Trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án phần 3
- Câu 1 : Dạng thập phân của số 10101001 là:
A. 163
B. 167
C. 169
D. 168
- Câu 2 : Dạng thập phân của số 01010110 là:
A. 83
B. 84
C. 85
D. 86
- Câu 3 : Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là
A. 1101000101
B. 10101010
C. 1001101110
D. 1000100010
- Câu 4 : Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
A. 01111101.
B. 01101111.
C. 01011111.
D. 01111110.
- Câu 5 : Địa chỉ IP nào hợp lệ:
A. 172.29.2.0
B. 172.29.0.2
C. 192.168.134.255
D. 127.10.1.1
- Câu 6 : Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai
- Câu 7 : Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
A. 172.16.67.50
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.42
D. 172.16.63.31
- Câu 8 : Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.110.50/255.255.240.0
C. 172.29.97.20/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0
- Câu 9 : 01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host=> subnet mask là bao nhiêu?
A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128
B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192
C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224
D. Tất cả đều đúng
- Câu 10 : Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host
C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host
- Câu 11 : Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.248.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0
- Câu 12 : Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0
- Câu 13 : Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và repeater
D. Router
- Câu 14 : Địa chỉ IP 192.168.1.1:
A. Thuộc lớp B
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. b và c đúng
- Câu 15 : Giao thức nào thuộc tầng Application :
A. IP
B. HTTP
C. NFS
D. TCP
- Câu 16 : Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
- Câu 17 : Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
- Câu 18 : Protocol là:
A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. a và b đúng
D. a và b sai
- Câu 19 : Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. Tất cả
- Câu 20 : Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
- Câu 21 : Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
- Câu 22 : Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
A. Switch
B. Brigde
C. Port
D. Repeater
- Câu 24 : Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters
B. Hubs
C. Switches
D. Card mạng (NIC)
- Câu 25 : Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:
A. Bridge
B. Router
C. Repeater
D. Connectors
- Câu 26 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả
- Câu 27 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :
A. TCP/IP
B. NETBEUI
C. DLC
D. Tất cả
- Câu 28 : Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là
A. CB
B. ED
C. CF
D. EC
- Câu 29 : Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
- Câu 30 : Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Cáp quang
- Câu 31 : Đặc điểm của mạng dạng Bus :
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
- Câu 32 : Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.
A. Cáp quang
B. Cáp UTP thẳng
C. Cáp STP
D. Cáp UTP chéo (crossover)
- Câu 33 : Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA
D. Tất cả đều sai.
- Câu 34 : Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :
A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
- Câu 35 : Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC
A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
B. Do người quản trị mạng khai báo
C. Câu a và b đúng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 36 : Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
A. 172.29.14.10
B. 10.1.1.1
C. 140.8.8.8
D. 203.5.6.7
- Câu 37 : Modem dùng để:
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu đi xa
C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
D. a và b
- Câu 38 : Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
A. Thuộc lớp A
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. Là địa chỉ broadcast
- Câu 39 : Chức năng chính của router là gì
A. Kết nối LAN với LAN.
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
- Câu 40 : Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
A. Byte
B. Data
C. Frame
D. Packet
- Câu 41 : Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
- Câu 42 : Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
A. Phân tích dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Nén dữ liệu
D. Đóng gói
- Câu 43 : Protocol nào được sử dụng cho Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. DLC
- Câu 44 : Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :
A. Hub
B. Switch
C. Nối cáp trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
- Câu 45 : Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4