40 bài tập mức độ nhận biết về glucozo, fructozo c...
- Câu 1 : Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A Tính chất của nhóm anđehit.
B
Tính chất poliancol.
C Tham gia phản ứng thủy phân.
D Lên men tạo ancol etylic.
- Câu 2 : Fructozơ không phản ứng với
A dd AgNO3/NH3, to.
B Cu(OH)2/OH-.
C H2/Ni, to.
D nước Br2.
- Câu 3 : Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A vòng 5 cạnh
B vòng 4 cạnh
C mạch hở
D vòng 6 cạnh
- Câu 4 : Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ
A Tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng
B Cộng H2 (Ni, t0)
C Tác dụng với dung dịch Br2
D Tráng gương
- Câu 5 : Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là
A 5
B 6
C 3
D 4
- Câu 6 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A Glucozơ
B Fructozơ
C Mantozơ
D Saccarozơ
- Câu 7 : Chất nào là monosaccarit?
A amylozơ
B Saccarozơ
C Xelulozơ
D Glucozơ
- Câu 8 : Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:
A natri hidroxit
B đồng (II) hidroxit
C Axit axetic
D đồng (II) oxit
- Câu 9 : Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ...
A đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2".
B là hai dạng thù hình của cùng một chất".
C đều có nhóm chức CHO trong phân tử".
D đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở".
- Câu 10 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A Sản xuất rượu etylic.
B Tráng gương, tráng ruột phích
C Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
D Thuốc tăng lực trong y tế.
- Câu 11 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và
A CH3COOH.
B SO2.
C CO2.
D CO.
- Câu 12 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua….rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A C6H12O6.
B C6H10O5.
C CH3COOH.
D C12H22O11.
- Câu 13 : Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với:
A Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
D Kim loại Na
- Câu 14 : Cho các chất: ancol metylic, glixerol, glucozơ, đietyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 15 : Chất nào sau đây phản ứng với H2 nhưng không làm mất màu nước brom?
A anđehit focmic
B etanol
C axeton
D glucozơ
- Câu 16 : Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A ancol
B xeton
C amin
D anđehit
- Câu 17 : Trong dung dịch, glucozo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A Mạch hở.
B Vòng 4 cạnh.
C Vòng 5 cạnh.
D Vòng 6 cạnh.
- Câu 18 : Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A anđehit fomic.
B saccarozo.
C glucozo.
D axetilen.
- Câu 19 : Sobitol là sản phẩm của phản ứng
A glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B glucozơ tác dụng với H2, xt Ni đun nóng.
C lên men ancol etylic.
D glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- Câu 20 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
B Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
D Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
- Câu 21 : Phản ứng hóa học chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử là:
A Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
B Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử
C Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
D Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
- Câu 22 : Trong phân tử glucozo và fructozo đều có nhóm chức
A –OH.
B –NH2.
C –CHO.
D –COOH.
- Câu 23 : Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?
A Cu(OH)2 ở to thường.
B Nước Br2.
C AgNO3/NH3, to.
D H2 (xt Ni, to).
- Câu 24 : Cho các tính chất sau: kết tinh (1), có vị ngọt (2), màu trắng (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6).
A (1), (2), (4), (6).
B (1), (2), (3), (4), (6).
C (1), (2), (3), (5), (6).
D (1), (2), (4).
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein