Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 !!
- Câu 1 : Nội dung các gói tin bao gồm các thành phần nào
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác
B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư
C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi
D. Tất cả đáp án trên đều sai
- Câu 2 : Ai là chủ sở hữu mạng Internet:
A. Mỹ
B. Chủ tịch tập đoàn Intel
C. Hội đồng về kiến trúc Internet
D. Không ai là chủ sở hữu
- Câu 3 : Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì
A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản
B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền
C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường
D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng
- Câu 4 : Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng
A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng
B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng
C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp
D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao
- Câu 5 : Ưu điểm của mạng không dây là
A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ
B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây
C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản
D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet
- Câu 6 : Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Các luật bảo quyền lien quan đến sử dụng Internet
C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao
D. Tất cả đều đúng
- Câu 7 : Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác
A. Mô hình mạng ngang hàng
B. Mô hình mạng khách chủ
C. Mô hình mạng Client/Server
D. Cả B và C
- Câu 8 : Giao thức là:
A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu
B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau
C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ
D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin
- Câu 9 : Câu nào sai trong các câu sau đây
A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự
B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự
C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được
D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
- Câu 10 : Địa chỉ mail nào sau là hợp lệ
- Câu 11 : www là từ viết tắc của từ nào
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world
- Câu 12 : Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên intenet
A. Máy tìm kiếm
B. Bộ giao thức TCP/IP
C. Máy chủ DNS
D. Cả A và C đều đúng
- Câu 13 : Phải biểu nào sau đây là sai
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó
- Câu 14 : Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy
B. Mạng Internet
C. Mạng LAN
D. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
- Câu 15 : Để kết nối các máy tính người ta
A. Sử dụng cáp quang
B. Sử dung cáp chuyên dụng và đường điện thoại
C. Sử dụng đường truyền vô tuyến
D. Sử dụng cáp quang, cáp chuyên dụng, đường điện thoại và đường truyền vô tuyến
- Câu 16 : Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng
A. Vi mạng
B. Hub
C. Modem
D. Webcam
- Câu 17 : Mạng diện rộng là:
A. Mạng có từ 100 máy trở lên
B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
C. Mạng Internet
D. Mạng của một quốc gia
- Câu 18 : WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. World Wide Web
B. World Wired Web
C. World Win Web
D. Windows Wide Web
- Câu 19 : Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
- Câu 20 : Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất:
A. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản
B. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video
C. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng
D. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin
- Câu 21 : E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Electrical Mail
D. Else Mail
- Câu 22 : Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa các thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,…
A. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu
B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
C. Quy tắc - dữ liệu – thông tin
D. Quy tắc – thông tin - mạng
- Câu 23 : Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có
A. Điểm truy cập không dây WAP
B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
C. Modem
D. Điểm truy câp không dây WAP và máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
- Câu 24 : Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp
A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh
B. Truy cập vào máy của người khác
C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết
D. Truy cập vào máy chủ
- Câu 25 : Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus
C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy
D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nằhm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
- Câu 26 : Trong các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả nhất
A. Không dùng phần mềm có nguồn gốc không rõ ràng
B. Khi dùng lại đĩa mềm thì pahỉ khởi tạo lại đỉa đó
C. Không dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính
D. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng
- Câu 27 : Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
C. Thông tin kiểm soát lỗi
D. Dữ liệu
- Câu 28 : Câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip
D. Là môi trường truyền thông toàn câu dựa trên kỹ thuật máy tính
- Câu 29 : Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
- Câu 30 : Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
- Câu 31 : Web tĩnh là các trang Web
A. Có nội dung không thay đổi
B. Chỉ có một trang duy nhất
C. Không có video hay ảnh động
D. Không có các liên kết
- Câu 32 : Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau?
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
- Câu 33 : Trình duyệt web là chương trình giúp người sử dụng thực hiện giao tiếp với gì?
A. HTTP
B. WWW
C. HTML
D. TCP/IP
- Câu 34 : Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môdem, nối qua đường điện thoại và hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet. Đây là cách kết nối gì?
A. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng môđem qua đường truyền riêng
D. Sử dụng đường truyền ADSL
- Câu 35 : Trong mạng bố trí Kiểu hình sao:
A. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
B. 1 máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường
C. 1 máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 36 : Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý?
A. Mỹ.
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc
- Câu 37 : Giao thức truyền tin siêu văn bản là
A. WAP
B. HTML
C. HTTP
D. WWW
- Câu 38 : Trong quá trình truyền tin sau khi đã nhận đủ các gói tin thì giao thức nào thực hiện việc sắp xếp các gói tin theo đúng thứ tự cần thiết và nối chúng thành một khối thống nhất?
A. TCP/IP
B. IP
C. TCP
D. HTTP
- Câu 39 : Thiết bị nào dưới đây là bộ phận không cần thiết khi lắp đặt mạng không dây?
A. Bộ định tuyến không dây
B. máy tính
C. Bộ Hub
D. Tất cả đều cần
- Câu 40 : Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi các phương tiện sau
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết tới các siêu văn bản khác
B. Văn bản, âm thanh, video, và liên kết với các siêu văn bản khác
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,.. và liên kết với các siêu văn bản khác
D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video
- Câu 41 : Trang Web tĩnh là trang web:
A. Thay đổi được nội dung trang web
B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi được nội dung trang web
- Câu 42 : Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử
D. Trên trang web vừa mới duyệt
- Câu 43 : Khi duyệt web để bảo vệ máy tính trước virus ta cân có
A. Phần mềm quét vius
B. Phần mềm tăng tốc máy tính
C. Phần mềm download nhanh
D. Ổ cứng dung lượng lớn
- Câu 44 : Tên miền được phân cách bởi
A. Dấu chấm
B. Dấu chấm phẩy
C. Dùng ký tự WWW
D. Dấu phẩy
- Câu 45 : Tìm phát biểu sai về mạng LAN
A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...)
B. Gửi và nhận thư¬ điện tử
C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
D. Không phương án nào sai
- Câu 46 : Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........
A. Thông tin , Dữ liệu
B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên
D. Tài nguyên , Thiết bị
- Câu 47 : Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản?
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...và các liên kết tới siêu văn bản khác
C. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 48 : Web động là các trang Web
A. Mở ra khả năng tư¬ơng tác giữa người dùng và máy chủ
B. Có thể có nhiều video,ảnh động
C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home page
D. Không đáp án nào đúng
- Câu 49 : Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là:
A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng
B. Đường thẳng; Hình sao; LAN
C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN
D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN
- Câu 50 : Khi sử dụng hộp thư điện tử, mỗi thuê bao có một địa chỉ riêng có dạng như thế nào?
A. ⟨ tên thuê bao⟩@ ⟨địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩
B. ⟨ địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩@ ⟨tên thuê bao⟩
C. ⟨ tên thuê bao⟩ ⟨tên máy chủ của hộp thư⟩@
D. Cả a, b, đều đúng
- Câu 51 : Ai là chủ sở hữu của Internet
A. “Hội đồng về kiến trúc Internet”
B. Bill Gates
C. Các tổ chức khoa học, chính phủ
D. Không ai là chủ sở hữu của Internet
- Câu 52 : Muốn truy cập đến các trang web thì người sử dụng phải dùng đến gì?
A. Các hiển thị web
B. Các tổ chức web
C. Các trình duyệt web
D. Giao thức
- Câu 53 : Giao thức máy tính sử dụng trong mạng Internet là
A. HTML
B. FTP
C. HTTP
D. TCP/IP
- Câu 54 : WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web
B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork
D. Web Wide World
- Câu 55 : Trang web tĩnh là trang web
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh không có các đoạn phim
B. Chỉ có văn bản và hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung cố định, không thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách
D. Nội dung không có sẵn trên máy phục vụ
- Câu 56 : Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là
A. Mạng LAN
B. Tập hợp các máy tính
C. Mạng internet
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
- Câu 57 : Phương tiện truyền thông bao gồm?
A. Cục bộ /Diện rộng
B. Có dây/ Không dây
C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao
D. Ngang hàng/ Khách_chủ
- Câu 58 : Trang web có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
- Câu 59 : Máy tính được nối với nhau theo dạng hình tròn và thông tin trên mạng chạy theo một chiều thống nhất . Đây là mạng gì?
A. Mạng hình sao
B. Mạng vòng
C. Mạng đường thẳng
D. Tất cả a, b đều đúng
- Câu 60 : Để tìm kiếm và thâm nhập các tài nguyên trên Internet, người ta sử dụng hệ thống ?
A. HTTP
B. TCP/IP
C. WWW
D. HTML
- Câu 61 : Trang chủ là gì?
A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet
- Câu 62 : Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
- Câu 63 : Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là
A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng
B. Đường thẳng; Hình sao; LAN
C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN
D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN
- Câu 64 : Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của
A. Local Access Network
B. List Access Netcaffe
C. List Area Netcaffe
D. Local Area Network
- Câu 65 : Các thành phần của một mạng máy tính bao gồm
A. Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy trong mạng
B. Các máy tính
C. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 66 : Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet
A. Là mạng có hàng triệu máy chủ
B. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng lớn nhất trên thế giới
- Câu 67 : TCP/IP là viết tắt của
A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm
- Câu 68 : Để kết nối mạng máy tính cần tối thiểu các thiết bị nào?
A. Cáp mạng, vỉ mạng và giắc cắm
B. Các máy tính, các phương tiện và phần mềm phục vụ kết nối
C. Hub, Ruoter, Swich
D. Không đáp án nào đúng
- Câu 69 : Điền vào chỗ trống các cụm từ: gói tin, thể thức, ngôn ngữ, giao thức, được đánh số, phần mềm, đoạn tin
- Câu 70 : Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Email, www, chat, website, siêu liên kết, trang chủ, trình duyệt
- Câu 71 : Mạng máy tính là gì? Nêu một số lợi ích chính của mạng máy tính?
- Câu 72 : Có những cách nào để kết nối internet? Em thích sử dụng cách nào hơn? Vì sao?
- Câu 73 : Nêu sự giống nhau và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây
- Câu 74 : Địa chỉ thư điện tử bao gồm những thành phần nào? Phần nào quy định tính duy nhất của địa chỉ thư điện tử? Giải thích? (2 điểm)
- - Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 có đáp án, cực hay (Lần 1) !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 2 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 10 !!
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 1: Tin học là một ngành khoa học
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu