Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!
- Câu 1 : Phần trắc nghiệm
A. MS - DOS
B. Ubuntu
C. Word
D. Linux
- Câu 2 : Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP
B. VANBAN?DOC
C. HINH\ANH
D. BAN*DO
- Câu 3 : Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng
D. Đa nhiệm nhiều người dùng
- Câu 4 : Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
- Câu 5 : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài
- Câu 6 : Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình
D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
- Câu 7 : Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device)
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
C. Bàn phím, chuột, micro
D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
- Câu 8 : Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên
- Câu 9 : Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu
- Câu 10 : Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hàn
D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
- Câu 11 : Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên
A. ROM
B. RAM
C. CPU
D. Bộ nhớ ngoài
- Câu 12 : Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật
B. hình thoi
C. hình ô van
D. hình vuông
- Câu 13 : Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Giáo dục
C. Tự động hóa
D. Truyền thông
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai
D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
- Câu 15 : Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. hoc tot.doc
B. Ha?noi.TXT
C. Tom/Jerry.COM
D. Pop\Rock.PAS
- Câu 16 : Biểu tượng My Computer chứa
A. Biểu tượng các đĩa
B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi
D. Tệp/thư mục đã xóa
- Câu 17 : Bộ nhớ trong:
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
- Câu 18 : Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện
A. Start →Turn off →Restart
B. Start →Turn off →Turn off
C. Start →Turn off →Stand By
D. Start →Turn off →Hibernate
- Câu 19 : Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Turbo Pascal 7.0
B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925
D. Norton Antivirus
- Câu 20 : Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng
A. số nguyên
B. số thực
C. hình ảnh và âm thanh
D. logic
- Câu 21 : Cấu trúc tên tệp
A. ⟨ Phần tên>.⟨ Phần mở rộng>
B. .⟨ Phần tên>..⟨ Phần mở rộng>
C. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Phần tên>.
D. ⟨ Phần mở rộng>.⟨
- Câu 22 : Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện
A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW
B. nháy chuột trái/ chọn COPY.
C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER
D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER
- Câu 23 : Khi mua máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất đến
A. RAM
B. CPU
C. Ổ cứng.
D. ROM.
- Câu 24 : Trong hệ điều hành Windows phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?
A. 6.
B. 255.
C. 8.
D. 7
- Câu 25 : Bộ xử lý trung tâm bao gồm
A. Ram và Bộ điều khiển
B. Bộ số học logic và bộ điều khiển
C. Rom và CU
D. Rom và Ram
- Câu 26 : Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ
A. một gói tin.
B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. một văn bản
D. một trang web
- Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?
A. Ứng dụng đồ hoạ.
B. Lập trình và soạn thảo văn bản
C. Giải trí.
D. Công cụ xử lí thông tin.
- Câu 28 : Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 98.
B. 20.
C. 23.
D. 21
- Câu 29 : Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows
A. BAI TAP.PAS
B. BAITAP*.PAS
C. BAITAP?.PAS
D. BAI/TAP.PAS
- Câu 30 : Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 9 trong hệ thập phân
A. 111.
B. 1001.
C. 101.
D. 1111
- Câu 31 : Trong tin học thư mục là một
A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp
B. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. tập hợp các tệp và thư mục
D. mục lục để tra cứu thông tin
- Câu 32 : Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng
A. 2 byte.
B. 1 bit.
C. 10 bit
D. 1 byte
- Câu 33 : Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau
A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME
B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE
C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới
D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME
- Câu 34 : Trong tin học dữ liệu là
A. biểu diễn thông tin dạng văn bản
B. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh
C. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính
D. các số liệu.
- Câu 35 : Đơn vị để đo lượng thông tin nhỏ nhất là
A. Kilo Byte.
B. Bit.
C. Byte.
D. Tetra Byte
- Câu 36 : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập
B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người
C. chế tạo máy tính
D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
- Câu 37 : Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 2
B. 1
C. E
D. 1
- Câu 38 : Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?
A. 8
B. 255
C. 3
D. 11
- Câu 39 : Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục
A. Mẹ
B. Rỗng
C. Gốc
D. Con
- Câu 40 : Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngoài
C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu
D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất
- Câu 41 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào
A. Loa(speaker)
B. Máy in
C. Màn hình
D. Bàn phím
- Câu 42 : Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau
A. b →a →d →c →e
B. b →a →d →e →c
C. a →b →d →e
D. d →a →b →e →c
- Câu 43 : Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:
A. bộ nhớ ngoài
B. bộ nhớ ROM
C. bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ RAM
- Câu 44 : Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. USB
D. Thiết bị ngoại vi
- Câu 45 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Baitaptoan.doc
B. Bai tap.doc
C. Baitap124.pas
D. Bai_tap2
- Câu 46 : RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ
A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc
B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi
C. Chỉ đọc dữ liệu
D. Bộ nhớ ngoài
- Câu 47 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
A. Chương trình quét virus
B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Chương trình Pascal 7.0
D. Hệ điều hành Windows XP
- Câu 48 : Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng
D. Không có
- Câu 49 : Các tính chất của thuật toán là:
A. Tính xác định
B. Tính đúng đắn
C. Tính dừng
D. Cả A,B,C đều đúng
- Câu 50 : Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là
A. Thư mục mẹ
B. Thư mục hiện hành
C. Thư mục gốc
D. Thư mục con
- Câu 51 : Bộ nhớ ngoài gồm
A. CPU
B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …
C. RAM và ROM
D. Cả A,B,C
- Câu 52 : Để tạo thư mục mới chọn:
A. File/New/folder
B. Edit/New/folder
C. Edit/Copy
D. A,B,C đều sai
- Câu 53 : 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :
A. 2048 Kilo- Byte
B. 210 Byte
C. 4096 Byte
D. 212 Kilo-Bytes
- Câu 54 : Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :
A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close
B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete
C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete
D. A,B,C đều sai
- Câu 55 : Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:
A. Bit
B. Mega-byte
C. Kilo-byte
D. Byte
- Câu 57 : Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK
B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff
C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
- Câu 58 : Input của bài toán giải phương trình bậc hai = 0 là:
A. a, c, x
B. b, a, x
C. a, b, c
D. x, a, b, c
- Câu 59 : Trong tin học sơ đồ khối là :
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
- Câu 60 : Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
- Câu 61 : Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:
A. Ổ đĩa cứng
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Bộ xử lý trung tâm
- Câu 62 : Muốn thu nhỏ cửa sổ của chương trình đang được mở xuống thanh Taskbar ta nháy chuột vào nút nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là
A. 32 ký tự
B. 255 ký tự
C. 16 ký tự
D. 256 ký tự
- Câu 64 : Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn
A.“ \”
B.“ : ”
C.“ . ”
D.“ / ”
- Câu 65 : Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là:
A.Thư mục gốc
B.Thư mục mẹ
C.Thư mục con
D.Tệp
- Câu 66 : Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ
A....\DOC\BAITAP.EXE
B.BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE
C.C:\PASCAL\BAITAP.EXE
D..TMP\BAITAP.EXE
- Câu 67 : BKAV là:
A. Phần mềm công cụ
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm ứng dụng
- Câu 68 : Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào
A. Modem
B. Tất cả đều đúng
C. Bàn phím
D. Chuột
- Câu 69 : Bộ nhớ ngoài dùng để
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
B. Tất cả đều sai
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
- Câu 70 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Giá thành máy tính ngày càng tăng
B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
- Câu 71 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
- Câu 72 : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. ROM và RAM
B. Cache và ROM
C. Thanh ghi và RAM
D. Thanh ghi và ROM
- Câu 73 : Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
- Câu 74 : Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device)
A. Bàn phím, chuột, micro
B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Máy chiếu, Màn hình, loa
D. Màn hình, bàn phím, scanner
- Câu 75 : Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu
A. CDROM
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. Máy in
- Câu 76 : Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
B. Nhận biết được mọi thông tin
C. Xử lí thông tin
D. Nhận thông tin
- Câu 77 : Phần tự luận
- Câu 78 : Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương.Tính tổng: S=
- Câu 79 : Hãy đổi sang các hệ đếm tương ứng:
- Câu 80 : Xác định Input, Output và viết thuật toán tính tổng (với N nhập từ bàn phím, N là số nguyên dương).
- Câu 81 : Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho N và dãy số . Tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy
- - Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 có đáp án, cực hay (Lần 1) !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 2 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 1 !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 !!
- - Top 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 10 !!
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 1: Tin học là một ngành khoa học
- - Trắc nghiệm Tin học 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu