340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ...
- Câu 1 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
- Câu 2 : Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường.
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
- Câu 3 : Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thì thu được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 4 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc không có kết tủa
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3
C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
- Câu 5 : Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Ba(HCO3)2 và Na2CO3 là
A. BaCO3, Na2CO3
B. BaO, Na2O
C. BaO, Na2CO3
D. BaCO3, Na2O
- Câu 6 : Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất
C. có độ cứng cao
D. có tính khử mạnh
- Câu 7 : Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3
B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch
D. điện phân nóng chảy Al2O3
- Câu 8 : Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là:
A. Na > Mg > Al.
B. Al > Mg > Na
C. Mg > Al > Na
D. Mg > Na > Al
- Câu 9 : Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?
A. Đá rubi
B. Đá saphia
C. Quặng boxit
D. Quặng đôlômit
- Câu 10 : Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?
A. Na
B. Al
C. Cu
D. Fe
- Câu 11 : Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa?
A. Fe và Cu
B. Fe và Zn
C. Fe và Pb
D. Fe và Ag
- Câu 12 : Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3
B. Điện phân nóng chảy AlCl3
C. Điện phân dung dịch AlCl3
D. Điện phân nóng chảy Al2O3
- Câu 13 : Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là
A. AgCl
B. Cr, Ag
C. Ag
D. Ag và AgCl
- Câu 14 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al2O3 và NaOH
B. Al2O3 và HCl
C. Al và Fe2O3
D. Al và HCl
- Câu 15 : Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng
D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.
- Câu 16 : Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa
A. Cu và MgO
B. CuO và Mg
C. Cu và Mg
D. Cu, Zn và MgO
- Câu 17 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3?
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
D. dung dịch NH3
- Câu 18 : Trong các kim loại: Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là
A. 4
B. Ag
C. Zn
D. Fe
- Câu 19 : Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất
- Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của nó?
A. Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg
C. Al, Ba, Na
D. Al, Mg, Fe
- Câu 21 : Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 +NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là
A. 24
B. 25
C. 28
D. 26
- Câu 22 : Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
- Câu 23 : Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Sủi bọt khí
C. Không hiện tượng
D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
- Câu 25 : Cho luồn khí H2 nóng dư qua hỗn hợp (A) chứa Al2O3 , CuO, MgO, FeO. Sau khi phản ứng xong thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. Al,Cu,Mg,Fe
B. Al,Cu,MgO,Fe
C. Al2O3,Cu,MgO,Fe
D. Al2O3,Cu,MgO,FeO
- Câu 26 : Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào
B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính
C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường
- Câu 27 : Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
- Câu 28 : Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm:
A. Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, Mg
C. Cu, Mg, Al2O3
D. Cu, MgO
- Câu 29 : Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 30 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 31 : Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Ag
C. Na
D. Cu
- Câu 32 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 33 : Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu
B. Mg, Fe và Ag
C. Na, Al và Ag
D. Mg, Alvà Au
- Câu 34 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
- Câu 35 : Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không hiện tượng
- Câu 36 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH vàNaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 37 : Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 38 : Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
- Câu 39 : Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2
B. Ca(OH)2
C. Ca(HCO3)2
D. NaOH
- Câu 40 : Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH–→ H2O
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl–→ BaCl2 + 2H2O
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2
D. Cl– + H+→ HCl
- Câu 41 : Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung dịch NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 42 : Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe, hỗn hợp Y gồm Al và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của Al có trong X và Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong Y. Hòa tan hoàn toàn lần lượt X, Y băng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thì cả 2 trường hợp đều thu được V lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Ca
B. Be
C. Zn
D. Mg
- Câu 43 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
- Câu 44 : Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là
A.Al, Na, Cu, Fe
B. Na, Fe, Cu, Al
C. Na, Al, Fe, Cu
D. Cu, Na, Al, Fe.
- Câu 45 : Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)2 (2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 46 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 47 : Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO3 (4). Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. KNO3
D. NH3
- Câu 48 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Zn
B. Na
C. Mg
D. Ba
- Câu 49 : Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
- Câu 50 : Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
- Câu 51 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag
B. Na2O + CO → 2Na + CO2
C. Na2CO3 → Na2O + CO2
D. Na2O + H2O → 2NaOH
- Câu 52 : Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:
A. Z không tác dụng với Na
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng
C. Y có công thức CH3COONa
D. Z là hợp chất không no, mạch hở
- Câu 53 : Cho các dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 6.
C. 5
D. 7
- Câu 54 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ
A. C6H12O6
B. Na2CO3
C. CH3COONa
D. CH4
- Câu 55 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. NaNO3
D. NaCl
- Câu 56 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Khi làm thí nghiệm với đặc, nóng thường sinh ra khí Để hạn chế tốt nhất khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
- Câu 58 : Cho dãy các chất: Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 59 : Trong các dung dịch: dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch là
A.
B.
C. NaCl,
D.
- Câu 60 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 61 : Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 62 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Cu
- Câu 63 : Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. NaCl
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. ,
B. , CaCl2
C.
D.
- Câu 65 : Nhôm hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. NaAlO2
- Câu 66 : Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A.
B.
C. Al (OH)3
D.
- Câu 68 : Khi làm thí nghiệm với đặc nóng thường sinh ra khí . Để hạn chế khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. Muối ăn
B. giấm ăn
C. kiềm
D. ancol
- Câu 69 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?
A. K và Na
B. Mg và Al
C. Cu và Fe
D. Mg và Fe
- Câu 71 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
B. Cho tác dụng với nước
C. Sục khí vào dung dịch
D. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch
- Câu 72 : Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí khử?
A.
B. CuO
C.
D. PbO
- Câu 73 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch thu được kết tủa?
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D.
- Câu 74 : Dung dịch X có các đặc điểm sau:
A. Dung dịch
B. Dung dịch
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch
- Câu 75 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe
B. Ag
C. K
D. Mg
- Câu 77 : Thành phần chính của quặng đolomit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa, có khí bay lên
- Câu 79 : Cho dãy các chất: NaOH, Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 80 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 81 : Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.
B.
C.
D. NaCl
- Câu 82 : Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. NaCl
B. AgCl
C.
D.
- Câu 83 : Trong các chất sau: Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 84 : Nhôm hiđroxit là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?
A. Li
B. Os
C. Na
D. Hg
- Câu 86 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: .Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C.
D.
- Câu 87 : Kim loại nào sau đây không phản ứng được với ?
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Be
- Câu 88 : Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại Cho hỗn hợp X vào nước được dung dịch . Nhỏ từ từ dung dịch vào dung dịch , sau một thời gian được kết tủa và dung dịch . Nếu cho dung dịch HCl dư vào kết tủa thì thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch lại thấy xuất hiện kết tủa . Kim loại R là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Ba
C. Al
D. Mg
- Câu 89 : Nhôm hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
B. NaCl
C. NaOH
D.
- Câu 90 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D. 2Al +
- Câu 91 : Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa đỏ nâu?
A.
B. CrCl3
C.
D.
- Câu 93 : Cho một mẩu K vào dung dịch , hiện tượng ảy ra là:
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
- Câu 94 : Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 95 : Thành phần chính của quặng boxit là
A. NaCl.KCl
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
A.
B. KOH,
C.
D.
- Câu 97 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 98 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch HCl
- Câu 99 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
- Câu 100 : Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl
B. H2
C. Ca(OH)2
D. NaOH
- Câu 101 : Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HNO3
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. NaCl
- Câu 102 : Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 103 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan
- Câu 104 : Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí đo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH
B. quỳ tím
C. NaCl
D. HCl
- Câu 105 : Cho dãy các chất: NaHSO4, Al2O3, CrO3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 106 : Phương án nào sau đây không đúng?
A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…
- Câu 107 : Cho sơ đồ phản ứng: Na → X → Y → Na. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. X, Y là cặp chất nào sau đây?
A. Na2O, Na2CO3
B. NaOH, NaCl
C. NaCl, NaNO3
D. Na2CO3, NaHCO3
- Câu 108 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh
- Câu 109 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng
B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O
D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
- Câu 110 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng
C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
- Câu 111 : Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na2CO3
B. Dùng dung dịch Na3PO4
C. Dùng phương pháp trao đổi ion
D. Đun sôi nước
- Câu 112 : X là kim loại dẫn điện tốt nhất và Y là chất dùng để bó bột khi xương gãy.
A. Cu và CaSO4.2H2O
B. Ag và CaSO4.2H2O
C. Ag và CaSO4.H2O
D. Cu và CaSO4.H2O
- Câu 113 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 114 : Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 115 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+,. Chất được dùng để lầm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaHCO3
- Câu 116 : Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 117 : Chất nào sau đây không dùng để làm mểm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
- Câu 118 : Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?
A. NO2;SO2
B. SO3;Cl2
C. Khí H2S; khí HCl
D. (CH3)3N; NH3
- Câu 119 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
- Câu 120 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K
B. Na
C. Ca
D. Ag
- Câu 121 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thưởng:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 122 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Na+, K+
B. Mg2+, Ca2+
C. Cl-,
D. ,
- Câu 123 : Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH?
A. Al
B. Cr
C. Al2O3
D. Cr(OH)3
- Câu 124 : Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch HCl. Chất X là
A. Na2CO3
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. BaSO4
- Câu 125 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn
B. nước vôi trong
C. lưu huỳnh
D. thạch cao
- Câu 126 : Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na
B. Al
C. Be
D. Fe
- Câu 127 : Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaCl
- Câu 128 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlC13
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. Al2O3
- Câu 129 : Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3
B. Fe3O4
C. CaO
D. Na2O
- Câu 130 : Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?
A. K+
B. Ba
C. S
D. Cr
- Câu 131 : Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. Na2CO3
- Câu 132 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2→ FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
- Câu 133 : Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH
B. HNO3
C. H2SO4
D. NaCl
- Câu 134 : Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. Thuỷ luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
- Câu 135 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
- Câu 136 : Thành phân hóa học cua supcphotphat kép là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch ,. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 138 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Ca(HCO3)2
- Câu 139 : Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:
A. Dung dịch Ba(HCO3)2
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch AgNO3
- Câu 140 : Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A. NaCl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO2
D. KNO3
- Câu 141 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 142 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 143 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là
A. Na2O, NO2
B. Na, NO2, O2
C. Na2O, NO2, O2
D. NaNO2, O2
- Câu 144 : Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là
A. NaNO2
B. NaOH
C. Na2O
D. Na
- Câu 145 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A12(SO4)3, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm có
A. một chất khí và hai chất kết tủa
B. một chất khí và không chất kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
- Câu 146 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
A. SO2
B. H2
C. CO2
D. Cl2
- Câu 147 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là:
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. BaCl2
D. AlCl3
- Câu 148 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Na2CO3
B. Ca(NO3)2
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
- Câu 149 : Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng
- Câu 150 : Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, A12O3, NO2, CH3COOH, FeCO3, Al(OH)3, NH4NO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 6.
C. 5.
D. 7
- Câu 151 : Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3
B. (NH4)2CO3
C. NaCl
D. H2SO4
- Câu 152 : Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp tạo thành kết tủa là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 153 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. Fe(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
- Câu 154 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na
B. Ba
C. Zn
D. Fe
- Câu 155 : Cho dãy các chất sau: Al, Na2CO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 156 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
- Câu 157 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 4.
C. 3
D. 2
- Câu 158 : Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 159 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2
B. NaOH
C. Na2S
D. BaSO4.
- Câu 160 : Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Na
B.Al2O3
C.CaO
D. Be
- Câu 161 : Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O →NaAlO2 + 3/2H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa
B. H2O là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa
D. H2O là chất oxi hóa
- Câu 162 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
- Câu 163 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2,NO2
D. K2O, NO2, O2
- Câu 164 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 165 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau
B. một chất khí và không chất kết tủa
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
- Câu 166 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
- Câu 167 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
- Câu 168 : Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. NH3
- Câu 169 : Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng
A. 3
B. 2
C. 11
D. 12
- Câu 170 : Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH
B. NaHCO3
C. KNO3
D. NaCl
- Câu 171 : Kim loại Al không phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch Cu(NO3)2
- Câu 172 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 173 : Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
- Câu 174 : Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
- Câu 175 : Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. FeCl3
B. AlCl3
C. H2SO4
D. Ca(HCO3)2
- Câu 176 : Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
- Câu 177 : Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2
B. MgCl2
C. AlCl3
D. FeCl3
- Câu 178 : Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Zn
B. Al
C. Fe.
D. Mg
- Câu 179 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 180 : Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, NaAlO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 181 : Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
A. Na
B. Au
C. Cr
D. Ag
- Câu 182 : Cho muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. CuSO4
B. AgNO3
C. Al
D. KNO3
- Câu 183 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Điện phân nóng chảy MgCl2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
- Câu 184 : Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là
A. Na
B. Be
C. Al
D. Cu
- Câu 185 : Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 186 : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch Na2CO3
- Câu 187 : Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. NaHCO3
B. (NH4)2SO4
C. AlCl3
D. Na2CO3
- Câu 188 : Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. Na3PO4
D. HCl
- Câu 189 : Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Cu
B. Fe
C. Ca
D. Ag
- Câu 190 : Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 191 : Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
- Câu 192 : Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. NaOH, Na2O
B. K2O, Na
C. NaOH, K
D. KOH, K2O
- Câu 193 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 194 : Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có công thức phân tử là
A. NaNO3.
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaHCO3
- Câu 195 : Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 196 : Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Na.
B. Al.
C. Mg
D. K
- Câu 197 : Cho dung dịch X vào dung dịch NaHCO3 (dư) thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ca(HCO3)2
- Câu 198 : Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3
C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3
D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu
- Câu 199 : Phát biểu đúng là:
A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu
B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2
C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
- Câu 200 : Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
- Câu 201 : Cho sơ đồ: Na → X → Y → Z → T → Na. Thự đúng của các chất X, Y, Z, T là
A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
- Câu 202 : Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:
A. NaCl
B. MgCl2
C. Na2CO3
D. KHSO4
- Câu 203 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Fe, K
B. Na, Ba, K
C. Na, Cr, K
D. Be, Na, Ca
- Câu 204 : Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Ag
C. Na
D. Cu
- Câu 205 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NaHSO4
D. BaCl2
- Câu 206 : Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước khoáng
- Câu 207 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl2, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 208 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. Ba(OH)2
- Câu 209 : Công thức của Natri cromat là:
A. Na2CrO7
B. Na2CrO4
C. NaCrO2
D. Na2Cr2O7
- Câu 210 : Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 211 : Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. AlCl3
- Câu 212 : Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH)2, NH3, KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là
A. KCl
B. NH3
C. KOH
D. Ba(OH)2
- Câu 213 : Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm
A. Ba
B. Ca
C. Li
D. Sr
- Câu 214 : Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
- Câu 215 : Trước khi thi đấu các môn thể thao, các vận động viên thường xoa một ít chất X dưới dạng bột mịn màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. X là
A. MgCO3
B. CaOCl2
C. CaO
D. Tinh bột
- Câu 216 : Cho hỗn hợp chứa a mol Na2O và a mol Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dung dịch chỉ chứa một chất tan
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím
C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thấy có kết tủa trắng
D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thấy kết tủa
- Câu 217 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3
D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2
- Câu 218 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2
- Câu 219 : Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
- Câu 220 : Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ
A. vẫn đục
B. sủi bọt khí
C. không hiện tượng
D. sủi bọt khí và vẫn đục
- Câu 221 : Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?
A. Al2O3 và Na2O
B. NO2 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và HF
- Câu 222 : Phi kim có thể tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH) ở nhiệt độ thường là?
A. Al
B. Cr
C. Si
D. C
- Câu 223 : Cho các phát biểu sau :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 224 : Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ
A. Mg, Fe
B. Na, K
C. Li, Be
D. Ca, Ba
- Câu 225 : Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Đun nóng nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
- Câu 226 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
- Câu 227 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối : KNO3 ; Cu(NO3)2 ; AgNO3 . Chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. KNO2, CuO, Ag2O
B. K2O, CuO, Ag
C. KNO2,CuO,Ag
D. KNO2, Cu, Ag
- Câu 228 : Cho các chất : HCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , K3PO4 , K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 229 : Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?
A. Điện phân dung dịch
B. Nhiệt luyện
C. Thủy luyện
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 230 : Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi
- Câu 231 : Có các chất sau : NaCl2, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl
D. Cả A. và B
- Câu 232 : Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng
B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực
D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước
- Câu 233 : Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch
A. sự oxi hoá ion Mg2+
B. sự khử ion Mg2+
C. sự oxi hoá ion Cl-
D. sự khử ion Cl-.
- Câu 234 : Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
- Câu 235 : Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 236 : Công thức hóa học của Natri đicromat là
A. Na2Cr2O7
B. NaCrO2
C. Na2CrO4
D. Na2SO4
- Câu 237 : Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2
C. KCl
D. KNO3
- Câu 238 : Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ
B. Boxit
C. Manhetit
D. Criolit
- Câu 239 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. KNO3
C. NaCl
D. Na2CO3
- Câu 240 : Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 241 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 242 : Chất nào sau đây khi tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa hai muối?
A. MgO
B. KOH
C. Al.
D. Ba(OH)2
- Câu 243 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2
- Câu 244 : Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường
B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Al đóng vai trò là chất khử
- Câu 245 : Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để sử lí:
A. phun dung dịch NH3 đặc
B. phun dung dịch NaOH đặc
C. phun dung dịch Ca(OH)2
D. phun khí H2 chiếu sáng.
- Câu 246 : Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì
A. mẩu kim loại chìm và không cháy
B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy
C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy
D. mẩu kim loại nổi và không cháy
- Câu 247 : Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3
B. Al và Al2O3
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al2O3, Al(OH)3
- Câu 248 : Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
- Câu 249 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
- Câu 250 : Cho các phát biểunàosau đây :
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 251 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 252 : Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là:
A. Fe
B. Cr
C. Mg
D. Zn
- Câu 253 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 254 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs
C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm
D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện
- Câu 255 : cho các chất : Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 256 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl đặc nguội
B. HNO3 đặc, nguội
C. NaOH
D. CuSO4
- Câu 257 : Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. HCl
B. Ba(OH)2
C. H2SO4
D. NaOH
- Câu 258 : Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 259 : Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:
A. K
B. Ca
C. Al
D. Mg
- Câu 260 : Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3
- Câu 261 : Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Na
- Câu 262 : Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO
B. CuO
C. Fe2O3
D. Al2O3
- Câu 263 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
- Câu 264 : Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. MgSO4.H2O
- Câu 265 : Chọn câu sai :
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại
- Câu 266 : Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH
D. C6H5CH2OH
- Câu 267 : Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2
D. 4NaOH 4Na+2H2O
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein