Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Lần 2 !!
- Câu 1 : Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện
- Câu 2 : Biểu tượng trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì
A. Đóng cửa sổ
B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ
D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc
- Câu 3 : Phím F0 là phím thuộc loại nào
A. Nhóm phím chức năng
B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển
D. Không có phím này
- Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
- Câu 5 : Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp
B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp
C. Nháy nút trái chuột 1 lần
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 6 : Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. Khoi 10.DOC
B. a1234.b1234
C. Hoc tin 10
D. TIN*HOC10
- Câu 7 : Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM
B. ROM
C. Đĩa cứng
D. CPU
- Câu 8 : Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET
B. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET
C. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET
D. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
- Câu 9 : Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con
D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
- Câu 10 : Khi ra khỏi hệ thống có mấy chế độ cơ bản?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
- Câu 12 : Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng
D. Tên thư mục
- Câu 13 : Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
- Câu 14 : Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset
B. Start→Turn off→Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
D. Nhấn nút Power
- Câu 15 : D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng
- Câu 16 : “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?
A. Hibernate
B. Shut Down
C. Stand By
D. Turn Off
- Câu 17 : Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị ngọai vi
- Câu 18 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows
A. Baitap.doc
B. Bai/tap.pas
C. Bai & tap toan
D. Bai * tap.doc
- Câu 19 : Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím
A. Backspace
B. Delete
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 20 : Phần mở rộng của tên tệp thể hiện
A. Ngày giờ thay đổi tệp
B. Kích thước của tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Phân loại tệp
- Câu 21 : Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. Start→Turn off→Stand By
B. Start→Turn off→Hibernate
C. Start→Turn off→Turn off
D. Start→Turn off→Restart
- Câu 22 : Để thay đổi tên, ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 23 : Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?
A. Edit
B. View
C. File
D. Windows
- Câu 24 : Chọn lệnh nào sao đây để thay đổi ngày giờ hệ thống
A. Start→ Control Panel → Date and Time
B. Start → All Programs → Date and Time
C. Start → Properties → Date and Time
D. Start → Setting →Date and Time
- Câu 25 : Chọn lệnh nào sao đây để mở bảng tính tính toán?
A. Start → Control Panel → Calculator
B. Start → All Programs → settings → Calculator
C. Start→ All Programs →Accessories → Caculator
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 26 : Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. Start→Turn off→Restart
B. Start→Turn off→Turn off
C. Start→Turn off→Stand By
D. Start→Turn off→Hibernate
- Câu 27 : Trong tin học, thư mục là:
A. Tập hợp các tệp và thư mục con
B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp
D. Mục lục tra cứu các thông tin
- Câu 28 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người
- Câu 29 : Hệ điều hành đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Tính toán ở bảng tính
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Soạn thảo văn bản
D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
- Câu 30 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành Windows
A. Baitap.doc
B. Bai?tap.doc
C. Bai/tap.pas
D. Bai @ tap
- Câu 31 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Bai tap.doc
B. Baitap.doc
C. Baitap1.pas
D. Bai+tap
- Câu 32 : Phần mở rộng của tệp thường thường thể hiện
A. Kiểu tệp
B. Ngày giờ thay đổi tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Kích thước của tệp
- Câu 33 : Muốn cho máy tính tạm nghỉ nhưng đủ để hoạt động lại ngay lập tức, ta phải chọn chế độ nào?
A. Stand By
B. Hibemate
C. Shut Down (Turn off)
D. Restart
- Câu 34 : Hệ điều hành Windows XP là loại hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Đa nhiệm một người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng
D. Cả 3 loại trên
- Câu 35 : Để đổi tên thư mục chọn
A. File/New/folders
B. Edit/New/folders
C. Edit/Copy
D. tất cả sai
- Câu 36 : Thư mục có chứa thư mục con gọi là
A. Thư mục gốc
B. Thư mục con
C. Thư mục mẹ
D. Thư mục hiện hành
- Câu 37 : Biểu tượng Recycle Bin chứa
A. Tài liệu của tôi
B. Biểu tượng các đĩa
C. Thông tin về mạng máy tính
D. Tệp/thư mục đã xóa
- Câu 38 : Một số thành phần của hệ điều hành là :
A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B. Các chương trình quản lí tài nguyên
C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí
D. Cả ba câu trên đều đúng
- Câu 39 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A. một văn bản
B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. một gói tin
D. một trang web
- Câu 40 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B. tập hợp các tệp và thư mục con
C. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin)
D. mục lục để tra cứu thông tin
- Câu 41 : Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ :
A. onthitotnghiep.doc
B. bai8pas
C. lop?cao.a
D. bangdiem.xls
- Câu 42 : Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A. Bia giao an.doc
B. onthi?nghiep.doc
C. bai8:\pas
D. bangdiem*xls
- Câu 43 : Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự
A. 11 kí
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
- Câu 44 : Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự
A. 11 kí tự
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
- Câu 45 : Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit
B. 1000 Kb
C. 1024 Kb
D. 1024 byte
- Câu 46 : Bàn phím, màn hình, chuột là
A. Bộ điều kiển
B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Phần mềm của máy tính
D. Bộ nhớ máy tính
- Câu 47 : CPU dùng để:
A. Đưa dữ liệu ra ngoài máy tính
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
D. Nhập dữ liệu
- Câu 48 : Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp
B. Là một tệp chứa thư mục
C. Không có tên ổ đĩa
D. Có cả tên ổ đĩa
- Câu 49 : Ngôn ngữ lập trình dùng để
A. Viết chương trình
B. Đặt tên tệp
C. Giao tiếp với máy
D. Soạn thảo văn bản
- Câu 50 : Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành
A. 3
B. 5
C. 4.
D. 2
- Câu 51 : Phần mềm công cụ là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm nghe nhạc
C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn
D. Phần mềm hổ trợ làm ra phần mềm khác
- Câu 52 : Để giải một bài toán trên máy tính, ta cần thực hiện bao nhiêu bước
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 53 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành
A. LINUX
B. MS DOS
C. WINDOW
D. MS WORD
- Câu 54 : Chương trình dịch dùng để
A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.
B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy
C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
- Câu 55 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS DOS?
A. Baitap.pas
B. Baitaptoan.doc
C. Bai tap.doc
D. Bai_tap2
- Câu 56 : Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái tạo được
A. Vùng nhớ và thời gian
B. Thời gian
C. Số lượng các thao tác
D. Vùng nhớ
- Câu 57 : Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 2
- Câu 58 : Lựa chọn thuật toán phù hợp để
A. Để xác định bài toán
B. Giải một bài toán cho trước
C. Để viết chương trình
D. Viết tài liệu
- Câu 59 : Phần mở rộng của tên têp
A. Được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp
B. Dùng để thể hiện kích thước tệp
C. Ngày, giờ thay đổi
D. Dùng để thể hiện tên thư mục chứa tệp
- Câu 60 : Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm công cụ
- Câu 61 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu
A. Trên bộ nhớ ngoài
B. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
C. Trong RAM
D. Trong ROM
- Câu 62 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là:
A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
- Câu 63 : Hãy chọn phương án đúng nhất : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện
A. điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời
B. ghi nhớ những thông tin của người dùng ( chẳng hạn như mật khầu, thư mục riêng, các chương trình đang chạy …)
C. đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
- Câu 64 : Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Cả 2 câu A, B đúng
- Câu 65 : Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta thường không lưu trữ sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa cứng .
A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với thiết kế một vi mạch
B. Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy
C. Cả 2 câu A, B đều đúng
D. Cả 2 câu A, B đều sai
- Câu 66 : Tìm câu sai trong các câu sau
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
- Câu 67 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Hệ điều hành là
A. phần mềm hệ thống
B. phần mềm ứng dụng
C. phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu A_ B
- Câu 68 : Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
A. Windows 2000
B. MS-DOS
C. UNIX
D. Linux
- Câu 69 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau
A. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính
B. Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu
D. Câu A_ , B_ đúng và câu C_ sai
- Câu 70 : Một số chức năng của hệ điều hành là
A. Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi , … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực hiện các chương trình đó
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Cả ba câu trên đều đúng
- Câu 71 : Một số thành phần của hệ điều hành là
A. Các chương trình nạp hệ thống
B. Các chương trình quản lí tài nguyên
C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống
D. Cả ba câu trên đều đúng .
- Câu 72 : Hãy xác định bài toán và viết thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A = { } cho trước.
- Câu 73 : Chọn từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:(2,5đ).
- Câu 74 : Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả về hệ điều hành như sau : “ Hệ điều hành là một tập hợp các ( a ) được tổ chức thành một ( b ) với nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .”
- Câu 75 : Cho trước ba số dương a, b và c. Cho biết ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không.
- - Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 có đáp án, cực hay (Lần 1) !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 2 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 10 !!
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 1: Tin học là một ngành khoa học
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu