Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 6 (Có đá...
- Câu 1 : Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà ứng viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu
B. Trắc nghiệm thành tích
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích
- Câu 2 : Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
B. Trắc nghiệm sự khéo léo
C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
- Câu 3 : Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?
A. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật
B. Quản trị gia, cán bộ
C. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ
D. Phương án khác
- Câu 4 : Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
A. 1-3-4-2
B. 2-3-4-1
C. 4-2-1-3
D. 3-1-2-4
- Câu 5 : Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn
B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn tình hình
D. Phỏng vấn căng thẳng
- Câu 6 : Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn theo mẫu
B. Phỏng vấn liên tục
C. Phỏng vấn không chỉ dẫn
D. Phỏng vấn tình huống
- Câu 7 : Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp
B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử
D. Phỏng vấn bằng tình huống
- Câu 8 : Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là mình đang bị phỏng vấn?
A. Phỏng vấn căng thẳng
B. Phỏng vấn tình huống
C. Phỏng vấn liên tục
D. Phỏng vấn không chỉ dẫn
- Câu 9 : Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng phỏng vấn rất không nên:
A. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu
B. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực
C. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 10 : Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính
C. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn
D. Tất cả các ý trên
- Câu 11 : Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
- Câu 12 : Trong thực tế những người nộp đơn xin việc thường bị thu hút nhất, quan tâm nhất tới yếu tố nào sau đây?
A. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức
B. Điều kiện, môi trường làm việc
C. Tiền lương, thưởng
D. Tất cả các ý kiến trên
- Câu 13 : Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển d ụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
A. Tính cách và quan điểm cá nhân
B. Kinh nghiệm
C. Kiến thức chuyên môn
D. Tất cả các câu trên
- Câu 14 : Đối tượng của quản trị nhân lực là ...
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
- Câu 15 : Quản trị nhân lực đóng vai trò ... trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
- Câu 16 : Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp lý
D. Cơ hội cải thiện cuộc sống
- Câu 17 : Triết lý Quản trị nhân lực là những ……… của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4