- Ôn tập Sóng ánh sáng - Đề 2
- Câu 1 : Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
A 4,00
B 5,20
C 6,30
D 7,80
- Câu 2 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A λ = 0,40 μm
B λ = 0,45 μm
C λ = 0,68 μm
D λ = 0,72 μm
- Câu 3 : Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A 0,35 mm
B 0,45 mm
C 0,50 mm
D 0,55 mm
- Câu 4 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng nguồn sáng S có bước sóng λ1= 0,4 µm. Sau đó tắt bức xạ λ1 , thay bằng bức xạ λ2 khác λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng
A 0,7 µm
B 0,5 µm
C 0,6 µm
D 0,45 µm
- Câu 5 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 µm. Xét hai điểm M và N ở cùng một phía với vân sáng chính giữa O, biết OM = 0,56.104 µm và ON = 1,288.104 µm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 3mm; D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là
A 5.1012 Hz.
B 5.1014 Hz.
C 5.1011 Hz.
D 5.1013 Hz.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1, S2được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm. Hai khe cách nhau a = 1,25mm, màn cách hai khe 2,5m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 6mm. Số vân tối quan sát được trên màn (kể cả hai biên của miền giao thoa nếu có) là
A 8
B 12
C 5
D 6
- Câu 8 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?
A in = 1,6mm.
B in = 1,5mm.
C in = 2mm.
D in = 1mm.
- Câu 9 : Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là
A 2,8 mm
B 2,1 mm
C 2,4 mm
D 4,5 mm
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1= 0,48 µm, λ2= 0,64 µm và λ3= 0,72 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, có bao nhiêu vân sáng ứng với bước sóng λ3 ?
A 8
B 4
C 5
D 7
- Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng λ = 0,4 µm đến 0,7 µm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm, từ hai nguồn đến màn là D=1,2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM=1,95mm có những bức xạ nào cho vân sáng.
A có 4 bức xạ
B có 3 bức xạ
C có 8 bức xạ
D có 2 bức xạ
- Câu 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
A dời lại gần hai khe 0,5m
B dời ra xa hai khe 0,5m
C dời lại gần hai khe 3m
D dời ra xa hai khe 3m
- Câu 13 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A i = 0,4 m.
B i= 0,3 m.
C i = 0,4 mm.
D i = 0,3 mm.
- Câu 14 : Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a, hai khe cách màn một đoạn là D. Chiếu đồng thời hai bức xạ trong miền ánh sáng nhìn thấy (0,38µm < λ < 0,76µm) có bước sóng λ1= 0,45 µm và vào hai khe. Biết rằng vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc k2 nào đó của bước sóng λ2. Bước sóng và bậc giao thoa trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 có thể có của bức xạ λ2 là:
A 0,675(µm) – vân sáng bậc 2 ; hoặc 0,450(µm) – vân sáng bậc 3.
B 0,550(µm) – vân sáng bậc 3 ; hoặc 0,400(µm) – vân sáng bậc 4.
C 0,450(µm) – vân sáng bậc 2 ; hoặc 0,675(µm) – vân sáng bậc 3.
D 0,400(µm) – vân sáng bậc 3 ; hoặc 0,550(µm) – vân sáng bậc 4.
- Câu 15 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,769 µm, hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2(m). Tại M cách vân trắng trung tâm 2,5(mm) có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng và bước sóng của chúng:
A 4 vân sáng; bước sóng tương ứng: 0,625(µm); 0,604(µm); 0,535(µm); 0,426(µm).
B 2 vân sáng; bước sóng tương ứng: 0,625(µm); 0,535(µm)
C 3 vân sáng; bước sóng tương ứng: 0,625(µm); 0,500(µm); 0,417(µm)
D 5 vân sáng; bước sóng tương ứng: 0,625(µm); 0,573(µm); 0,535(µm); 0,426(µm); 0,417(µm)
- Câu 16 : Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young, hiệu quang trình từ hai khe S 1, S2 đến điểm M trên màn bằng 3,5(µm). Bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 380(nm) đến 760(nm) khi giao thoa cho vân tối tại M có giá trị bằng:
A 0,636(µm); 0,538(µm); 0,454(µm); 0,426(µm).
B 0,636(µm); 0,538(µm); 0,467(µm); 0,412(µm)
C 0,686(µm); 0,526(µm); 0,483(µm); 0,417(µm)
D 0,720(µm); 0,615(µm); 0,534(µm); 0,456(µm)
- Câu 17 : Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380(nm) đến 760(nm). Hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 1,5(m). Tại điểm M cách vân trung tâm 5(mm) có bao nhiêu vân tối của ánh sáng đơn sắc trùng tại đó?
A 9
B 10
C 8
D 11
- Câu 18 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa Young bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm, khoảng cách giữa hai khe là a= 1,2mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn bằng 2,5mm có bức xạ cho vân sáng và tối nào?
A 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối
B 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối
C 3 bức xạ cho vân sáng và 2 bức xạ cho vân tối
D 4 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối
- Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng 640 nm (màu đỏ) và 560 nm (màu lục). Giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng khác.
A 6 đỏ và 7 lục
B 7 đỏ và 6 lục
C 7 đỏ và 8 lục
D 8 đỏ và 7 lục
- Câu 20 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72 µm và bức xạ màu cam λ2 (0,6µm < λ2 < 0,68 µm) chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ màu cam và số vân màu đỏ trong khoảng trên là:
A 0,64 µm; 9 vân
B 0,64 µm; 7 vân
C 0,62 µm; 9 vân
D 0,59 µm; 7 vân
- Câu 21 : Ta chiếu 2 khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.Cho a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 2 màu tím cùng một phía so với vân chính giữa là:
A 1,52 mm
B 6,08 mm
C 4,56 mm
D 3,04 mm
- Câu 22 : Trong TN Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm . Khi đó tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó?
A 3 bức xạ
B 2 bức xạ
C 4 bức xạ
D 5 bức xạ
- Câu 23 : Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 600 nm. Bước sóng của nó trong nước là (biết chiết suất của nước n = 4/3)
A 800 nm.
B 720 nm.
C 560 nm.
D 450 nm.
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76 µm và λt = 0,4 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A 7,2 mm
B 2,4 mm
C 9,6 mm
D 4,8 mm
- Câu 25 : Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm và 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A 12 mm
B 18 mm
C 24 mm
D 6 mm
- Câu 26 : Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3 mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1 , S2 một khoảng D = 0,45 m. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A 0,257 µm
B 0,250 µm
C 0,129 µm
D 0,125 µm
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?
A Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và màu sắc các vạch.
B Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì không giống nhau về số lượng và vị trí các vạch
C Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên tố.
D Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất