13 đề lý thuyết hóa vô cơ cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là:
A. Ca.
B. Ba.
C. Sr.
D. Mg.
- Câu 2 : Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.
- Câu 3 : Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
- Câu 4 : Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+?
A. 1s22s22p63s23p63d5.
B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm, theo chiều từ Li đến Cs:
A. Độ âm điện tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Khả năng khử nước tăng dần.
- Câu 6 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Số cặp X, Y thỏa mãn là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 7 : Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất:
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
- Câu 8 : Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Đồng.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Nhôm.
- Câu 9 : Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là:
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
- Câu 10 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Vàng.
B. vonfram.
C. Nhôm.
D. Thuỷ ngân.
- Câu 11 : Cho các kim loại: Cr; W; Fe; Cu; Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải:
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W.
B. Cu < Cs < Fe < W < Cr.
C. Cs < Cu < Fe < W < Cr.
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W.
- Câu 12 : Khi còn đương vị, Napoleon III (1808 - 1873) đã nảy ra một ý thích kỳ quái là cần phải có một chiếc vương miện làm bằng kim loại còn quý hơn cả vàng với ngọc. Với sự giúp đỡ của các nhà hóa học Pháp lúc đó, nguyên tố này đã được tìm ra. Đó là nguyên tố nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
- Câu 13 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
- Câu 14 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
- Câu 15 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
- Câu 16 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
- Câu 17 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
- Câu 18 : Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
- Câu 19 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng nóng.
B. HNO3 loãng nguội.
C. H2SO4 loãng nóng.
D. H2SO4 đặc nóng.
- Câu 20 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al.
D. Fe, Al, Cr.
- Câu 21 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O2NaOH + H2.
B. Ca + 2HClCaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4CuSO4 + H2.
- Câu 22 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)CuCl2 + 2FeCl2.
B. H2 + CuO Cu + H2O.
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
D. Fe + ZnSO4(dung dịch)FeSO4 + Zn.
- Câu 23 : Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.
B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.
C. sự khử Cr và sự khử O2.
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
- Câu 24 : Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 25 : Trong các phản ứng hóa học, vai trò của các kim loại và ion kim loại là:
A. Đều là tính khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa.
C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử.
D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa.
- Câu 26 : Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.
- Câu 27 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. MgO.
C. FeCl3 trong H2O.
D. NaOH trong H2O.
- Câu 28 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
- Câu 29 : Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 30 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
- Câu 31 : Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
- Câu 32 : Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch:
A. HCl
B. Fe2(SO4)3
C. NaOH
D. HNO3
- Câu 33 : Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 34 : Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là:
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
- Câu 35 : Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần?
A. Al, Mg, K, Ca.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. K, Ca, Mg, Al.
D. Al, Mg, Ca, K.
- Câu 36 : Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất:
A. dẫn nhiệt.
B. dẫn điện.
C. tính dẻo.
D. tính khử.
- Câu 39 : Cho phản ứng hóa học: . Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử và sự khử .
B. sự khử và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử .
- Câu 40 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Kim loại nào sau đây khử được ion trong dung dịch?
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
- Câu 42 : Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: . Cặp chất không phản ứng với nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: . Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là:
A. Fe, Zn, Mg.
B. Mg, Zn, Fe.
C. Mg, Fe, Zn.
D. Zn, Mg, Fe.
- Câu 47 : Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch và thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
- Câu 48 : Cho bột Fe vào dung dịch dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 50 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch , khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch tạo được kim loại Cu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 52 : Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn?
A. Cu; Fe; Zn; Al
B. Na; Ca; Al; Mg
C. Ag; Al; K; Ca
D. Ba; K; Na; Ag
- Câu 53 : Cho hỗn hợp Cu và vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Muối làm mất màu dung dịch trong môi trường axit tạo ra ion , còn tác dụng với tạo ra và . Sắp xếp các chất và ion và theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa chỉ xảy ra phản ứng: . Vậy thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho dãy các chất: ; ; ; . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 60 : Lần lượt cho một mẫu và các dung dịch , , , . Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 61 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch: , , , , , , , . Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
- Câu 62 : Cho dãy các chất: , , , , , . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 63 : Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho vào dung dịch ; Đốt dây sắt trong khí clo; cho dư vào dd loãng; cho vào dung dịch dư; cho vào dd . Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 64 : Cho các chất: , , , , , , , . Số chất tác dụng được với dung dịch là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
- Câu 65 : Cho các kim loại , , và các dung dịch muối , , . Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 7 cặp.
B. 8 cặp.
C. 9 cặp.
D. 6 cặp.
- Câu 66 : Khi nói về và , kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
B. Cùng làm quỳ tím hóa xanh.
C. Cùng phản ứng với dung dịch .
D. Cùng phản ứng với dung dịch .
- Câu 67 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: , , , . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 68 : Một mẫu nước cứng có chứa các ion: , , , , . Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 69 : Cho các chất : , , , , . Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 70 : Cho các chất: (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) . Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?
A. (3), (5).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (2), (5).
- Câu 71 : Một loại nước X có chứa: 0,02 mol , 0,03 mol , 0,015 mol , 0,04 mol , 0,07 mol . Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa, thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần.
D. nước mềm.
- Câu 72 : Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 73 : Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. Tại catot xảy ra quá trình nào sau đây ?
A. 2+ 2e↑.
B. Fe+ 3e.
C. + +4e 4.
D. Fe + 2e.
- Câu 74 : Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
- Câu 75 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch loãng. Trong hình vẽ, chi tiết nào chưa đúng?
A. Bọt khí thoát ra trên điện cực.
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C. Chiều chuyển dịch của các electron trong dây dẫn.
D. Kí hiệu các điện cực.
- Câu 76 : Một vật chế tạo từ kim loại Zn – Cu, vật này để trong không khí ẩm (hơi nước có hòa tan khí C) thì vật bị ăn mòn theo kiểu điện hóa, tại catot xảy ra:
A. Sự oxi hóa Zn.
B. Sự khử .
C. Sự khử .
D. Sự oxi hóa .
- Câu 77 : Có 5 dung dịch riêng biệt là , , , và có lẫn . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 78 : Nhúng thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: , , (loãng) + , loãng; . Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 79 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm và loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm và
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 80 : Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch loãng, bọt khí sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch . Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
- Câu 82 : Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất?
A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng.
C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
- Câu 83 : Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (5).
D. (1), (3), (4).
- Câu 84 : Cho các phản ứng: (1) dung dịch ; (2) ; (3) ; (4) đặc; (5) ; (6) dư (to); (7) + dung dịch ; (8) + dung dịch .
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
- Câu 85 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 86 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , , . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 87 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch : ; ; ; ; . Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là :
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 88 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy
B. Cho kim loại vào dung dịch
C. Điện phân dung dịch
D. Cho kim loại vào dung dịch
- Câu 89 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
- Câu 91 : Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:
A. Điện phân dung dịch .
B. Cho vào dung dịch .
C. Cho dư đi qua nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy có mặt criolit.
- Câu 92 : Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được :
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Để thu được kim loại từ dung dịch theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
- Câu 94 : Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Al; Na; Ba.
B. Ca; Ni; Zn.
C. Mg; Fe; Cu.
D. Fe; Cr; Cu.
- Câu 95 : Ở nhiệt độ cao, khí khử được oxit nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho luồng khí (dư) qua hỗn hợp các oxit , , , nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
- Câu 97 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao ?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 98 : Cho luồng khí dư đi qua hỗn hợp X gồm: , , , nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
- Câu 99 : Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 100 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí vào dung dịch .A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 101 : Cho hỗn hợp X gồm và vào lượng dư dung dịch loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
- Câu 102 : Cho dãy các chất: , , , , , và . Số chất trong dãy không tan trong dung dịch loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 103 : Trong các phản ứng sau: (a) Nhiệt phân có xúc tác ; (b) nhiệt phân ; (c) nhiệt phân ; (d) nhiệt phân ; (e) nhiệt phân , có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 104 : Cho hỗn hợp X gồm và , Cu tác dụng với dung dịch (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch (loãng, dư) thu được kết tủa gồm:
A. và .
B. ; và .
C. .
D. và .
- Câu 105 : Hoà tan hoàn toàn vào cốc chứa dung dịch loãng được dung dịch X và khí thoát ra. Thêm bột dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
- Câu 106 : Nung nóng hỗn hợp và trong bình kín có chứa . Sau phản ứng hoàn toàn thu được rắn X và khí Y. Hòa tan X trong dư thu được hỗn hợp khí Z. Khí Trong Y và Z lần lượt là:
A. và , .
B. và , .
C. và , .
D. , và , .
- Câu 107 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá và nước đá khô.
D. Dùng nước đá khô, fomon.
- Câu 108 : Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. rắn.
B. rắn.
C. rắn.
D. rắn.
- Câu 109 : Để điều chế từ dung dịch theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
D. Ag.
- Câu 110 : Khi điện phân nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion .
B. sự khử ion .
C. sự oxi hoá ion .
D. sự oxi hoá ion .
- Câu 111 : Khi điện phân nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion .
B. sự oxi hoá ion .
C. sự khử ion .
D. sự khử ion .
- Câu 112 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử , được thêm vào trong quá trình điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của .
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
- Câu 113 : Trong các kim loại : Na; Fe; Cu; Ag; Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 114 : Khi điện phân dung dịch hỗn hợp ; , điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử trước.
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa .
- Câu 115 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như , , ,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 116 : Khi làm thí nghiệm với đặc, nóng thường sinh ra khí . Để hạn chế tốt nhất khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
- Câu 117 : Khi làm thí nghiệm với đặc, nóng thường sinh ra khí . Để hạn chế tốt nhất khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
- Câu 118 : Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như , ) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là thành F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
- Câu 119 : Khí do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg thì:
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm.
B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định.
C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép.
D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm.
- Câu 120 : Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
- Câu 121 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch loãng giải phóng . Vậy kim loại M là:
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag
- Câu 122 : Phản ứng điện phân dung dịch (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim – vào dung dịch có đặc điểm giống nhau là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá .
C. Ở cực dương đều tạo ra khí.
D. Catot đều là cực dương.
- Câu 123 : Cách nào sau đây không điều chế được ?
A. Điện phân dung dịch không có màng ngăn xốp.
B. Cho tác dụng với nước.
C. Điện phân dung dịch có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
D. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch .
- Câu 124 : Để điều chế trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch .
B. Điện phân dung dịch có màng ngăn xốp.
C. Nhiệt phân rồi hoà tan sản phẩm vào nước.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng .
- Câu 125 : Để điều chế trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch sau đó cho nhanh dung dịch vào dung dịch này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch là?
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa .
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa (II) lên (III).
C. Để nước khử (III) thành (II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
- Câu 126 : Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
- Câu 127 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 128 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 129 : Dung dịch không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 130 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch là
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
- Câu 131 : Cho hỗn hợp các khí , , , , , và . Sục từ từ qua dung dịch dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. , , .
B. , , , , .
C. , , , .
D. , .
- Câu 132 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí đến dư vào dung dịch là:
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xuất hiện kết tủa.
- Câu 133 : Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí :
A. là chất khử, là chất oxi hoá.
B. là chất khử, là chất oxi hoá.
C. là chất khử, là chất oxi hoá.
D. là chất khử, và là chất oxi hoá.
- Câu 134 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch loãng, vừa phản ứng với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 135 : Hòa tan hỗn hợp hai khí và vào dung dịch dư, thu được hỗn hợp các muối là
A. , .
B. , , .
C. , , .
D. , .
- Câu 136 : Một mẩu khí thải có chứa và được sục vào dung dịch dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 137 : Dung dịch loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. , , dung dịch , dung dịch , .
B. , , , dung dịch , .
C. , dung dịch , dung dịch , dung dịch .
D. Dung dịch , , , dung dịch .
- Câu 138 : Oxi nào sau đây tác dụng với tạo hỗn hợp axit?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 139 : Cho dãy các oxit: , , , . Số oxit lưỡng tính trong dãy là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 140 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch loãng, vừa phản ứng với dung dịch loãng :
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 141 : Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch loãng là
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
- Câu 142 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.
B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
- Câu 143 : Ion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: .
C. và có tính chất lưỡng tính.
D. Ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
- Câu 144 : Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như , , , … bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 145 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. NH3.
B. CO2.
C. H2S.
D. SO2.
- Câu 146 : Cho tác dụng với dung dịch loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể tạo thành khí Y; cho tinh thể tác dụng với dung dịch đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. , và .
B. , và .
C. , và .
D. , và .
- Câu 147 : Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 148 : Nhỏ từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 149 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch , thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 150 : Chất Z có phản ứng với dung dịch , còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 151 : Chất X tác dụng với dung dịch . Khi chất X tác dụng với dung dịch sinh ra kết tủa. Chất X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 152 : Cho dung dịch vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 153 : Cho dung dịch tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 154 : Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch (loãng nóng, không có oxi) ?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 155 : Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào và dung dịch . Đốt cháy X trong ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với dung dịch thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch . Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là:
A. , , .
B. , , .
C. , ,
D. , , .
- Câu 156 : Các dung dịch riêng biệt : , , , , được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
- Câu 157 : Bốn kim loại , , và được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 158 : Nếu cho dung dịch vào dung dịch thì xuất hiện kết tủa màu
A. xanh lam.
B. vàng nhạt.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
- Câu 159 : Dung dịch không tác dụng với
A. dung dịch NH3.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch HNO3.
- Câu 160 : Cho từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 161 : Cho dung dịch vào dung dịch thấy:
A. Có kết tủa trắng và bọt khí.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có bọt khí thoát ra.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
- Câu 162 : Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch ?
A. (loãng).
B. .
C. .
D. .
- Câu 163 : Bốn kim loại và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. K, Al, Fe và Ag.
B. Al, K, Ag và Fe.
C. K, Fe, Al và Ag.
D. Al, K, Fe, và Ag.
- Câu 164 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước () được gọi là
A. boxit.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
- Câu 165 : Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí , , . Để nhận biết sự có mặt của trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 166 : Trong các dung dịch sau: , , , . Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí và là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 167 : Chỉ dùng dung dịch để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 168 : Để phân biệt 2 dung dịch và người ta dùng dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 169 : Có thể phân biệt 3 dung dịch : (loãng) bằng một thuốc thử là
A. .
B. .
C. .
D. giấy quỳ tím.
- Câu 170 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: , , , , có thể dùng dung dịch
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 171 : Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: . Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là:
A. .
B. Quỳ tím.
C. .
D. .
- Câu 172 : Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): có thể dùng dung dịch
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 173 : Có các kim loại riêng biệt sau: . Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch rất loãng.
C. Dung dịch .
D. Nước.
- Câu 174 : Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu: loãng, , đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là
A. Quỳ tím.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. Bột .
- Câu 175 : Để nhận biết dung dịch , , , phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
A. Qùy tím.
B. .
C. Dung dịch .
D. .
- Câu 176 : Cho các dung dịch: . Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 177 : Chỉ dùng và nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 178 :
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 179 : Dung dịch không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. .
B. dd .
C. dd .
D. .
- Câu 180 : Nhỏ từ từ dung dịch loãng vào dung dịch thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
- Câu 181 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
A. màu vàng chanh và màu da cam.
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu da cam và màu vàng chanh.
- Câu 182 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 183 : Cô cạn dung dịch X chứa các ion ; và , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 184 : Cho các dung dịch: , , , . Số dung dịch phản ứng được với là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 185 : Khi nhỏ từ từ dung dịch 3 cho tới dư vào dung dịch và lắc đều thì
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
- Câu 186 : Sục từ từ khí vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
C. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
D. tạo kết tủa , sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
- Câu 187 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với là:
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
- Câu 188 : Để bảo quản dung dịch trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
A. Một đinh sạch.
B. Dung dịch loãng.
C. Một dây sạch.
D. Dung dịch đặc.
- Câu 189 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 190 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , , . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 191 : Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí bằng phương pháp đẩy không khí?
A. (II).
B. (IV).
C. (I).
D. (III).
- Câu 192 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
A. nặng hơn không khí.
B. nhẹ hơn không khí.
C. rất ít tan trong nước.
D. nhẹ hơn nước.
- Câu 193 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí , trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
- Câu 195 : Cho dung dịch vào 4 ống nghiệm chứa .
A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.
B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
- Câu 196 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X :
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
- Câu 197 : Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các khí , với thể tích như nhau. Đánh số các ống nghiệm rồi úp ngược trên các chậu đựng nước, để yên một thời gian rồi dùng máy đo pH của các dung dịch thu được kết quả như hình vẽ :
A. Khi thêm vài giọt phenolphtalein vào chậu (3) thì dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khi thêm vài giọt dung dịch vào chậu (3) thì mực nước trong ống nghiệm (3) sẽ dâng lên.
C. Khi cho khí trong ống nghiệm ở chậu (2) tiếp xúc với khí trong ống nghiệm ở chậu (4) sẽ xuất hiện khói trắng.
D. Khi thêm vài giọt dung dịch vào chậu (2) thì mực nước trong ống nghiệm (2) sẽ hạ xuống.
- Câu 198 : Điện phân dung dịch chứa (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ :
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C.
- Câu 200 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch bão hòa.
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
- Câu 201 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí từ và dung dịch :
A. dung dịch đặc và dung dịch .
B. dung dịch và dung dịch đặc.
C. dung dịch đặc và dung dịch .
D. dung dịch và dung dịch đặc.
- Câu 202 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế trong phòng thí nghiệm như sau:
A. Dung dịch đặc có vai trò hút nước, có thể thay bằng .
B. Không thể thay dung dịch bằng dung dịch .
C. Có thể thay bằng hoặc .
D. Khí thu được trong bình eclen là khí khô.
- Câu 203 : Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch loãng?
A. CuS.
B. FeS.
C. S.
D. Cu.
- Câu 204 : Cho dãy các chất: . Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 205 : không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 206 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 207 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
A. hematit đỏ.
B. xiđerrit.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
- Câu 208 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phèn chua có công thức hóa học là .
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là .
D. Cho tác dụng với dung dịch loãng, sinh ra hai muối.
- Câu 209 : Cho các chất sau: lần lượt tác dụng với dung dịch thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 210 : Phản ứng nào sau đây đóng vai trò là chất khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Cho phương trình hóa học: . Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
C. Cho vào dung dịch dư.
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
- Câu 213 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH.
- Câu 214 : Cho dung dịch chứa tác dụng với dung dịch dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. .
B. chỉ có .
C. chỉ có .
D. .
- Câu 215 : Trong hỗn hợp X gồm tác dụng với dung dịch dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 216 : Cho các chất: . Số chất phản ứng được với cả dung dịch và dung dịch là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 217 : Cho dãy các chất sau: . Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch H, vừa tác dụng được với dung dịch ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 218 : Cho các chất: . Số chất tác dụng được với dung dịch là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 219 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch loãng là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 220 : Cho các chất . Số chất vừa phản ứng với dung dịch vừa phản ứng với dung dịch là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
- Câu 221 : Cho từng chất rắn: lần lượt tác dụng với dung dịch loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
- Câu 222 : Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 223 : Cho dãy các chất: . Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch đặc, nóng giải phóng khí là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 224 : Cho các chất sau : . Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 225 : Cho các chất: . Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
- Câu 226 : Có các chất sau: . Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 227 : Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: và ; và ; và ; và ; và . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 228 : Cho sơ đồ sau: . Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
A. , và .
B. , và .
C. , và .
D. , và .
- Câu 229 : Cho sơ đồ phản ứng sau:. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. và .
- Câu 230 : Cho hỗn hợp gồm và (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 231 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm , , (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. và .
B. .
C. .
D. và .
- Câu 232 : Sục khí vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: hay ; dư; ; ; ; ; . Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
- Câu 233 : Hoà tan hoàn toàn một lượng vào dung dịch chứa a mol , thu được dung dịch X và a mol . Trong các chất sau: . Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 234 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 235 : Cho hỗn hợp vào cốc đựng dung dịch , khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.
A. đã phản ứng hết, đã phản ứng một phần với dung dịch .
B. và đều đã phản ứng hết với dung dịch .
C. Chỉ có phản ứng với dung dịch .
D. Chỉ có phản ứng với dung dịch .
- Câu 236 : Cho hỗn hợp 2 kim loại và vào dung dịch hỗn hợp 2 muối và . Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm .
B. Kim loại chưa tham gia phản ứng.
C. Dung dịch Y gồm , .
D. Rắn X gồm và .
- Câu 237 : Cách pha loãng axit đặc nào sau đây là đúng ?
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein