Bài tập về Este cơ bản và nâng cao có lời giải !!
- Câu 1 : Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam nước. Công thức phân tử của E là
A. C5H8O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C4H6O2
- Câu 2 : Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tích khí oxi cần dùng là 11,76 lít (các thể tích khí đều đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Công thức phân tử của este là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
- Câu 3 : X là este được tạo bởi axit 2 chức mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C3H2O2. Để hiđro hóa hoàn toàn 1 mol X (xúc tác Ni, to) cần bao nhiêu mol H2
A. 4 mol
B. 1 mol
C. 3 mol
D. 2 mol
- Câu 4 : Este mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2-2a-2bO2b
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n + 2-2bO2b
D. CnH2nO2
- Câu 5 : Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là
A. CnH2nOz
B. RCOOR’
C. CnH2n-2O2
D. Rb(COO)abR’a
- Câu 6 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
- Câu 7 : Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
- Câu 8 : Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2n+1O2
- Câu 9 : Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là
A. (C3H5COO)3C3H5
B. C3H5OOCCH3
C. (CH3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
- Câu 10 : Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-6O4
D. CnH2n-4O4
- Câu 11 : Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là
A. C6H5COOC2H5
B. C2H5COOC6H5
C. C6H5CH2COOCH3
D. C2H5COOCH2C6H5
- Câu 12 : C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 13 : C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 14 : Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH
A. 8
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 15 : Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 16 : Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 17 : Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
- Câu 18 : Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 19 : Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 20 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 21 : Phân tích định lượng 1 este X nhận thấy %O = 53,33%. Este X có thể là
A. Este 2 chức
B. Este không no
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 22 : Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6,66. Este X là
A. metyl axetat
B. metyl acrylat
C. metyl fomat
D. etyl propionat
- Câu 23 : Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
- Câu 24 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
- Câu 25 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. A và B đúng
- Câu 26 : Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
B .CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
- Câu 27 : Hợp chất nào sau đây là este ?
A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2NO2
D. Tất cả đều đúng
- Câu 28 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
- Câu 29 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 30 : Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 31 : Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C3H5(COOCH3)3
- Câu 32 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
- Câu 33 : Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
- Câu 34 : Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
- Câu 35 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
- Câu 36 : Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT của este là
A. C10H20O2
B. C9H14O2
C. C10H18O2
D. C10H16O2
- Câu 37 : Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là
A. CH3CH2COOCH(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. CH3CH2COOCH3
- Câu 38 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất esteD. Là hợp chất este
- Câu 39 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 40 : Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, to) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là
A. axit etanoic
B. 3-metylbutanal
C. 2-metylbutanal
D. anđehit isovaleric
- Câu 41 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
- Câu 42 : Công thức phân tử của metyl metacrylat là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C5H8O2
D. C4H6O2
- Câu 43 : Có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H10O2 ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 44 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
- Câu 45 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức X cần 5,6 lít khi oxi (đktc), thu được 12,4 gam hỗn hợp CO2 và nước có tỉ khối so với H2 là 15,5. CTPT của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
- Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi một este X cần vừa đủ 45 ml O2, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este X là
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
- Câu 47 : Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức
B. mạch vòng, đơn chức
C. hai chức, no
D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
- Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
- Câu 49 : Số công thức cấu tạo este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 50 : Công thức tổng quát của este được tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, 3 chức, mạch hở là
A. CnH2n-10O12 (n ≥ 12)
B. CnH2n-14O12 (n ≥ 12)
C. CnH2n-14O12 (n ≥ 8)
D. CnH2n-10O12 (n ≥ 8)
- Câu 51 : Este X có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của X là
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
- Câu 52 : Đốt cháy hoàn toàn 0,30 gam chất hữu cơ X thu được 224,0 ml CO2 (ở đktc) và 0,18 gam H2O. Khi cho X tác dụng với LiAlH4 thì một phân tử X tạo ra hai phân tử hữu cơ Y. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. OH–CH2–CHO
D. CH3COOCH3
- Câu 53 : Tỉ khối của một este so với hiđro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là
A. H-COO-CH3
B. CH3COO-CH3
C. CH3COO-C2H5
D. C2H5COO-CH3
- Câu 54 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đồng đẳng, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại
A. no, đa chức
B. không no, đơn chức
C. no, đơn chức
D. không no đa chức
- Câu 55 : Đốt cháy hoàn toàn 1,11 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dd Ca(OH)2 thấy sinh ra 4,5 g kết tủa. Hai este đó là
A. HCOOC2H5, CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5
D. HOOCC3H7, C2H5COOCH3
- Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm
A. một axit và một ancol
B. một axit và một este
C. một ancol và một este
D. hai este
- Câu 57 : Các chất hữa cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. HCOOCH3
B. CH3-O-CHO
C. HO-CH2-CHO
D. CH3COOCH3
- Câu 58 : Hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C, H, O) và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của X là? (Biết MX = 74 đvC)
A. 6 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H8O2
B. C5H8O2
C. C4H6O2
D. C5H10O2
- Câu 60 : Hai chất hữu cơ X, Y (chứa C, H, O) đều chứa 53,33% oxi về khối lượng. Khối lượng phân tử của Y gấp 1,5 lần khối lượng phân tử X. Để đốt cháy 0,04 mol hỗn hợp cần 0,1 mol O2. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là
A. C2H4O2 và C3H6O3
B. C2H4O2 và C3H4O2
C. C3H6O3 và C4H8O4
D. C2H4O2 và C3H6O2
- Câu 61 : Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một este X đơn chức chứa vòng benzen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm này vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng 21,2 gam đồng thời có 40 gam kết tủa. Số CTCT có thể có của X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại nào ?
A. Este thuộc loại no
B. Este thuộc loại không no
C. Este thuộc loại no, đơn chức
D. Este thuộc loại không no đa chức
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein