV
D. 3,007 MeV
- Câu 117 : Trong nguồn phóng xạ P32 có nguyên tử với chu kì bán rã T=14 ngày. 4 tuần lễ trước đó, số nguyên tử P32 trong nguồn đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Cho hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: ; ; . Độ lớn góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Gọi Dt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên, lne=1). Hỏi sau thời gian t=0,51Dt chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 30%
- Câu 120 : Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Tính eV ra Jun, và vận tốc của electron có năng lượng 0,1MeV:
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Bắn hạt nhân có động năng 18 MeV vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng . Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho ; cho . Động năng của hạt proton sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A. 13,66MeV
B. 12,27MeV
C. 41,13MeV
D. 23,32MeV
- Câu 123 : Một proton bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc , khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng và có điện tích . Điện thế tại A là 500 V. Điện thế tại B là
A. 406,7 V
B. 500 V
C. 503,3 V
D. 533 V
- Câu 124 : Đồng vị phóng xạ có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
A. 85%.
B. 82,5%.
C. 80%.
D. 87,5%.
- Câu 125 : Người ta dùng một hạt a có động năng 9,1 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử đứng yên. Phản ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy . Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp 3 lần vận tốc của hạt nhân ôxy. Tính động năng của hạt đó? Cho biết và
A. 2,064 MeV
B. 7,853 MeV
C. 4,21MeV
D. 5,16MeV
- Câu 126 : Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là và của hạt nhân X là . Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? Cho
A. Thu năng lượng là 3,26 MeV
B. Toả năng lượng là 3,26 MeV
C. Toả năng lượng là 4,24 MeV
D. Thu năng lượng là 4,24 MeV
- Câu 127 : đứng yên, phân rã a thành hạt nhân X: . Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là và . Vận tốc của hạt a bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A. 1,2.106 m/s
B. 1,2.106 m/s
C. 1,2.106 m/s
D. 1,2.106 m/s
- Câu 128 : Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nucleon và của heli là 7MeV/nucleon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một nhân hêli năng lượng tỏa ra là
A. 19,2MeV
B. 23,6MeV
C. 30,2MeV
D. 25,8MeV
- Câu 129 : Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kỳ của chất phóng xạ đó nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,5 giờ
B. 2 giờ
C. 1 giờ
D. 3 giờ
- Câu 130 : Hạt nhân có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,565u
B. 0,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
- Câu 131 : Cho Số nguyên tử oxi và số nguyên tử cacbon trong 1 gam khí cacbonic là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 132 : Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt Cho khối lượng các hạt nhân: Biết Động năng của hạt nhân là
A. 2,075MeV
B. 2,214MeV
C. 6,145MeV
D. 1,345MeV
- Câu 133 : Sau 1 năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau 2 năm, khối lượng của mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần?
A. 4,5 lần
B. 9 lần
C. 12 lần
D. 6 lần
- Câu 134 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Hạt nhân X là
A. Đơteri
B. Triti
C. Hêli
D. Proton
- Câu 135 : Xét phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi và lần lượt là động năng, khối lượng của hạt nhân con Y và . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Hạt bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt . (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng)
A. 1,3 MeV
B. 13 MeV
C. 3,1 MeV
D. 31 MeV
- Câu 137 : Hạt nhận phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng . Bỏ qua năng lượng hạt của photon gamma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo sau bốn chu kì bán rã là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Hạt nhân phân rã và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết ; ;;. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa 1,58J
B. Tỏa 1,58MeV
C. Thu 1,58eV
D. Thu .
- Câu 140 : Khối lượng của hạt là , khối lượng của nơtron là , khối lượng của proton là .Tính độ hụt khối của hạt nhân là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Bắn hạt anpha có động năng vào hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng có xuất hiện hạt nhân P30. Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Hãy tính động năng của hạt phốtpho ? Cho biết khối lượng của hạt nhân: ,, ,.
A. 1,04 MeV
B. 0,61 MeV
C. 0,56 MeV
D. 0,24 MeV
- Câu 143 : Biết khối lượng của hạt nhân là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là . Năng lượng liên kết của Urani là bao nhiêu ?
A. 1400,47 MeV
B. 1740,04 MeV
C. 1800,74 MeV
D. 1874 MeV
- Câu 144 : Sau bao nhiêu lần phóng xạ và bao nhiêu lần phóng xạ thì hạt nhân biến đổi thành hạt nhân ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam Hêli là
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Dùng một prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt và hạt X. Phản ứng không bức xạ. Biết động năng hạt là 6,6 MeV. Tính động năng hạt nhân X.
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Trong các hạt nhân hạt nhân nào có nhiều nơtrôn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là
A. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng
B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã
C. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu
D. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu
- Câu 150 : Năng lượng liên kết riêng
A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
B. giống nhau với mọi hạt nhân
C. lớn nhất với các hạt nhân nặng
D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình
- Câu 151 : Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần
A. Z, X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
- Câu 152 : Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân đã phóng ra hai êlectron và một hạt
A. prôton
B. pôzitron
C. anpha
D. nơtron
- Câu 153 : Hạt nhân con trong phóng xạ
A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị
B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ
C. có số prôtron bằng hạt nhân mẹ
D. có số khối bằng hạt nhân mẹ
- Câu 154 : Phóng xạ gama xảy ra khi
A. có một chùng electron có động năng lớn tới đập vào tấm kim loại nặng có nhiệt nóng chảy cao
B. có sự dịch chuyển của electron từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn
C. nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
D. hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
- Câu 155 : Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân .Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: ; ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị và chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của là năm,chu kì bán rã của là năm .Tuổi của trái đất là
A. 604 tỉ năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 6,04 triệu năm
D. 6,04 tỉ năm
- Câu 158 : Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là . Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là
A. 8 năm
B. 16 năm
C. 4 năm
D. 2 năm
- Câu 159 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng . Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 4,886 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667 MeV
D. 1,231 MeV
- Câu 160 : Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo thành hạt notron và hạt X. Biết và . Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là
A. 7,8 MeV
B. 5,8 MeV
C. 3,23 MeV
D. 8,37 MeV
- Câu 161 : Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,40 MeV
B. 1,85 MeV
C. 3,70 MeV
D. 2,97 MeV
- Câu 162 : là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc t = 0 có một mẫu nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu
A. 13/3
B. 7/12
C. 15
D. 2/3
- Câu 163 : Một hạt nhân ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 164 : Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 5,12 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,97 MeV
D. 4,52 MeV
- Câu 165 : Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg là
A. kWh
B. kWh
C. J
D. J
- Câu 166 : Đồ thị của số hạt nhân Franxi phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là
A. 20 s
B. 30 s
C. 40 s
D. 15 s
- Câu 167 : Cho phản ứng hạt nhân , biết và nhiệt dung riêng của nước là . Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Hạt đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt và hạt . Cho khối lượng các hạt và . Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt xấp xỉ bằng
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397 u
- Câu 169 : Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 5 mg
B. 4 mg
C. 1 mg
D. 10 mg
- Câu 170 : Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 171 : Sản phẩm của phân hạch hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân . Hạt X là:
A. Electron
B. hạt
C. pôzitron
D. proton
- Câu 173 : Gọi lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : So với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn:
A. 30 nơtron và 22 prôtôn
B. 16 nơtron và 14 prôtôn
C. 16 nơtron và 22 prôtôn
D. 30 nơtron và 14 prôtôn
- Câu 175 : Gọi N, lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Cho phản ứng hạt nhân : . Đây là
A. phản ứng phân hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
- Câu 177 : Sô nơtrôn của hạt nhân là:
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
- Câu 178 : Biết khối lượng mỗi nơtron là , khối lượng mỗi proton là ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Gọi k là số notron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch (k là hệ số nhân notron), thì điều kiện cần và đủ để phản ứng phân hạch dây chuyền có thể xảy ra là
A.
B. k>1.
C.
D. k < 1.
- Câu 181 : Cho các phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng
B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ
C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch
- Câu 182 : Ban đầu có hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Cho phản ứng hạt nhân Biết Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun(J)?
A. Thu
B. Tỏa
C. Thu
D. Tỏa
- Câu 184 : Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hết:
A. Electron và poozitron
B. Nơtron và electron
C. Prôtôn và nơtron
D. Pôzitron và prôtôn
- Câu 185 : Hạt nhân con trong phóng xạ có:
A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ
B. Số khối bằng hạt nhân mẹ
C. Số proton bằng hạt nhân mẹ
D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.
- Câu 186 : Trong chuỗi phóng xạ: các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có số vạch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 189 : Phàn ứng hạt nhân . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron
C. prôtôn
D. đơteri
- Câu 190 : Sản phẩm của phóng xạ b- ngoài hạt nhân còn có
A. Hạt α
B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. Electron và phản hạt của nơtrinô
D. Hạt electron và nơtrinô
- Câu 191 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với vận tốc v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Gọi là số hạt nhân tại thời điểm t = 0, là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân đã bị phân rã trong thời gian t tính từ thời điểm t = 0 được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Hiện tượng quang điện trong khác hiện trượng quang điện ngoài điểm nào
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn
- Câu 194 : Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng . Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
- Câu 195 : Urani phân rã thành Radi theo chuỗi phóng xạ sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là sau 5 chu kỳ bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
B. 86 prôton và 54 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
- Câu 198 : Pôlôni phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ là m/s. Cho khối lượng của hạt là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
- Câu 201 : Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 5,46 MeV/nuelôn
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn
- Câu 202 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
- Câu 203 : Cho phản ứng hạt nhân: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là MeV. Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
- Câu 204 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 205 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
- Câu 206 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì toả ra năng lượng là Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
- Câu 207 : Rađi là nguyên tố phóng xạ . Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
- Câu 208 : Cho phản ứng hạt nhân: Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
- Câu 209 : Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 210 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani phân hạch hết là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Hạt nhân có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
- Câu 212 : Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 213 : Một chất phóng xạ có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là
A. 3,8 ngày
B. 138 ngày
C. 12,3 ngày
D. 0,18 ngày
- Câu 214 : Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
B. 86 prôton và 54 nơtron
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
- Câu 216 : Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,...). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt a bay ra với cùng tốc độ là m/s. Cho khối lượng của hạt là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Pôlôni phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Hạt nhân có?
A. 35 nơtron
B. 18 proton
C. 17 nơtron
D. 35 nuclôn
- Câu 220 : Cho: J; J.s; m/s. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng
A. 0,6563 μm
B. 0,0974 μm
C. 0,4860 μm
D. 0,4340 μm
- Câu 221 : Biết số A – vô – ga – đrô là . Số nuclôn có trong 2 mol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Hạt là hạt nhân phóng xạ tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của là
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
- Câu 223 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
- Câu 224 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
- Câu 225 : Ban đầu có hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Một electron đang chuyển động với tốc độ v=0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô . Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g
- Câu 228 : Cho phản ứng hạt nhân Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi . Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
- Câu 229 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức (với n = 1, 2,3...) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với . Tỉ số là
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 230 : Một lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0 có 100 (g). Đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm
A. 75g
B. 25g
C. 50g
D. 62,5g
- Câu 231 : Chất phóng xạ poloni phát ra tia α và biến đổi thành chì Cho chu kì của Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/16
B. 1/15
C. 16
D. 15
- Câu 232 : Trong phản ứng tổng hợp , nếu có 2 g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ ? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Cho proton có động năng bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton góc như nhau. Cho biết ; Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất cỏa lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 2,67 kg
D. 1,69 kg
- Câu 235 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Một chất phóng xạ a có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8 n hạt a. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt a. Giá trị của T
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2, 6 năm
D. 3,8 ngày
- Câu 237 : Đồng vị phóng xạ phân rã biến thành đồng vị bền với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và hạt nhân được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t là
A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày
D. 552 ngày
- Câu 238 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu . Biết công suất phát điện là 450MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa năng lượng . Lấy khối lượng mol của là 235g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trDị nào sau đây?
A. 962 kg
B. 961 kg
C. 80 kg
D. 81 kg
- Câu 239 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của là
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
- Câu 240 : Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh , crôm , urani theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là:
A. S; U; Cr
B. U; S; Cr
C. Cr; S; U
D. S; Cr; U
- Câu 241 : là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50g . Khối lượng bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ băng
A. 14,61 g.
B. 0,35 g.
C. 61,14 g.
D. 35,39 g.
- Câu 242 : Bắn một hạt proton với vận tốc đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gât ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV
B. 14,6 MeV
C. 10,2 MeV
D. 17,4 MeV
- Câu 243 : Trong phản ứng phóng xạ beta từ hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Tàu ngầm HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen- điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung binhg mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 200MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là:
A. 18,6 ngày
B. 21,6 ngày
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày
- Câu 245 : Pôlôni Hạt X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cho phản ứng hạt nhân Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 140 nơtron
B. 86 proton và 54 nơtro
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 54 proton và 86 nơtron
- Câu 247 : Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt theo phương trình không kèm theo tia . Biết động năng hạt là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u.
A. 4,715 MeV
B. 6,596 MeV
C. 4,886 MeV
D. 9,667 MeV
- Câu 248 : Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X ( có chu kì bán rã ngày) và Y (có chu kỳ bán rã ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y khống phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là
A. 8 ngày
B. 11,1 ngày
C. 12,5 ngày
D. 15,1 ngày
- Câu 249 : Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,8
- Câu 250 : Cho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối của nguyên tử là Năng lượng liên kết của hạt nhân He là
A. 5,4844 MeV
B. 7,7188 MeV
C. 7,7188 MeV
D. 2,5729 MeV
- Câu 251 : Ban đầu có gam phân ra tạo thành hạt nhân . Chu kì bán rã của là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất và Na bằng ¾ là
A. 22,1h
B. 12,1h
C. 10,1h
D. 8,6h
- Câu 252 : Các hạt nhân đơtêri triti heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV, 8,49 MeV, 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Hỏi trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng nguyên chất là bao nhiêu? Số
A. 2333 kg
B. 2461 kg
C. 2362 kg
D. 2263 kg
- Câu 254 : Trong nguồn phóng xạ với chu kì bán rã T = 14 (ngày đêm) đang có nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Hạt có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt đứng yên, gây ra phản ứng: Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là:
A. 4 MeV
B. 10 MeV
C. 2 MeV
D. 9,8 MeV
- Câu 256 : Hạt nhân Urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Trong quá trình đó, chu kỳ bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là năm. Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của Tuổi của khối đá khi được phát hiện là:
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 257 : Cho rằng một hạt nhân urani phân hạch thì năng lượng trung bình là 200MeV. Lấy khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch khi hết 1 kg urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: trong 1 giờ đầu mẫu chất phóng xạ này phát ra 1024n hạt và trong 2 giờ tiếp theo mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra 33n hạt . Giá trị của T là:
A. 24,0 phút
B. 12,0 phút
C. 12,1 phút
D. 24,2 phút
- Câu 259 : Giả sử một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani có hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa ra một năng lượng là Điện năng được truyền tải đến một khu công nghiệp với hiệu suất 90% . Khu công nghiệp sử dụng 1000 động cơ điện xoay chiều một pha; mỗi động cơ có hiệu suất 80%, khi hoạt động sản ra một công suất cơ học là 9 kW. Trong một năm (365 ngày), để cấp điện cho khu công nghiệp hoạt động thì lượng urani cần cung cấp cho nhà máy xấp xỉ:
A. 93 kg
B. 24 kg
C. 120 kg
D. 76 kg
- Câu 260 : Biết phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một năng lượng bằng Độ hụt khối của là Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 7,72 MeV
B. 9,24 MeV
C. 8,52 MeV
D. 5,22 MeV
- Câu 261 : Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khỏa sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 2 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là
A. 138 ngày
B. 207 ngày
C. 82,8 ngày
D. 103,5 ngày
- Câu 263 : Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avogadro Công suất phát điện của nhà máy là:
A. 1918MW
B. 1922 MW
C. 1920 MW
D. 1921 MW
- Câu 264 : Hạt nhân có năng lượng liên kết 6,80MeV. Năng lượng liên kết riêng của là
A. 6,80MeV/nuclon
B. 1,36MeV/nuclon
C. 3,40MeV/nuclon
D. 2,27MeV/nuclon
- Câu 265 : Biết khối lượng của hạt nhân là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 7,95 MeV/nuclon
B. 6,73 MeV/nuclon
C. 8,71 MeV/nuclon
D. 7,63 MeV/nuclon
- Câu 266 : Trải qua bao nhiêu phóng xạ và thì hạt nhân biến thành hạt nhân ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 108,8 ngày
B. 106,8 ngày
C. 109,2 ngày
D. 107,5 ngày
- Câu 270 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
- Câu 271 : Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,42 MeV
- Câu 272 : Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân đang đứng yên ta thu được hạt và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Hạt nhân đơteri có khối lượng Biết khối lượng prôtôn là và của nơtron là Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
- Câu 274 : Dùng proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 17 nơtron
C. 35 nơtron
D. 18 prôtôn
- Câu 276 : Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ
B. phóng xạ .
C. phóng xạ
D. phóng xạ α.
- Câu 277 : Số nơtron của hạt nhân là
A. 140 nơtron
B. 120 nơtron
C. 90 nơtron
D. 230 nơtron
- Câu 278 : Trong phản ứng hạt không có sự bảo toàn
A. số nuclon
B. số notron
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
- Câu 279 : Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
- Câu 281 : Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Phóng xạ có hạt nhân con tiến một số ô so với hạt nhân mẹ là
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
- Câu 284 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Hạt nhân được tạo thành bởi
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 286 : Phản ứng là một phản ứng
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
- Câu 287 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
- Câu 288 : Cho phản ứng hạt nhân Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
- Câu 289 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
- Câu 290 : Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân và lần lượt là và . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 292 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
- Câu 293 : Cho phản ứng hạt nhân Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
- Câu 294 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 295 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
- Câu 296 : Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
- Câu 297 : Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh
B. lực tĩnh điện
C. lực hấp dẫn
D. lực điện từ
- Câu 298 : Phóng xạ
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất
C. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
- Câu 299 : Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtron thì vở ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch
D. phản ứng thu năng lượng
- Câu 300 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
- Câu 301 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm
B. như nhau với mọi hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
- Câu 302 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 303 : Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân?
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
- Câu 304 : Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt hước phản ứng
- Câu 305 : Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
- Câu 308 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Hạt nhân được tạo thành bởi
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 311 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
- Câu 312 : Cho phản ứng hạt nhân Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
- Câu 313 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
- Câu 314 : Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân và lần lượt là và . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 316 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. vô hạn
B. cm
C.cm
D. cm
- Câu 317 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A.
B.
C.
D. Tln 2
- Câu 319 : Cho phản ứng hạt nhân Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
- Câu 320 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 321 : Một chất phóng xạ ban đầu có hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân đã phân rã của chất phóng xạ đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
- Câu 323 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV
B. 17,499 MeV
C. 17,799 MeV
D. 17,699 MeV
- Câu 324 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết: khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 93,3 nm; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1096 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng là
A. 1092,3 nm
B. 594,7 nm
C. 102 nm
D. 85,9 nm
- Câu 325 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán rã T của một lượng chất phóng xạ. Biết N là số hạt nhân bị phân rã, là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là
A. 138 ngày
B. 8,9 ngày
C. 3,8 ngày
D. 5,6 ngày
- Câu 326 : Trong mẫu nguyên tử Bo, électron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính ( là bán kính Bo, ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt và chu kì quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Quỹ đạo dừng thứ m có tên là
A. L
B. M
C. N
D. O
- Câu 327 : Người ta dự định xây một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5900 kg
B. 1200 kg
C. 740 kg
D. 3700 kg
- Câu 328 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức(với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao N về quỹ đao K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt a và hạt nhân X có động năng lần lượt là và . Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p là
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và , với tỉ lệ số hạt và số hạt là . Biết chu kí bán rã của và lần lượt là năm và năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có số hạt và là ?
A. 2,74 tỉ năm
B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm
D. 3,15 tỉ năm
- Câu 331 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
- Câu 332 : Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Các hạt nhân đơteri ; triti và heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
- Câu 334 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là năm. Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 335 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 337 : Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số là
A.
B.
C.
D. 6
- Câu 338 : Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân là 18,4 MeV. Độ hụt khối của lớn hơn độ hụt khối của một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,84 MeV
B. 18,96 MeV
C. 16,23 MeV
D. 20,57 MeV
- Câu 339 : Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
- Câu 340 : Năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản khi bị kích thích bởi điện trường mạnh thì có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong các bức xạ có thể phát ra đó, tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật
A. nhỏ hơn 1,5 lần
B. lớn hơn 1,25 lần
C. lớn hơn 1,5 lần
D. nhỏ hơn 1,25 lần
- Câu 343 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Ống phát tia Rơn–ghen hoạt động dưới điện áp 10 kV, dòng điện qua ống là 0,63 A. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron. Có tới 96% động năng của các electron chuyển thành nhiệt khi tới đối catot. Để làm nguội đối catot phải dùng nước chảy qua ống. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước khi vào và ra khỏi ống là , nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.độ; khối lượng riêng của nước là . Lưu lượng nước chảy qua ống là
A. 0,060 lít/s.
B. 0,048 lít/s.
C. 0,040 lít/s.
D. 0,036 lít/s.
- Câu 345 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là W. Trong một giờ, khối lượng Mặt Trời giảm
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Khi electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng nguyên tử hidro là (với n = 1, 2, 3, ...). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Để phát ra photon có bước sóng (tỉ số nằm trong khoảng từ 2 đến 3) thì electron phải chuyển từ quỹ đạo dừng O về
A. quỹ đạo dừng M
B. quỹ đạo dừng K
C. quỹ đạo dừng
D. quỹ đạo dừng L
- Câu 347 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là ; và . Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
- Câu 348 : Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền và đồng vị phóng xạ lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ phóng xạ β- và biến đổi thành xenon với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ còn lại chiếm
A. 25%
B. 20%
C. 15%
D. 30%
- Câu 349 : Một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt bay ra theo phương hợp với phương tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính và . Biết , trong đó là bán kính Bo. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: ; n = 1, 2, 3.... Kích thích đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ phôtôn ánh sáng có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà đám nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là
A. 5,2 μm
B. 0,4 μm
C. 3 μm
D. 4 μm
- Câu 352 : Bắn hạt nơtron có động năng 4 MeV vào hạt đang đứng yên gây ra phản ứng Sau phản ứng hạt a và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng và . Bỏ qua bức xạ gamma. Lấy tỉ số khối lượng các hạt bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng trên
A. thu 3,32 MeV
B. tỏa 4,8 MeV
C. thu 4,8 MeV
D. tỏa 3,32 MeV
- Câu 353 : Cho biết và là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là năm và năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn và theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ 1: 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là
A. 6,2 tỉ năm
B. 5 tỉ năm
C. 5,7 tỉ năm
D. 6,5 tỉ năm
- Câu 354 : Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Bỏ qua tốc độ e bứt ra từ catot. Hiệu điện thế ban đầu của ống là
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì . Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm và lần lượt là ; và δ. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Phản ứng phân hạch urani có phương trình: . Cho biết ; . Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương đương với 1 g urani phân hạch là
A. 1616 kg
B. 1717 kg
C. 1818 kg
D. 1919 kg
- Câu 358 : Chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là chu kì bán rã T, sau thời gian Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Sau thời gian 3Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân rã là
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Người ta dùng một chùm tia laze có công suất 12 W làm dao mổ. Chùm tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg. độ, nhiệt hóa hơi của nước là 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là , khối lượng riêng của nước là . Thể tích nước là tia laze làm bốc hơi trong một giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: . Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α có thể
A. có giá trị bất kì
B. bằng
C. bằng
D. bằng
- Câu 361 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
- Câu 362 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính nm sang quỹ đạo dừng có bán kính nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
A. 0,428 g
B. 4,28 g
C. 0,866 g
D. 8,66 g
- Câu 364 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là:
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 365 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là và . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.
A. 1/4
B. 4
C. 4/5
D. 5/4
- Câu 366 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373u và Năng lượng liên kết của bằng.
A. 8,11 MeV
B. 81,11 MeV
C. 186,55 MeV
D. 18,66 MeV
- Câu 368 : Người ta dùng prôton có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: ; và Động năng của mỗi hạt X là.
A. 9,81 MeV
B. 12,81 MeV
C. 6,81MeV
D. 4,81MeV
- Câu 369 : Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV
B. -10,2 eV
C. 17 eV
D. 4 eV
- Câu 370 : Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là ? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200(J / kg.K)
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
- Câu 372 : Nguyên tử cacbon có điện tích là
A. 12e
B. 6e
C. -6e
D. 0
- Câu 373 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau khoảng thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,50%
- Câu 374 : Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Chùm thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra so với số photon mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Hạt proton có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên tạo thành hạt α và hạt nhân X. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là
A. 6 MeV
B. 14 MeV
C. 2 MeV
D. 10 MeV
- Câu 376 : Biết chu kỳ bán rã của U238 là năm, U235 là năm. Hiện nay tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140.1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1.1. Tìm tuổi của trái đất?
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 377 : Trong phản ứng tổng hợp Hêli. . Nếu tổng hợp được 1gam Hêli thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi được bao nhiêu kg nước từ . Cho biết ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Biết khối lượng của các hạt là . Khối lượng nghỉ của nguyên tử là 12u. Cho .
A.7,7 MeV/nucleon
B. 7,5 MeV/nucleon
C. 9,7 MeV/nucleon
D.6,7 MeV/nucleon
- Câu 379 : Cho phản ứng hạt nhân sau. . Biết. . Hỏi phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng
A. Toả 1,58MeV
B. Thu 1,58.103MeV
C. Toả 1,58J
D. Thu 1,58eV
- Câu 380 : Xét một khối khí hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa
A. 6 phôtôn
B. 5 phôtôn
C. 4 phôtôn
D. 3 phôtôn
- Câu 381 : Chất phóng xạ Pôlôni phóng ra tia và biến đổi thành chì . Hỏi trong 0,168g pôlôni có bao nhiêu nguyên tử bị phân rã sau 414 ngày đêm và xác định lượng chì tạo thành trong khoảng thời gian nói trên. Cho biết chu kì bán rã của Po là 138 ngày
A. nguyên tử; 0,144g
B. nguyên tử; 0,144g
C. nguyên tử; 0,014g
D. nguyên tử; 0,045g
- Câu 382 : Hạt nhân có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,45 MeV
B. 7,04MeV
C. 8,32MeV
D. 5,44MeV
- Câu 383 : Thời gian bán rã của là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 6,25%.
- Câu 384 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau. . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng. ; ; V. Nếu có một lượng hạt nhân đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là
A.
B. 175,85 MeV
C.
D.
- Câu 385 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Hạt nhân X là
A. Hêli
B. Prôtôn
C. Triti
D. Đơteri
- Câu 386 : Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: . Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên
A. 12,2eV
B. 10,2eV
C. 3,4eV
D. 1,9eV
- Câu 387 : Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh , crôm , urani theo thứ tự là 270MeV, 447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
A. S < U < Cr
B. U < S < Cr
C. Cr < S < U
D. S < Cr < U
- Câu 388 : Hạt nhân có
A. 9 proton, 8 nơtron
B. 8 proton, 17 nơtron
C. 9 proton, 17 nơtron
D. 8 proton, 9 nơtron
- Câu 389 : Người ta dùng chùm hạt bắn vào hạt nhân . Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Phóng xạ hạt nhân tỏa ra năng lượng 14 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt là 7,105 MeV và của hạt là 7,63 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt xấp xỉ bằng
A. 7,7 MeV
B. 7,5 MeV
C. 7,1 MeV
D. 7,2 MeV
- Câu 391 : Thời gian t để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã trong khoảng thời gian 2t xấp xỉ bằng
A. 86%.
B. 63%.
C. 50%.
D. 75%.
- Câu 392 : Vận dụng mẫu nguyên tử Bohr cho nguyên tử hydro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì tốc độ chuyển động tròn của electron tăng
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2/3 lần
D. 9/4 lần
- Câu 393 : Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ion hóa của Hidro ở trạng thái cơ bản). Biết rằng khi êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 395 : Hạt nhân sau nhiều lần phóng xạ và c cùng loại biến đổi thành hạt nhân . Xác định số lần phóng xạ và ?
A. 6 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ
B. 5 lần phóng xạ và 6 lần phóng xạ
C. 3 lần phóng xạ và 5 lần phóng xạ
D. 2 lần phóng xạ và 8 lần phóng xạ
- Câu 396 : Dùng hạt bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là . Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là.
A. thu vào
B. tỏa ra 2,673405(MeV).
C. tỏa ra
D. thu vào
- Câu 397 : Urani là một chất phóng xạ có chu kì bán rã năm. Khi phóng xạ sẽ biến thành Thori . Ban đầu có 23,8g . Hỏi sau 9.109 năm có bao nhiêu gam được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g.
B. 15,75 g.
C. 10,27 g.
D. 17,55 g.
- Câu 398 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy gần đúng khối lượng các hạt theo số khối của chúng. Góc ip tạo bởi hướng của các hạt có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
- Câu 401 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành hạt nhân bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ có Po nguyên chất. Ở thời điểm tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm sau khoảng 414 ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là
A. 69 ngày
B. 138 ngày
C. 207 ngày
D. 276 ngày
- Câu 402 : Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là . Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Số notron có trong 2 gam
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 404 : Xét phản ứng . Biết khối lượng các hạt α, notron, triti và liti là. . Lấy . Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV
- Câu 405 : Hạt nhân phóng xạ trở thành hạt nhân con . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
- Câu 407 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1, 2, 3…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Cho phản ứng . Sau một khoảng thời gian, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 134,4 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
- Câu 409 : Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết .Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là kg
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
- Câu 412 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 413 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
- Câu 414 : Cho phản ứng hạt nhân: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là MeV. Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
- Câu 415 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
- Câu 416 : Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 417 : Thành phần đồng vị phóng xạ có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng đều chứa một lượng cân bằng . Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
B. 5275,68 năm
D. 5378,58 năm
- Câu 418 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết ; . Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Đồng vị có chu kì bán rã T = 15h, là chất phóng xạ và tạo đồng vị của magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu . Độ phóng xạ ban đầu của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Cho phản ứng hạt nhân sau: MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân và lần lượt là và. Cho . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
- Câu 421 : Bắn một hạt prôton có động năng MeV vào hạt nhân đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,65 MeV
B. 3,26 MeV
C. 0,5 MeV
D. 5,85 MeV
- Câu 422 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. 4k + 3
B. 4k
C. 4k/3
D. k + 4
- Câu 423 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ?
A. 106,8 ngày
B. 109,5 ngày
C. 104,7 ngày
D. 107,4 ngày
- Câu 424 : Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động năng của electron
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 9 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 425 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
- Câu 426 : Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
- Câu 427 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
- Câu 428 : Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân và lần lượt là và . Chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Trong phân rã phóng xạ β- của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 430 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
- Câu 431 : Cho phản ứng hạt nhân Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
- Câu 432 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 433 : Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
- Câu 434 : Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
- Câu 435 : Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Đều là phản ứng có thể điều khiển được
- Câu 436 : Cho một phản ứng hạt nhân là phóng xạ: . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân Y đứng sau hạt nhân X một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân Y có số khối và nguyên tử số:
C. Trong phản ứng có sự biến đổi của một hạt prôppôn:
D. Hạt nhân Y và X là hai hạt nhân đồng vị.
- Câu 437 : Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó
B. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn
- Câu 438 : Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 440 : Hạt nhân A có khối lượng , đang đứng yên, phóng xạ thành hai hạt nhân B (có khối lượng ) và hạt nhân C (có khối lượng ) theo phương trình phóng xạ . Nếu động năng của hạt B là và phản ứng toả ra năng lượng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia và một tia thì hạt nhân đó sẽ biến đổi
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4
D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1
- Câu 442 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi và , và và tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân m
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
- Câu 444 : Phát biểu nào dưới đây là sai về quy tắc dịch chuyển phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ)
B. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ)
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ)
D. Trong phóng xạ , không có sự biến đổi hạt nhân
- Câu 445 : Phóng xạ là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
- Câu 446 : Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân đã phóng ra hạt α và hai hạt
A. nơtron
B. êlectron
C. pôzitron
D. prôtôn
- Câu 447 : Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 108,8 ngày
B. 106,8 ngày
C. 109,2 ngày
D. 107,5 ngày
- Câu 449 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
- Câu 450 : Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,42 MeV
- Câu 451 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
- Câu 452 : Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân đang đứng yên ta thu được hạt và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Hạt nhân đơteri có khối lượng Biết khối lượng prôtôn là và của nơtron là Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
- Câu 454 : Dùng proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Biết số A – vô – ga – đrô là . Số nuclôn có trong 2 mol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Hạt là hạt nhân phóng xạ tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của là
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
- Câu 457 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
- Câu 458 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
- Câu 459 : Ban đầu có hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. đơteri
B. anpha
C. notron
D. proton
- Câu 461 : Một electron đang chuyển động với tốc độ v=0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô . Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g
- Câu 463 : Cho phản ứng hạt nhân Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi . Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
- Câu 464 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức (với n = 1, 2,3...) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với . Tỉ số là
A.
B.
C.
D. 4
- Câu 465 : Một lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0 có 100 (g). Đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm
A. 75g
B. 25g
C. 50g
D. 62,5g
- Câu 466 : Chất phóng xạ poloni phát ra tia α và biến đổi thành chì Cho chu kì của Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/16
B. 1/15
C. 16
D. 15
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất