tổng hợp Fe-Cr-Cu đề 3
- Câu 1 : Cho phương trình hóa học (với a,b ,c, d là các hệ số):
A 4:1
B 3:2
C 2:1
D 3:1
- Câu 2 : Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3 , (2) FeCl2 , (3) H2SO4 , (4) HNO3 , (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A (1) , (2), (3)
B (1),(3),(4)
C (1), (4), (5)
D (1), (3), (5)
- Câu 3 : Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
B Cu + HCl (loãng)
C Cu + H2SO4 (loãng)
D Cu + HCl (loãng) + O2
- Câu 4 : Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể.)
A a = 0,5b
B a = b
C a = 4b
D a = 2b
- Câu 5 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1:2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần 1 thu được m1 gam muối khan. Sục khí Clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A 320 ml
B 80 ml
C 240 ml
D 160 ml
- Câu 6 : Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:
A 40,5 gam
B 81,0 gam
C 54,0 gam
D 45,0 gam
- Câu 7 : Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hóa trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đêm cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là:
A Mg
B Cu
C Fe
D Zn
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất của nhôm và crom?
A Nhôm và Crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B Nhôm có tính khử mạnh hơn Crom.
C Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
- Câu 9 : Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4 , CuSO4 , MgSO4 , H2S , HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là:
A 3
B 5
C 4
D 6
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A 78,05% và 0,78
B 21,95% và 2,25
C 78,05% và 2,25
D 21,95% vầ 0,78
- Câu 11 : Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A Fe2O3, CuO, Ag
B Fe2O3, CuO, Ag2O
C Fe2O3, Al2O3
D Fe2O3, CuO
- Câu 12 : Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc, chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A 0,96
B 1,24
C 0,64
D 3,2
- Câu 13 : Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A 19,76 gam
B 20,16 gam
C 19,20 gam
D 22,56 gam
- Câu 14 : Cho phương trình hóa học (với a,b ,c, d là các hệ số):aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3Tỉ lệ a :c là
A 4:1
B 3:2
C 2:1
D 3:1
- Câu 15 : (ĐHKA – 2011): Cho dãy các chất : NaOH , Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 16 : (ĐHKA – 2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt cháy dây sắt trong khí clo.(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).(3). Cho FeO vào dung dịch HNO3 ( loãng, dư)(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư)Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 17 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt dây sắt trong khí clo.(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 18 : Cho 6,4 gam đồng vào 100 ml hỗn hợp dung dịch KNO3 1M và H2SO4 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO (đktc). Giá trị của V là:
A 0,56 lít.
B 1,12 lít.
C 2,24 lít.
D 3,36 lít.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein