Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 6
- Câu 1 : Trong hố khoeo có:
A. Động mạch khoeo
B. Thần kinh khoeo
C. Cả 2 thành phần trên.
D. Không phải 2 thành phần trên
- Câu 2 : Bám vào đỉnh mấu chuyển bé xương đùi là:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ may
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
- Câu 3 : Có các nguyên uỷ từ xương bánh chè là:
A. Cơ thắt lưng
B. Cơ chầy trước
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
- Câu 4 : Xương sên:
A. Là xương lớn nhất ở cổ chân
B. Đỡ dưới xương chầy
C. Có 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 điểm trên
- Câu 5 : Xương gót:
A. Tạo nên gót chân
B. Là cái đòn bẩy cho cơ sinh đôi
C. Có 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 điểm trên
- Câu 6 : Dây chằng bánh chè:
A. Là phần gân chung của cơ tứ đầu đùi
B. Bám từ xương bánh chè đến xương chầy
C. Có 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 điểm trên
- Câu 7 : Động tác của khớp gối là:
A. Xoay
B. Gấp
C. Cả 2 động tác trên
D. Không phải 2 động tác trên
- Câu 8 : Nơi gián đoạn hiển (hố bầu dục):
A. Là lỗ bầu dục của mạc đùi ở phía trước đùi
B. Kết thúc ở dây chằng bẹn
C. Có 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 điểm trên
- Câu 9 : Cơ thon:
A. Làm dạng đùi
B. Chi phối bởi thần kinh đùi
C. Có cả 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 đặc điểm trên
- Câu 10 : Gân Achille:
A. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép
B. Bám vào xương sên
C. Có cả 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 đặc điểm trên
- Câu 11 : Cơ khoeo:
A. Gấp cẳng chân và xoay vào trong
B. Được chi phối bởi một nhánh của thần kinh chầy
C. Có cả 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 đặc điểm trên
- Câu 12 : Các nhánh của động mạch đùi là:
A. Thượng vị nông
B. Gối xuống
C. Cả 2 nhánh kể trên
D. Không phải 2 nhánh kể trên
- Câu 13 : Khớp hông:
A. Là khớp chỏm cầu điển hình
B. Có các cử động: trượt, xoay, quay
C. Có cả 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 đặc điểm trên
- Câu 14 : Khớp gối:
A. Có cử động giống khớp hông
B. Là khớp lớn thứ hai sau khớp hông
C. Cả hai ý đều đúng
D. Cả hai ý đều sai
- Câu 15 : Liên quan của động mạch đùi ở:
A. Phía ngoài là tĩnh mạch đùi
B. Phía trong là thần kinh đùi
C. Cả hai ý đều đúng
D. Cả hai ý đều sai
- Câu 16 : Giới hạn của ống đùi ở:
A. Trước là cơ quay
B. Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn
C. Cả hai ý đều đúng
D. Cả hai ý đều sai
- Câu 17 : Các vòng nối động mạch quanh khớp gối có sự tham gia của:
A. Vòng nối quanh khoeo có động mạch chầy sau
B. Vòng nối trên trong gối có động mạch chầy trước
C. Cả hai ý đều đúng
D. Cả hai ý đều sai
- Câu 18 : Động mạch mu cổ chân có đặc điểm:
A. Là sự tiếp theo của động mạch chầy sau
B. Không có nhánh bên ở bàn chân
C. Cả hai đặc điểm trên đều đúng
D. Cả hai đặc điểm trên đều sai
- Câu 19 : Các tĩnh mạch nông của chi dưới có đặc điểm:
A. ở nông so với mạc sâu
B. Không có van
C. Cả hai ý đều đúng
D. Cả hai ý đều sai
- Câu 20 : Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có đặc điểm:
A. Đi kèm động mạch
B. Có van
C. Có cả 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 đặc điểm trên
- Câu 21 : Các hạch bạch huyết nông ở bẹn nhận bạch huyết dưới dacủa vùng:
A. Bẹn ngoài
B. Mông
C. Cả hai vùng trên
D. Không phải hai vùng trên
- Câu 22 : Các thành phần nằm ở chỗ tổn thương nói trên là:
A. Tĩnh mạch hiển lớn
B. Cơ dép
C. Các mạch máu của bắp chân
D. Tất cả các thành phần kể trên
- Câu 23 : Hậu quả của việc thắt động mạch chầy sau là:
A. Không gây haọi thư
B. Có thể gây hoại thư
C. Hiếm khi gây hoại thư
D. Hoại thư xảy ra trên diện rộng
- Câu 24 : Tổn thương dây thần kinh chầy nói trên sẽ gây hậu quả mất chi phối cho:
A. Cơ chầy sau
B. Cơ dép
C. Cơ gấp dài ngón chân
D. Tất cả các cơ kể trên và các cơ khác
- Câu 25 : Mất cảm giác da sẽ gây ra ở:
A. Phía trong và mặt dưới của gót chân
B. Phía ngoài và mặt dưới của gót chân
C. Gan bàn chân
D. Mu chân và ngón cái
- Câu 26 : Xác định đúng dây thần kinh chi phối cơ thang:
A. Thần kinh lg thang (dây X)
B. Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII )
C. Tách trực tiếp từ ngành trướcthần kinh sống cổ 3
D. Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống cổ 4
- Câu 27 : Xác định đúng các cơ giới hạn nên tam giác thính chẩm:
A. Cơ lưng rộng
B. Cơ trám lớn
C. Cơ thang
D. Tất cả các cơ trên
- Câu 28 : Xác định đúng đặc điểm củacơ đen ta:
A. Cơ dạng xương cánh tay chủ động
B. Cơ nâng chính của xương cánh tay
C. Chi phối bởi dây thần kinh XI
D. Bắt đầu từ xương cánh tay, xương đòn và xương ức
- Câu 29 : Xác định đúng các nhánh bên của ĐM nách, đoạn nằm sau cơ ngực bé:
A. Động mạch ngực trên
B. Động mạch vai dưới
C. Động mạch mũ cánh tay trước
D. Động mạch cùng vai ngực
- Câu 30 : Xác định ý đúng về thần kinh bì cánh tay trong:
A. Xuất phát từ thân nhì trước trongcủa đám rối cánh tay
B. Mang các sợi từ dây sống C8 và T1
C. Đoạn đi qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách
D. Chi phối tất cả các cơ trên
- Câu 31 : Cân cơ nhị đầu bắt chéo quaphía trên của:
A. Động mạch cánh tay
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh ngực dài
D. Tĩnh mạch đầu
- Câu 32 : Thần kinh quay chi phối cho:
A. Cơ lưng rộng
B. Cơ khuỷu
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ cánh tay trước.
- Câu 33 : Xác định đúng động tác mà cơ quạ cánh tay tham gia:
A. Dạng
B. Duỗi
C. Quay
D. Khép
- Câu 34 : Xác định đúng đặc điểm giải phẫu của xương cánh tay:
A. Có hố quay
B. Có ròng rọc
C. Có lồi cầu
D. Có tất cả các ý trên
- Câu 35 : Thần kinh trụ:
A. Là dây lớn nhất của thân nhì trước ngoài của đám rối cánh tay
B. Mang các sợi từ thần kinh sống cổ 6,7,8
C. Ở cánh tay thì nằm ngoài so với động mạch cánh tay
D. Không có ngành bên nào ở cánh tay, trừ nhánh nhỏ cho khớp khuỷu
- Câu 36 : Xác định ý đúng về động mạch cánh tay:
A. Tách ra nhánh quặt ngược lên cổ xương cánh tay
B. Lúc đầu nằm ở ngoài so với xương cánh tay
C. Chạy từ sâu ra nông
D. Có các ngành cùng là động mạch quay và trụ
- Câu 37 : Máng nhị đầu ngoài được giới hạn ngoài bởi:
A. Cơ tam đầu cánh tay
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ ngửa dài
- Câu 38 : Xác định đúng các cơ quay xương quay lên xương trụ là:
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ trụ trước
C. Cơ gan tay lớn
D. Cơ gan tay bé
- Câu 39 : Các cơ khu cẳng tay trước trong gồm có:
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ sấp vuông
C. Cơ gan tay dài.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
- Câu 40 : Nhóm nông của toán cơ trên lồi cầu gồm có:
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ tam đầu cánh tay
C. Cơ ngửa dài
D. Cơ gấp cổ tay trụ
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4