Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
- Câu 2 : Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
- Câu 3 : Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m2 được xây dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm?
A. 100/90/80
B. 90/80/70
C. 95/85/75
D. 80/70/60
- Câu 4 : Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
- Câu 5 : Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
- Câu 6 : Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?
A. 2.000m2
B. 3.000m2
C. 5.000m2
D. 10.000m2
- Câu 7 : Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m?
A. 250m
B. 300m
C. 400m
D. 500m
- Câu 8 : Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
- Câu 9 : Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
A. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
B. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
C. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
D. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
- Câu 10 : Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
A. 2%
B. 3%
C. 5%
D. 10%
- Câu 11 : Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
- Câu 12 : Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
- Câu 13 : Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
- Câu 14 : Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
- Câu 15 : Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?
A. 3,0m
B. 3,5m
C. 4,0m
D. 4,5m
- Câu 16 : Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?
A. 100m
B. 120m
C. 125m
D. 150m
- Câu 17 : Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?
A. 70%
B. 80%
C. 100%
D. 120%
- Câu 18 : Mật độ xây dựng net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
- Câu 19 : Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
A. Đất canh tác
B. Đất đồi núi gò bãi
C. Đất có năng suất trồng trọt kém
D. Cả ba phương án trên
- Câu 20 : Có bao nhiêu khu chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?
A. 3 khu
B. 4 khu
C. 5 khu
D. 6 khu
- Câu 21 : Cải tạo các điểm dân cư cũ là:
A. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
B. Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
C. Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
D. Cả ba phương án trên
- Câu 22 : Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?
A. Không nhất thiết phải có khu trung tâm
B. 1 khu trung tâm
C. 2 khu trung tâm
D. 1 khu trung tâm chính và một khu trung tâm phụ
- Câu 23 : Hệ thống cây xanh trong điểm dân cư nông thôn là gì?
A. Cây xanh vườn hoa công cộng
B. Các vườn cây tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
C. Cây xanh cách ly
D. Cả ba phương án trên
- Câu 24 : Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?
A. 500m
B. 1000m
C. 1500m
D. Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4