Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT C...
- Câu 1 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh;(b) do hoạt động của núi lửa;(c) do khí thải công nghiệp.Các nhận định đúng là:
A (b) và (c).
B (a) và (b).
C (c) và (d).
D (a) và (d).
- Câu 2 : Dung dịch có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:
A NaOH.
B H2SO4.
C Ba(OH)2.
D BaCl2.
- Câu 3 : Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là
A không hiện tượng gì
B kết tủa trắng hóa nâu
C dung dịch xuất hiện kết tủa trắng
D có kết tủa vàng nhạt
- Câu 4 : Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktc. Tìm hàm lượng phần trăm của CaCO3
A 53,62%
B 81,37%
C 95,67%
D 90,94%
- Câu 5 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư(d) Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là
A 3
B 1
C 4
D 2
- Câu 6 : Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.Biết \(X\xrightarrow{{ + {\text{dd}}\,{\text{NaOH}}}}A\xrightarrow{{NaOH,\,CaO,\,{t^o}}}Etilen\)Công thức cấu tạo của X là
A CH3COOCH=CH2
B CH2=CH-CH2-COOH
C CH2=CH-COOCH3
D HCOOCH2-CH=CH2
- Câu 7 : Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 8 : Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H=100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất, dẫn X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol chất có phân tử khối lớn nhất trong X là
A 0,01.
B 0,03.
C 0,02.
D 0,015.
- Câu 9 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D Dung dịch NaOH (đun nóng).
- Câu 10 : Hỗn hợp A gồm axit oxalic, axetilen, propandial và vinylfomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 1,35 mol O2, thu được H2O và 66 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí CO2 (đktc)
A 6,72 lít
B 10,32 lít
C 11,2 lít
D 3,36 lít
- Câu 11 : Cho 142 g P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A
A 63%
B 32%
C 49%
D 56%
- Câu 12 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A NaHCO3
B HCl
C CH3COOH
D KOH
- Câu 13 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.Tỉ số a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 3,3.
B 2,7.
C 1,7.
D 2,3.
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây sai
A Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
- Câu 15 : Cho sơ đồ: \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\xrightarrow{{ + Si{O_2} + C,{{1200}^o}C}}A\xrightarrow{{ + Ca,{t^o}}}B\xrightarrow{{ + HCl}}C\xrightarrow{{ + {O_2},{t^o}}}D\)Vậy A, B, C, D lần lượt là
A P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
B CO, CaO, CaCl2, CaOCl2
C CaSiO3, CaO, CaCl2, CaOCl2
D P, Ca3P2, PH3, H3PO4
- Câu 16 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,86 mol khí CO2 và 0,64 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 93,2 gam E bằng 400 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 377,7 gam đồng thời thoát ra 12,32 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A 46,35%
B 48,0%
C 41,3%
D 46,5%
- Câu 17 : Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là:
A 48,18%
B 23,3%
C 46,15%
D 43,64%
- Câu 18 : Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, Al và Cr tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm, thu được 6,048 lít khí (đktc). Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (khi không có không khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng
A 77,19%
B 6,43%
C 12,86%
D 7,72%
- Câu 19 : Tiến hành phản ứng theo sơ đồ hình vẽ:Oxit X là
A K2O.
B MgO.
C CuO.
D Al2O3.
- Câu 20 : Cho 103,56 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết và nước, thu được dung dịch Y và 67,2 lít khí H2 (đktc). Cho 5 lít dung dịch HCl 1,1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 57,876
B 54,687
C 10,487
D 28,314
- Câu 21 : Đồng phân là những chất:
A Có khối lượng phân tử khác nhau
B Có tính chất hóa học giống nhau
C Có cùng thành phần nguyên tố
D Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau
- Câu 22 : Cho hỗn hợp X chất A (C3H10N2O4) là muối của axit hữu cơ đa chức và chất B (C3H12N2O3) là muối của một axit vô cơ. Cho 4,632 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,072 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A 4,68
B 5,92
C 2,26
D 4,152
- Câu 23 : Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là
A 212,4
B 185,3
C 197,5
D 238,2
- Câu 24 : Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
B Al2O3, ZnO, NaHCO3
C AlCl3, Al2O3, Al(OH)3
D ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
- Câu 25 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+
A Fe
B Ag+
C Al
D Na+
- Câu 26 : Có 4 dung dịch riêng biệt : HCl, FeCl3, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 27 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A (1), (2), (6)
B (2), (3), (5), (7)
C (5), (6), (7)
D (2), (3), (6)
- Câu 28 : Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trở với cường độ dòng điện 3A, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,56 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là:
A 3860 giây
B 7720 giây
C 5790 giây
D 2895 giây
- Câu 29 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:\({C_2}{H_4}\xrightarrow{{B{r_2}}}{A_1}\xrightarrow{{NaOH}}{A_2}\xrightarrow{{CuO}}{A_3}\xrightarrow{{Cu{{(OH)}_2},NaOH}}{A_4}\xrightarrow{{{H_2}O,{H^ + }}}{A_5}\)Chọn câu trả lời sai
A A2 là một điol
B A5 có CTCT là HOOC-COOH
C A4 là một điandehit
D A5 là một điaxit
- Câu 30 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong sơ đồ trên là:
A 6
B 7
C 5
D 4
- Câu 31 : Thủy phân hoàn toàn 0,27 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 49,47 gam muối của glyxin, 53,28 gam muối của Alanin và 20,85 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 139,5 gam. Giá trị gần đúng của m là:
A 78
B 72
C 63
D 96
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein