Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần...
- Câu 1 : Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:
A. Edit - Sheet - Rename
B. Format - Sheet Rename
C. Format - Sheet - Rename
D. Format - Rename Sheet
- Câu 2 : Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:
A. CTRL + F4
B. Shift + F4
C. File - Close
D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng
- Câu 3 : Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:
A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border
B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ
C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border
D. Chỉ có B và C là đúng
- Câu 4 : Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:
A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values
B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values
C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete
D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete
- Câu 5 : Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, … hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing:
A. Trace Error
B. Trace Precedents
C. Evaluate Formular
D. Error Checking
- Câu 6 : Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:
A. Format - Hide - Row
B. Format - Row- Hide
C. Format - Column - Unhide
D. Format - Row - Unhide
- Câu 7 : Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó
A. Chọn Format - Filter
B. Chọn View - AutoFilter
C. Chọn Data - Filter - AutoFilter
D. Chọn View - Filter - AutoFilter
- Câu 8 : Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:
A. Format - Font
B. Format - Cells - Font
C. Edit - Font
D. Format - Modify - Font
- Câu 9 : Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau
A. View - Function
B. Data - Function
C. Format - Function
D. Insert - Function
- Câu 10 : Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:
A. Tools - Sort
B. Insert - Sort
C. Table - Sort
D. Data - Sort
- Câu 11 : Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:
A. Ascending
B. Descending
C. Sort By
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 12 : Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm:
A. Proper()
B. Lower()
C. Upper()
D. Không có lệnh nào đúng
- Câu 13 : Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + E
- Câu 14 : Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:
A. View - Page Break
B. Insert - Worksheet
C. Insert - Rows
D. Insert - Page Break
- Câu 15 : Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Alt + Enter
C. Enter + Ctrl
D. Alt + Shift
- Câu 16 : Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:
A. Edit - Delete Sheet
B. View - Delete Sheet
C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete
D. Câu A và C đúng
- Câu 17 : Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:
A. Cell này là giao của cột G và dòng 15
B. Cell này là giao của dòng G và cột 15
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng
D. Cả A và C đều đúng
- Câu 18 : Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:
A. A1;A12
B. $J$1000:$V1 2345
C. $A$12:$A$1
D. $1$A:$A$1
- Câu 19 : Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:
A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10
B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng
D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột
- Câu 20 : Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô
A. $b9
B. $D$9
C. d$9
D. $9$A
- Câu 21 : Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:
A. WW1234
B. AB90000
C. A64000
D. 100C
- Câu 22 : Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:
A. ZZ45
B. T60000
C. C20
D. A10
- Câu 23 : Địa chỉ ô $A$23 là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều sai
- Câu 24 : Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:
A. Số
B. Logic
C. Chuỗi
D. Công Thức
- Câu 25 : Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:
A. mm/dd/yyyy
B. dd-mmm- yyyy
C. dd/mm/yyyy
D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng
- Câu 26 : Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:
A. Số
B. Logic
C. Chuỗi
D. Công Thức
- Câu 27 : Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:
A. Các tập tin văn bản dạng Text
B. Các tập tin DBF của FoxPro
C. Các Table của Access
D. Tất cả các dạng kể trên
- Câu 28 : Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:
A. =SUM(B5.B7)
B. =SUM(B5,$B 6,B$7)
C. =SUM($B5:B$7)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 29 : Excel cho phép in:
A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành
C. Một vùng được lựa chọn
D. Tất cả các thành phần kể trên
- Câu 30 : Trong Excel Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:
A. Da Nang
B. dA nANG
C. DA NANG
D. DA nang
- Câu 31 : Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Cho biết kết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5):
A. 11
B. 10
C. 5
D. 9
- Câu 32 : Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):
A. "Đỗ"
B. FALSE
C. #VALUE
D. Cả ba câu trên đều sai
- Câu 33 : Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 7
- Câu 34 : Giả sử tại ô A1 có công thức:=(INT(50/3)+MOD(50,3))(ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biếtkết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên:
A. 16
B. 15
C. 14
D. 13
- Câu 35 : Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"& Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1:
A. FALSE
B. Hội An,
C. Hội An,2005
D. Hội An, 2005
- Câu 36 : Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6)) (Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên:
A. 16
B. 8
C. 4
D. 0
- Câu 37 : Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)- MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên:
A. 3
B. 4
C. 56
D. 6
- Câu 38 : Trong Excel Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 có công thức =LEN(A1)- LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2:
A. 14
B. 16
C. 15
D. 17
- Câu 39 : Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:
A. 5 (Nếu là kiểu Number)
B. 05/01/1900
C. #N/A
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 40 : Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:
A. =E6+(F6*2)/100
B. =H8+(I8*2)/ 100
C. =E2+(F2*2)/100
D. =G6+(H6*2)/10 0
- Câu 41 : Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"),"C") thì kết quả tại ô F2 là:
A. A
B. C
C. B
D. Báo lỗi
- Câu 42 : Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây:
A. =$A$1+B1
B. =$C$3+B1
C. =$A$1+D3
D. =$C3+D3
- Câu 43 : Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:
A. Tin học, 2006
B. Tin học, 4
C. Tin học, 2010
D. Tin học, -4
- Câu 44 : Giả sử tại ô C5 có công thức=$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là:
A. =$A6*D$4
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$B6*D$5
- Câu 45 : Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:
A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)
D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
- Câu 46 : Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức:
A. =E6*F6/100
B. =E2*C2/100
C. =B6*C6/100
D. =B2*C2/100
- Câu 47 : Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là=IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:
A. Trung Bình
B. Khá
C. Giỏi
D. False
- Câu 48 : Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:
A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)
B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)
C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)
D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)
- Câu 49 : Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:
A. $H22
B. $C2$2
C. DA$22
D. $E$2
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4