Trắc nghiệm Hóa 12 bài 18 : Tính chất của kim loại...
- Câu 1 : Cho các kim loại sau : Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và $Cl _{2}$ thu được cùng một muối ?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 2 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm: Nhúng một thanh đồng vào dung dịch AgNO $_{z}$ , sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :
(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.
(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.
(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.
Kết luận không đúng làA. (I)
B. (II)
C. (III)
D. (I) (II) và (III)
- Câu 3 : Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm $FeO$ và $Fe _{2} O _{3}$ (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl. Thêm tiếp b gam Cu vào dung dịch thu được ở trên thấy Cu tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là
A. 64a > 232b
B. 64a
C. 64a >116b
D. 64a
- Câu 4 : Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch $AgNO _{3}$ dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 35,64 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trộn vào dung dịch $CuSO _{4}$ dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m + 0,72 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 9,84
B. 8,34
C. 5,79
D. 6,96
- Câu 5 : Cho 2,8 gam bột sắt và 0,81 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch A chứa $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$ và $AgNO _{3}$ . Khuấy kĩ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn B gồm 3 kim loại có khối lượng 8,12 gam. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít $H _{2}( dktc ) .$ Nồng độ $mol$ của $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$ là
A. 0.3M
B. 0,5M
C. 0,6M
D. 1M
- Câu 6 : Có các phản ứng như sau :
1. Fe $+2 H ^{+} \rightarrow Fe ^{2+}+ H _{2}$
2. Fe $+ Cl _{2} \rightarrow FeCl _{2}$
3. $AgNO _{3}+ Fe \left( NO _{3}\right)_{2} \rightarrow Fe \left( NO _{3}\right)_{3}+ Ag$
4. Ca $+ FeCl _{2}$ dung dịch $\rightarrow CaCl _{2}+ Fe$
5. Zn $+2 FeCl _{3} \rightarrow ZnCl _{2}+2 FeCl _{2}$
6. $3 Fe dur +8 HNO _{3}$ loãng $\rightarrow 3 Fe \left( NO _{3}\right)_{2}+2 NO +4 H _{2} O$ Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng làA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Cho các phát biểu sau :
1. Có thể dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.
2. Có thể dùng thùng bằng kẽm để vận chuyển $HNO _{3}$ đặc, nguội.
3. Ngay cả ở nhiệt độ cao, magie không tác dụng với nước.
4. Bạc để lâu trong không khí có thể bị hoá đen do chuyển thành $Ag _{2} S$
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng làA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng của kim loại M với $HNO _{3} nhur$ sau $: M + HNO _{3} \rightarrow M \left( NO _{3}\right)_{ n }+ N _{ x } O _{ y }+ H _{2} O$
Sau khi cân bằng PTHH, hệ số tối giản của $HNO _{3}$ làA. (3x - 2y)n
B. (3x - y)n
C. (2x - 5y)n
D. (6x - 2y)n
- Câu 9 : Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. $Ni \left( NO _{3}\right)_{2}$ và $AgNO _{3}$
B. $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$ và $AgNO _{3}$
C. $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$ và $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$
D. $Hg \left( NO _{3}\right)_{2}$ và $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$
- Câu 10 : Cho các phản ứng sau :
a) $Cu ^{2+}+ Fe \rightarrow Cu + Fe ^{2+}$
b) $Cu +2 Fe ^{3+} \rightarrow Cu ^{2+}+2 Fe ^{2+}$
c) $Fe ^{2+}+ Mg \rightarrow Fe + Mg ^{2+}$
Nhận xét nào dưới đây là đúng ?A. Tính khử : $Mg > Fe > Fe ^{2+}> Cu$
B. Tính khử: $Mg > Fe ^{2+}> Cu > Fe$
C. Tính oxi hoá: $Cu ^{2+}> Fe ^{3+}> Fe ^{2+}> Mg ^{2+}$
D. Tính oxi hoá $: Fe ^{3+}> Cu ^{2+}> Fe ^{2+}> Mg ^{2+}$
- Câu 11 : Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm sắt và một kim loại M có hoá trị không đổi.
Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần (1) : tác dụng với dung dịch HC1 dư tạo ra 2,128 lít khí (đktc)
Phần (2) : tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ dư tạo ra 1,792 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của $n^{+5}$ ).
Phần trăm khối lượng của M trong X làA. D.11,17%
B. C. 24,47%.
C. A .22,44%
D. B. 55,33%
- Câu 12 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Mg vào dung dịch HC1 dư thu được dung dịch Y. Thêm tiếp $KNO _{3}$ dư vào dung dịch Y thì thu được 0,672 lit khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng sắt có trong hỗn hợp X là
A. 5,6%.
B. 16,8%.
C. 50,4%.
D. 33,6%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein