Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 14
- Câu 1 : Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc xương thân mình:
A. Đốt sống ngực
B. Xương cùng, xương cụt
C. Xương ức
D. Xương đòn
- Câu 2 : Tất cả các dây chằng sau đây đều là phuơng tiện cố định gan, ngoại trừ:
A. Dây chằng vành
B. Dây chằng tam giác
C. Dây chằng khuyết
D. Dây chằng tròn
- Câu 3 : Cơ quan nào sau đây KHÔNG có chức năng nội tiết
A. Tinh hoàn
B. Buồng trứng
C. Ruột
D. Gan
- Câu 4 : Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai:
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm ừong và cơ chân bướm ngoài
C. Cơ mút và cơ thái dương
D. Tất cả đều đúng
- Câu 5 : Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với:
A. Cơ hoành
B. Lách
C. Gan
D. Thận (T)
- Câu 6 : Đáy vị là
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
- Câu 7 : Động mạch túi mật là nhánh của động mạch nào:
A. Động mạch lách
B. Động mạch gan phải
C. Động mạch vị mạc nối phải
D. Động mạch vị mạc nối phải
- Câu 8 : Tử cung:
A. Gồm 2 phần là thân và đáy
B. Gấp ra trước và ngả ra sau
C. Chỉ được cố định bởi dây chằng rộng
D. a, b, c đều sai
- Câu 9 : Cuống tiểu não giữa thuộc:
A. Trung não
B. Cầu não
C. Hành não
D. Tiểu não
- Câu 10 : Gân gót (gân Achillis) là gân của:
A. Các cơ vùng cẳng chân sau
B. Cơ dép
C. Cơ bụng chân
D. Cơ bụng chân và cơ dép
- Câu 11 : Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:
A. Không có diện khớp sườn
B. Có mỏm khớp
C. Có mỏm ngang
D. Có lỗ ngang
- Câu 12 : Van hai lá ngăn cách giữa:
A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Tâm thất phải và thân ĐM phổi
D. Tâm thất trái và ĐM chủ
- Câu 13 : Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A. Hai lỗ niệu quẳn và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong
D. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
- Câu 14 : ĐM tử cung là nhánh của:
A. ĐM chậu trong
B. ĐM chậu ngoài
C. ĐM bàng quang dưới
D. ĐM thẹn trong
- Câu 15 : Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinh:
A. Ống dẫn tinh
B. ĐM tinh hoàn
C. Di tích ống phúc tinh mạc
D. Các ống sinh tinh
- Câu 16 : Ở mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái dương và thùy trán là:
A. Rãnh trung tâm
B. Rãnh bên
C. Rãnh trước trung tâm
D. Rãnh sau trung tâm
- Câu 17 : Trong hệ thống màng não tủy, dịch não tủy có ở:
A. Ngoài màng cứng
B. Giữa màng cứng và màng nhện
C. Giữa màng nhện và màng mềm
D. Dưới màng mềm
- Câu 18 : Nhu mô phổi đươc nuôi dưỡng bởi:
A. ĐM phổi
B. ĐM ngực trong
C. ĐM phế quản
D. Câu A,C đúng
- Câu 19 : Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy:
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần ngang
D. Phần lên
- Câu 20 : Màng não, theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện
B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
C. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng
D. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi
- Câu 21 : Thần kinh nào sau đây tách từ bó sau đám rối TK cánh tay:
A. Thần kinh trụ
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh bì cánh tay trong
- Câu 22 : Cơ nào sau đây dùng làm mốc nhân biệt bó mạch thần kinh vùng mông:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ hình lê
- Câu 23 : Ở vùng nách, thần kinh giữa nằm ở
A. Trước động mạch nách
B. Sau tĩnh mạch nách
C. Sau thần kinh cơ bì
D. Sau động mạch nách
- Câu 24 : Khớp khuỷu gồm có:
A. 1 khớp
B. 4 khớp
C. 5 khớp
D. 3 khớp
- Câu 25 : Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau
A. Cơ duỗi ngón út
B. Cơ duỗi ngón trỏ
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ duỗi ngón cái ngắn
- Câu 26 : Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay:
A. Cơ gấp ngón cái dài
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ gan tay dài
D. Cơ gấp cổ tay quay
- Câu 27 : Thần kinh quay KHÔNG vận động cho cơ:
A. Dạng ngón tay cái dài
B. Dạng ngón tay cái ngắn
C. Duỗi ngón tay cái dài
D. Duỗi ngón tay cái ngắn
- Câu 28 : Các cơ giun:
A. Gồm 5 cơ
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu
C. Tất cả được chi phôi bởi thần kinh giữa
D. Câu B, Cđúng
- Câu 29 : Xương cổ chân gồm:
A. 8 xương, xếp thành 2 hàng
B. 7 xương, xếp thành 2 hàng
C. 6 xương, xếp thành 2 hàng
D. 4 xương, xếp thang 2 hàng
- Câu 30 : Dây chằng nào khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp hông:
A. Dây chằng chỏm đùi
B. Dây chằng chậu đùi
C. Dây chằng mu đùi
D. Dây chằng ngồi đùi
- Câu 31 : Dây chằng chéo của khớp gối:
A. Nằm ngoài bao khớp sợi
B. Nằm ngoài bao hoạt dịch
C. Nằm trong bao khớp sợi
D. Câu B, C đúng
- Câu 32 : Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông:
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. Câu A và C
- Câu 33 : Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn:
A. Cơ hình lê
B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh thẹn
D. Tất cả đều đúng
- Câu 34 : Thần kinh mông trên KHÔNG vận động cơ nào dưới đây:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ căng mạc đùi
C. Cơ mông nhỡ
D. Cơ mông bé
- Câu 35 : Các cạnh của tam giác đùi là:
A. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược
B. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon
C. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
D. Tất cả đều sai
- Câu 36 : Tam giác đùi và ống cơ khép:
A. Bị vặn vào trong
B. Tương đương với ống cánh tay
C. Tương đương với rãnh nhị đầu trong ở khuỷu
D. Câu A, B đúng
- Câu 37 : Vận động tất cả các cơ ở khu cơ đùi trước là:
A. Các nhánh của thần kinh đùi
B. Các nhánh của thần kinh ngồi
C. Thần kinh sinh dục đùi
D. Tất cả đều sai
- Câu 38 : Chọn câu ĐÚNG: Động mạch đùi sâu
A. Là nhánh của động mạch đùi
B. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi
C. Có thể thắt được mà không nguy hiểm
D. Tất cả đều đúng
- Câu 39 : Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với:
A. Thực quản
B. Phế quản chính
C. Động mạch chủ xuống phần ngực
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực
- Câu 40 : Hố bầu dục:
A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
C. Có vành của hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4