Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 4
- Câu 1 : Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
A. Datasheet View
B. Design View
C. Form View
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
- Câu 2 : Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
A. “ABC” Like “A*”
B. “A*” Like “ABC”
C. “ABC” Like “C*”
D. “ABC” Like “*A*”
- Câu 3 : Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5
B. 5 ; 6 ; 7
C. 5 ; 7
D. 7
- Câu 4 : Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn
A. Thin
B. Sizable
C. Dialog
D. Cả hai câu (A), (C) đúng
- Câu 5 : Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A. Record Navigation, Find Record
B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
- Câu 6 : Phần mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?
A. DAT
B. MDD
C. MDB
D. EXE
- Câu 7 : Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
A. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
B. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
C. Chỉ có duy nhất thành phần Table
D. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro
- Câu 8 : Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
A. Form
B. Query
C. Table
D. Report
- Câu 9 : Access là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Hệ quản trị cơ sở dữ
D. Cơ sở dữ liệu
- Câu 10 : Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Các phép toán trong Access là
A. + , - , * , /
B. ^ , \
C. MOD , LIKE , IS
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 12 : Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong
A. Cùng một Table
B. Giữa Table này với Table khác
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. Giữa 2 Table bất kỳ
- Câu 13 : Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó:
A. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
B. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
C. Cùng kiểu nhưng không cùng tên
D. Các câu trên đều sai
- Câu 14 : Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
- Câu 15 : Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
A. Management DataBase
B. Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft Office DataBase
- Câu 16 : Thành phần cơ sở của Access là gì
A. Table
B. Record
C. Field
D. Field name
- Câu 17 : Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
- Câu 18 : Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 255
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 8
C. Nhỏ hơn hoặc bằng 64
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 256
- Câu 19 : Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
A. Được
B. Không được
C. Không nên
D. Tùy ý
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4