Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 !!
- Câu 1 : Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?
A. Arial, hoặc Times New Roman
B. VNI-Times, VNI-Helve
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
- Câu 2 : Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản
A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
- Câu 3 : Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
- Câu 4 : Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File \ Print
D. Lệnh File \ Print Preview
- Câu 5 : Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word
- Câu 6 : Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện
A. Tools / Bullets and Numbering
B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering
- Câu 7 : Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)
A. Ctrl + X
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + F
- Câu 8 : Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh
A. File / New…
B. File / Open
C. File / Save As…
D. File / Save
- Câu 9 : Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A.Chọn cở chữ;
B. Chọn màu chữ
C. Chọn Font (phông chữ);
D. Chọn kiểu gạch dưới
- Câu 10 : Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
- Câu 11 : Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
C. Ctrl + E
D.Ctrl + L
- Câu 12 : Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang
D. Cả A, B và C
- Câu 13 : Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. căn lề trái cho đoạn văn bản
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. căn lề phải cho đoạn văn bản
- Câu 14 : Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
- Câu 15 : Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là
A. Tìm kiếm và thay thế
B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 16 : Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và B
- Câu 17 : Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
- Câu 18 : Có mấy khả năng định dạng ký tự
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ.
B. Cỡ chữ, kiểu chữ
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ.
D. Các ý trên đều đúng.
- Câu 19 : Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
- Câu 20 : Khả năng định dạng đoạn văn
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau
D. Tất cả các khả năng trên
- Câu 21 : Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
- Câu 22 : Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu
- Câu 23 : Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open.
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Cả A và B;
D. chọn File→New
- Câu 24 : Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
- Câu 25 : Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOC
B. .COM
C. .EXE
D. .TXT
- Câu 26 : Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + A
C. Ctrl + B
D. Ctrl + X
- Câu 27 : Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn(menu)
B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng (formating)
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 28 : Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
- Câu 29 : Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào
A. Table / Delete / Rows
B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns
D. Tất cả đều sai
- Câu 30 : Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt
B. Phần mềm trò chơi
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
- Câu 31 : Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện
A. Tools / Split Cells
B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells
D. Tools / Merge Cells
- Câu 32 : Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện
A. Insert \ Page Numbers
B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol
D. Cả ba ý đều sai
- Câu 33 : Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh
A. Format Page…
B. Edit Page…
C. File Print Setup…;
D. File Page Setup…;
- Câu 34 : Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện
A. Insert / Table …
B. Format / Insert / Table
C. Window / Insert / Table …
D. Table / Insert / Table
- Câu 35 : Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện
A. File / Open
B. File / Exit
C. File / New
D. File / Print Preview
- Câu 36 : Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải
A. Nháy File / Save
B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit
D. Nháy File / Print
- Câu 37 : Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện
A. Click vào Copy trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Chọn lệnh Edit Copy.
D. Chọn Edit Paste
- Câu 38 : Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện
A. Nháy File – Print.
B. Nháy File Summary Info
C. Nháy File – Save.
D. Nháy File Open
- Câu 39 : Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Tool / Print
B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print
D. Nháy File / Print (Ctrl + P)
- Câu 40 : Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện
A. Ctrl + B
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I
D. Ctrl + L
- Câu 41 : Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện
A. Edit / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
B. File / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
C. View / Print … →hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4 →Ok
D. Insert / Print …→hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4→ Ok
- Câu 42 : Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
- Câu 43 : Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện
A. Table / Insert
B. Table / Split cells
C. Table / Merge cells
D. Table / Delete cells
- Câu 44 : Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện
A. Edit \ Find
B. Edit \ Goto
C. Edit\Undo Typing
D. Edit \ Replace
- Câu 45 : Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện
A. Edit / Insert / Rows.
B. Table / Insert / Rows.
C. Insert / Rows.
D. Insert / Columns
- Câu 46 : Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;
D. Cả A và C;
- Câu 47 : Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
B. chọn lệnh File → Cut
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D. chọn lệnh Edit→Paste
- Câu 48 : Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
- Câu 49 : Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save as…
- Câu 50 : Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
- Câu 51 : Chọn câu đúng trong các câu sau
A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
B. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt
D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước
- Câu 52 : Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới
A. New…
B. Save As…
C. Save
D. Print…
- Câu 53 : Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3?
A.Arial
B.VnTime
C.VnArial
D.Cả A và C
- Câu 54 : Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
A. Nhập và lưu trữ văn bản
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản
D. Cả A, B và C
- Câu 55 : Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa
- Câu 56 : Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times
B. .VnArial
C. .VnTime
D. Arial
- Câu 57 : Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
- Câu 58 : Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI Windows?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
- Câu 59 : Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong trình gõ chữ việt (Unikey,Vietkey )cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D.VNI Win
- Câu 60 : khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
A.Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B.Sửa chính tả
C.Chọn cỡ chữ
D.Thay đổi hướng giấy
- Câu 61 : Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A.Nhấn giữ phím Shift
B.Nhấn giữ phím Ctrl
C.Nhấn giữ phím Alt
D.Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt
- Câu 62 : Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format -> Font… và chọn cỡ chữ trong ô
A.Font style
B.Font
C.Small caps
D.Size.
- Câu 63 : Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A.File-> Page Setup…;
B.Edit-> Page Setup…;
C.File-> Print Setup…;
D.Format-> Page Setup….
- Câu 64 : Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:
A.Lệnh Edit-> Goto…;
B.Lệnh Edit-> Search
C.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
D.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
- Câu 65 : Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc dử dụng phím tắt?
A.Mất nhiều thời gian hơn
B.Phải nhớ tổ hợp phím
C.Cần phải mở bảng chọn tương ứng
D.Nhanh hơn
- Câu 66 : Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xoá nhầm một kí tự), thao tác nào là SAI
A.Nháy chuột vào nút ;
B.Chọn lệnh Edit -> Undo
C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z
D.Chọn lệnh Edit -> Redo
- Câu 67 : Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được việc nào trong các việc được liệt kê sau đây?
A.Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
B.Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
C.Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
D.Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
- Câu 68 : Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau?
A.Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls;
B.Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit
C.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản
D.Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word
- Câu 69 : Để đinh dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A.Ctrl + I;
B.Ctrl + U;
C.Ctrl + B;
D.Ctrl + E.
- Câu 70 : Để tạo bảng ta thực hiện:
A.Lệnh Table-> insert-> Table…;
B.Lệnh Tools->insert-> Table…;
C.Lệnh insert->Table;
D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
- Câu 71 : Lệnh Format-> Borders and Shading…dùng để:
A.Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
B.định dạng bảng
C.Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;
D.Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự
- Câu 72 : Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cở chữ;
B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới;
D. Chọn Font (phông chữ);
- Câu 73 : Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
- Câu 74 : Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh
A. File→ Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
- Câu 75 : Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. căn lề phải cho đoạn văn bản
- Câu 76 : Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
- Câu 77 : Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
- Câu 78 : Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để
A. Chèn các dòng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D. Xóa các cột
- Câu 79 : Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt
A. TCVN3
B. VNI
C. Unicode
D. ACSII
- Câu 81 : Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Dùng lệnh File chọn Save
B. CTRL+S
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Click vào biểu tượng Save
- Câu 82 : Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh
A. Format->Bullets and numbering
B. File->column
C. Format->Font
D. Format->Borders and shading
- Câu 83 : Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh
A. Format->Font
B. Format->color
C. Edit->Font
D. File->Font
- Câu 84 : Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh
A. Edit->Copy
B. File->Copy
C. File->Cut
D. Edit->Cut
- Câu 85 : Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng
A. Table/ Meger cells
B. Table/ insert cells
C. Table/ select cells
D. Table/ split cells
- Câu 86 : Hãy nêu các thao tác cần thực hiện:
- Câu 87 : a)Hệ soạn thảo văn bản là gì?
- Câu 88 : Viết cách tạo từ gõ tắt: HS thành Học sinh
- Câu 89 : Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới? (1,5đ)
- Câu 90 : Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX và VNI để nhập câu sau: Học giỏi chăm ngoan (1,5đ)
- Câu 91 : Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê. (1đ)
- - Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 có đáp án, cực hay (Lần 1) !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 2 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 10 !!
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 1: Tin học là một ngành khoa học
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu