Trắc nghiệm Quản trị chiến lược đề số 10 (Có đáp á...
- Câu 1 : Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:
A. Định hướng chung của doanh nghiệp
B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
C. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
- Câu 2 : Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Vai trò của quản trị chiến lược?
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con người
B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
C. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 4 : Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
- Câu 5 : Ma trận EFE bao gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 6 : Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt được là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 8 : Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 9 : Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 10 : Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp
B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối
C. Bảo vệ được bí mật công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 11 : Chiến lược chi phí thấp nhất là?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
B. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông quan việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất
C. Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố địa lý
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 12 : Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là nguồn dữ liệu?
A. Sơ cấp
B. Thứ cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- Câu 13 : Môi trường vi mô bao gồm:
A. Dân số
B. Luật chống độc quyền
C. Quan tâm môi trường
D. Khách hàng
- Câu 14 : Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 15 : Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
A. Xây dựng hệ thống thu thập thông tin
B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể
C. Xác định nhu cầu thông tin
D. Không có đáp án nào đúng
- Câu 16 : Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 17 : Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
A. Sáng tạo, tư duy, chuyên môn
B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp
C. Chọn lựa, tư duy, sáng tạo
D. Tư duy, phù hợp, chuyên môn
- Câu 18 : Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
B. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
C. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
D. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường kinh doanh; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
- Câu 19 : “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định chiến lược?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
- Câu 20 : Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Xác định các phương án chọn lựa
B. So sánh và đánh giá các phương án
C. Xác đinh các phương án tối ưu
D. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
- Câu 21 : Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:
A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 22 : Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
A. Giá thành sản phẩm
B. Công dụng của sản phẩm
C. Hữu hình và vô hình
D. Nhận thức của người mua
- Câu 23 : Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
- Câu 24 : Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái
B. Phôi thai, ổn định, tăng trưởng, phát triển, suy thoái
C. Mới thành lập, ổn đinh, tăng trưởng, suy thoái
D. Phôi thai, phát triển, tăng trưởng, suy thoái
- Câu 25 : Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại của mình
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4