Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Sở GDĐ...
- Câu 1 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu
B. Al
C. Na
D. K
- Câu 2 : Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H21COO)3C3H5.
- Câu 3 : Trong các ion sau: Ca2+; Cu2+; Ag+ , Fe3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là .
A. Ca2+ .
B. Ag+ .
C. Fe3+ .
D. Cu2+ .
- Câu 4 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 5 : Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. Br2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 6 : Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
- Câu 7 : Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào?
A. NO.
B. CO2.
C. H2S.
D. CO.
- Câu 8 : Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilopectin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Xenlulozơ.
D. Polietilen
- Câu 9 : Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl → KCl + H2O. Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
- Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là
A. Glucozơ, etyl axetat.
B. Glucozơ, anđehit axetic.
C. Ancol etylic, anđehit axetic .
D. Glucozơ, ancol etylic.
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 26,95.
B. 27,45.
C. 25,95.
D. 33,25.
- Câu 12 : Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Hình vẽ bên mô tả phương pháp chưng cất thường:
A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.
D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau.
- Câu 14 : Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Số đồng phân của X là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(a) Các oxit của kim loại kiềm đều phản ứng với CO thành kim loại.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 16 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6
- Câu 17 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 11
B. 10
C. 9
D. 15
- Câu 18 : Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Cho 425 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,25 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 11,7.
C. 7,8.
D. 19,5.
- Câu 20 : Trong các chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau:(a) Ăn mòn điện hóa học không phát sinh dòng điện.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 23 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 180
C. 150
D. 120
- Câu 24 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,25M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
A. 1,2.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã phản ứng. Giá trị V là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 13,44.
D. 12,32
- Câu 26 : Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O.
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3.
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4
- Câu 27 : Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là
A. 7,88.
B. 15,76.
C. 11,82.
D. 9,85
- Câu 28 : Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 29 : Cho 60,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 15,947% về khối lượng) tan hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 3,6.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 2,8.
- Câu 30 : Cho X, Y là 2 axit cacboxylic hai chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, Z, T là hai este hơn kém nhau 1 nhóm CH2, Y và Z là đồng phân của nhau, (MX < MY < MT). Đốt cháy 23,04 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần dùng 20,48 gam O2. Mặt khác, 5,76 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm về khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36.
B. 18
C. 20
D. 40
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 5a. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử C và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử H có trong X là
A. 14
B. 8
C. 12
D. 10
- Câu 32 : Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,28.
B. 5,67.
C. 6,24.
D. 8,56.
- Câu 33 : Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sauTN1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
A. NaNO3, HNO3, H2SO4.
B. KNO3, HCl, H2SO4.
C. NaNO3, H2SO4, HNO3.
D. H2SO4, KNO3, HNO3.
- Câu 34 : Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dòng điện không đổi 2,68A. Sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y giảm 20,55 gam so với dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 35 : Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 36 : Đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và tripeptit Y (C7H13N3O4) trong 350 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư. Cho dung dịch T tác dụng vừa đủ với 508 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 100,15.
B. 93,06.
C. 98,34.
D. 100,52.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein