Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT P...
- Câu 1 : Dung dịch nào sau đây dùng để phn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. BaCl2.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 2 : Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16)
A. 20,25 g
B. 21,6 g
C. 54,0 g
D. 40,5 g
- Câu 3 : Cho 15g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm). Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Be
- Câu 4 : Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 5 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
- Câu 6 : Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:
A. 70,42 %
B. 56,18 %
C. 64,25 %
D. 42,24 %
- Câu 7 : Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên:
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch quì tím
D. Dung dịch Ca(OH)2
- Câu 8 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+ ?
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d74s1
C. [Ar]3d6
D. [Ar]3d64s2
- Câu 9 : Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH4+). Giá trị của m là:
A. 0,81
B. 8,1
C. 1,35
D. 13,5
- Câu 10 : Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài kh ng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất đktc. Tính m và CM dung dịch HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)
A. Kết quả khác
B. 6,72 gam và 2M
C. 10,08 gvà 3,2M
D. 10,08 g và 2M
- Câu 11 : Cho dãy các chất: Al2O3 , Fe2O3, ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 12 : Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2 và CaCO3
C. Không thể biết có muối nào
D. Ca(HCO3)2
- Câu 13 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
B. Năng lượng mặt trời,năng lượng hạt nhân.
C. Năng lượng gió,năng lượng thủy triều
D. Năng lượng hạt nhân,năng lượng thủy triều.
- Câu 15 : Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 6,1g
B. 1,06g
C. 7,8g
D. 5,04g
- Câu 16 : Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2.Al2(SO4)3.24H2O
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Câu 17 : Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. NaClO3, Na2CrO4, H2O
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
- Câu 18 : Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là? (Fe=56; S=32; O=16; H=1)
A. 22,24 gam.
B. 24 gam.
C. 20,16 gam.
D. 22,8 gam.
- Câu 19 : Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,224 lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây? (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108)
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag
- Câu 20 : Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)
A. 14,0 gam
B. 7,36gam
C. 11,2 gam
D. 7,44 gam
- Câu 21 : Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 kim loại:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch NaOH
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein