Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết...
- Câu 1 : Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong các hạt có bán kính lớn nhất
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB
C. So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn
D. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA
- Câu 2 : Nhôm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 2, nhóm IIIA
B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 1, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIA
- Câu 3 : Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 4 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?
A. 1, 2
B. 2, 4
C. 3
D. 1, 3
- Câu 6 : Tính chất nào sau đây không phải của nhôm?
A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
C. Nhôm là nguyên tố p
D. Nhôm là kim loại nhẹ
- Câu 7 : Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện
B. Nhôm tan được trong dung dịch
C. Nhôm bị thụ động hóa với đặc nguội và đặc nguội
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính
- Câu 8 : Vì sao những vật bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không xảy ra phản ứng
A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước
B. Trên bề mặt vật được phủ một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh
- Câu 9 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất của nhôm
A. Nhôm là kim loại nặng
B. Nhôm là kim loại tác dụng mạnh với nước
C. Vật dụng bằng nhôm để lâu ngày cũng không tác dụng với nước do có màng oxit bao bọc
D. Nhôm là kim loại kiềm thổ
- Câu 10 : Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải :
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
- Câu 11 : Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải
A. Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch
B. Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng
C. Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn
D. Tất cả các biện pháp trên
- Câu 12 : Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm
A. Al tác dụng với nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với nung nóng
D. Al tác dụng với axit đặc, nóng
- Câu 13 : Phản ứng nhiệt nhôm (đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim loại nào
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Cr, Cu
C. Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
- Câu 14 : Al không tác dụng được với oxit kim loại
A. MgO
B.
C. ZnO
D. CuO
- Câu 15 : Hỗn hợp X gồm và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. và Fe
B. Al, Fe và
C. Al, Fe, và
D. , Fe và
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm và Al có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. và Fe
B. Al, Fe và
C. Al, Fe, và
D. , Fe và
- Câu 17 : Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Phản ứng nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho phản ứng: . Biết tỉ lệ NO và là 1 : 3. Hệ số cân bằng của phản ứng trên là :
A. 9, 34, 9, 1, 3, 17
B. 9, 36, 9, 1, 3, 18
C. 9, 30, 9, 1, 3, 15
D. 9, 38, 9, 1, 3, 19
- Câu 20 : Cho phản ứng: . Biết tỉ lệ NO và là 2 : 1. Tổng tất cả hệ số của cân bằng là?
A. 120
B. 91
C. 117
D. 118
- Câu 21 : Cho Al tác dụng với S, C ở nhiệt độ cao, lấy sản phẩm phản ứng trên cho tác dụng với thì sản phẩm cuối cùng thu được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho Al tác dụng với C ở nhiệt độ cao, lấy sản phẩm phản ứng trên cho tác dụng với thì thu được kết tủa là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Điều nào sau đây không đúng
A. Al khử được trong dung dịch
B. bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3
C. là hợp chất bền với nhiệt
D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
- Câu 24 : Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH
B.
C. NaOH hoặc
D. Cả NaOH và
- Câu 25 : Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, đóng vai trò gì
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Bazơ
- Câu 26 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng
A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam
C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
- Câu 27 : Cho bột Al vào dung dịch X dư . Ta thấy hiện tượng sủi bọt khí Al tan dần đến hết và dung dịch không màu . Vậy X chứa?
A.
B.
C. NaOH
D.
- Câu 28 : Cho Al lần lượt vào các dung dịch : loãng, (đậm đặc, ), , loãng, đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với nhỏ hơn 0,8. Số dung dịch có thể phù hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 29 : Cho Al vào dung dịch X thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với nhỏ hơn 14. Dung dịch X có thể là
A. loãng
B. (đậm đặc, )
C. đặc
D. loãng
- Câu 30 : Nung nóng hỗn hợp Al và (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X gồm
A.
B. Fe, Al,
C. Al, Fe
D. Al, Fe, ,
- Câu 31 : Nung nóng hỗn hợp Al và (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy không có khí thoát ra. Thành phần X gồm
A.
B. Fe, Al,
C. Al, Fe
D. Fe, ,
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây sai
A. Các kim loại Na và Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
B. Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng
C. Kim loại Xêsi (Cs) dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Al được dùng làm dây dẫn điện thay thế cho đồng vì nhôm dẫn điện tốt hơn
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau, số phát biểu sai là :
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 34 : Để sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta sử dụng phương pháp
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 35 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Zn
- Câu 36 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử , được thêm vào trong quá trình điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của nóng chảy
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
- Câu 37 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử , được thêm vào trong quá trình điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm. Cho các tác dụng sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 38 : Quặng boxit có công thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : là công thức hóa học của
A. Boxit
B. Đá vôi
C. Thạch cao sống
D. Phèn chua
- Câu 40 : Quặng nào sau đây có thành phần chính là ?
A. hematit đỏ
B. manhetit
C. boxit
D. criolit
- Câu 41 : Thành phần chính của quặng boxit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Trong công nghiệp để sản xuất nhôm người ta điện phân nóng chảy mà không điện phân nóng chảy là vì
A. nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn
B. có sẵn trong tự nhiên dưới dạng quặng boxit
C. điện phân tạo ra rất độc
D. điện phân cho ra Al tinh khiết hơn
- Câu 43 : Trong công nghiệp để sản xuất nhôm người ta sử dụng phương pháp gì
A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân nóng chảy
C. Điện phân dung dịch
D. Dùng Ba để tác dụng với
- Câu 44 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây
A. Nhiệt phân
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt phân
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 45 : Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của nhôm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 46 : Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối và . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy :
A. Hai muối và đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, phản ứng hết, phản ứng vừa hết hoặc còn dư
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả và đều còn dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
- Câu 47 : Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối và . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Biết dung dịch D không còn màu xanh. Như vậy dung dịch D có thể chứa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho các kim loại Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng nước cất có thể nhận biết được mấy kim loại ?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 49 : Cho các kim loại K, Ca, Al, Cr. Chỉ dùng nước cất có thể nhận biết được mấy kim loại ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 50 : Cho các kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Chỉ dùng dung dịch loãng sẽ nhận biết được bao nhiêu kim loại?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 51 : Cho các kim loại: Ba, Al, Fe, Ag. Thuốc thử nào có thể nhận biết được cả 4 kim loại trên
A. Nước
B. HCl
C.
D. KOH
- Câu 52 : Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al, K – Na, Cu – Mg. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt 3 mẫu hợp kim trên ?
A. HCl
B. NaOH
C. loãng
D.
- Câu 53 : Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al, K – Na, Cu – Mg. Chỉ dùng NaOH có thể nhận biết được bao nhiêu mẫu hợp kim
A. Không nhận biết được mẫu nào
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 54 : Cho Al đến dư vào dung dịch gồm . Số phản ứng xảy ra (không kể phản ứng của Al với ) là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 55 : Cho Al đến dư vào dung dịch gồm , sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Không kể phản ứng của Al với trong X chứa
A. Ag, Al
B. Ag, Fe, Cu
C. Fe, Cu
D. Ag, Fe, Cu, Al
- Câu 56 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. (loãng)
B. HCl
C. (đặc, nguội)
D. NaOH
- Câu 57 : Nhôm không tan trong dung dịch
A. HCl
B. NaOH
C.
D.
- Câu 58 : Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. đặc, nguội
C. HCl
D.
- Câu 59 : Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. đặc, nóng
B. loãng, nguội
C. loãng
D. đặc, nguội
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein