Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa lần 1 năm 2015 -...
- Câu 1 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 39,40
B 19,70.
C 29,55.
D 9,85.
- Câu 2 : Phân tử nào dưới đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực:
A CO2
B NH3
C Cl2
D NaCl
- Câu 3 : Cho dãy các ion kim loại: K+, Ni2+, Fe2+, Sn2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
A Ni2+
B Sn2+.
C Fe2+.
D K+ .
- Câu 4 : Este X có CTPT C4H8O2. Đun nóng 1,76 gam X với 200 mL dung dịch NaOH 0,15M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 2,32 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A Mety propionat
B Etyl axetat
C Metyl axetat
D Propyl fomat.
- Câu 5 : Cho dãy các kim loại: Be; Na, K, Ba, Fe. Số kim loại tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường là:
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 6 : Cho dãy các chất: glyxin, phenol, etyl axetat, axit axetic, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:
A 3
B 2
C 5
D 4
- Câu 7 : Cho các phát biểu sau: (1) Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. (2) Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. (3) Tính axit tăng dần từ trái sang phải trong dãy: HF, HCl,HBr,HI. (4) Tính khử của ion I- mạnh hơn tính khử của ion Cl- (5) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.Số phát biểu đúng là:
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 8 : Trộn 200 mL dung dịch HCl 1,25M với 300 mL dung dịch NaOH 1M thu được 500 mL dung dịch pH là:
A 12,3
B 0,7
C 1,0
D 13,0
- Câu 9 : Hòa tan hết 5,22 gam bột Al trong dung dịch chứa HCl (dư) và NaNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho tỉ khối của Y so với H2 là 9,4. Hỏi dung dịch X chứa bao nhiêu gam muối?
A 28,83 gam
B 32,38 gam
C 33,08 gam
D 33,80 gam
- Câu 10 : Chất nào dưới đây trong dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?
A Phenol
B Ancol etylic
C Metylamin.
D Axit axetic
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ancol đơn chức là đồng đẳng của nhau bằng oxi (vừa đủ) thu được 13,44 lít (ở đktc) khí CO2 và 17,1 gam H2O. Giá trị của m là:
A 16,8 gam
B 12,3 gam
C 15,4 gam
D 14,7 gam
- Câu 12 : Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 3,36 lít (ở đktc) khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A 38,92.
B 39,72.
C 35,96.
D 41,20.
- Câu 13 : Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) N2O4 (k) 2NO2 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).Ở điều kiện nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, số cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận là?
A 3
B 2
C 1
D 0
- Câu 14 : Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,99 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là:
A H2NC3H5(COOH)2.
B H2NC2H3(COOH)2
C H2NC2H4COOH
D H2NC3H6COOH.
- Câu 15 : Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol SO42-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là:
A 52,5 gam.
B 38,1 gam.
C 47,2 gam.
D 36,8 gam
- Câu 16 : Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch sau: K2SO4, AgNO3, Ba(OH)2, NaHCO3, NaAlO2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 17 : Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Ba vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và 2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A 22,4 gam.
B 21,5 gam
C 24,5 gam
D 24,2 gam
- Câu 18 : Cho 9,26 gam hỗn hợp gồm Cu, Ag, Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là:
A 20,40 gam.
B 24,14 gam
C 14,22 gam.
D 29,10 gam
- Câu 19 : Cho phản ứng: aFe(OH)2 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2OTỉ lệ a : b là
A 3 : 8
B 1 : 3
C 3 : 5
D 3 : 10.
- Câu 20 : Hòa tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2SO4.2SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A 40 mL
B 80 mL
C 20 mL.
D 60 mL.
- Câu 21 : Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)2C=CH-CH3 là:
A 2-metylbut-2-en
B 3-metylbut-2-in
C 3-metylbut-2-en
D 2-metylbut-2-in
- Câu 22 : Este nào sau đây khi tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (đun nóng) thu được sản phẩm là muối và anđehit?
A Vinyl axetat
B Phenyl axetat
C Metyl acrylat.
D Etyl fomat
- Câu 23 : Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np2. Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất là 46,67%. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron độc thân.
B Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 2.
C Oxit cao nhất của R tác dụng được với dung dịch kiềm loãng ở điều kiện thường.
D Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
- Câu 24 : Chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 (ở điều kiện thường) là:
A Benzen
B Xiclopropan
C Stiren
D Cumen
- Câu 25 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn dạng: 2H+ + CO32- -> CO2 + H2O
A K2CO3 + 2HNO3 -> 2KNO3 + CO2 + H2O
B CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
C Na2CO3 + CH3COOH -> 2CH3COONa + CO2 + H2O
D 2NaHCO3 + H2SO4 (loãng) -> Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
- Câu 26 : Đốt cháy 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí O2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí O2 (đktc) đã phản ứng là:
A 8,96 lít.
B 2,24 lít
C 4,48 lít.
D 6,72 lít.
- Câu 27 : Phenol không có phản ứng với chất nào dưới đây?
A Na
B KOH
C NaCl
D Br2
- Câu 28 : Cho dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được khi cho từ từ đến hết dung dịch B vào dung dịch A? Giả sử các phản ứng là hoàn toàn.
A 5,60 lít
B 8,96 lít
C 4,48 lít
D 6,72 lít
- Câu 29 : Nguyên tố X tạo anion X- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là 3p6. Số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố X là:
A 17
B 35
C 34
D 18
- Câu 30 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C5H12O là:
A 8
B 6
C 4
D 3
- Câu 31 : Cho các chất sau: NH4NO3, NaHSO4, NH4HCO3, Al2(SO4)3. Số chất khi tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa là:
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 32 : Trung hoà 3,05 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 4,76 gam hỗn hợp muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 6,10 gam hỗn hợp X thì thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là:
A 5,712 lít.
B 2,856 lít.
C 5,040 lít.
D 2,520 lít.
- Câu 33 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Monome dùng để sản xuất tơ nitron là:
A H2N-[CH2]5-COOH
B CH2=CH-Cl
C CH2=CH-CN
D CH2=CH2
- Câu 34 : Đun nóng 0,025 mol triolein trong dung dịch KOH (vừa đủ), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A 24,00 gam
B 22,95 gam
C 22,80 gam
D 22,80 gam
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) và một ancol đơn chức (Y) biết MX > MY, thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 25,2 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 27,2 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A 16,32 gam.
B 15,12 gam.
C 17,60 gam.
D 18,24 gam
- Câu 36 : Trong công nghiệp, ancol etylic có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men xenlulozơ (trong mùn cưa, vỏ bào). Thực hiện lên men m tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ, còn lại là các tạp chất trơ) để sản xuất 460 lít ancol etylic 90o (cồn 90o). Biết rằng hiệu suất cả quá trình lên men là 90%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/mL. Giá trị của m là:
A 1,296 tấn
B 1,166 tấn
C 1,458 tấn
D 1,620 tấn
- Câu 37 : Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây?
A Axit stearic
B Axit ađipic
C Axit glutamic
D Axit axetic
- Câu 38 : Một đoạn tơ nilon-6,6 có khối lượng 45652 đvC. Số mắt xích trong đoạn polime trên là:
A 202
B 452
C 252
D 262
- Câu 39 : Cho 2,42 gam hỗn hợp X gồm các amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,61 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam hỗn hợp X bằng lượng không khí vừa đủ. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng đem dẫn qua bình chứa H2SO4 đặc, dư. Khí ra khỏi bình đo được thể tích V lít ở đktc. Giả sử các quá trình xảy ra hoàn toàn và cho biết không khí là hỗn hợp gồm 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Tính giá trị của V?
A 28,896 lít
B 2,912 lít
C 20,384 lít
D 19,488 lít.
- Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm một ankan và một anken thu được 7,04 gam CO2 và 3,42 gam H2O. Mặt khác, cho 1,12 lít hỗn hợp X phản ứng tối đa với m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A 4,8 gam
B 4,0 gam
C 8,0 gam
D 3,2 gam
- Câu 41 : Hỗn hợp M gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic. Trung hòa m gam hỗn hợp M cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 35,28 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của m là
A 14,08 gam..
B 14,16 gam.
C 14,10 gam.
D 14,12 gam.
- Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một triglixerit X bằng lượng oxi (vừa đủ) thu được 1,14 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,02 mol X cần vừa đủ 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Thể tích khí O2 (ở đktc) đã dùng là:
A 36,288 lít.
B 36,064 lít.
C 22,848 lít.
D 35,616 lít.
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2, thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A 20,0 gam.
B 33,2 gam.
C 37,6 gam
D 26,8 gam
- Câu 44 : Cho các chất: anđehit axetic, etanol, glucozơ, saccarozơ, axit fomic. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 45 : Dung dịch X chứa a mol HCl và b mol AlCl3. Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, đến khi hết 200 mL thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, còn khi hết 800 mL hoặc 1200 mL thì đều thu được 15,6 gam kết tủa.Tỉ lệ a : b là:
A 4 : 3
B 2 : 3
C 1 : 1
D 1 : 2
- Câu 46 : Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) axit propionic, (3) đimetyl ete, (4) axit axetic. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất (từ trái sang phải) là
A (1), (2), (3), (4)
B (3), (1), (4), (2)
C (3), (1), (2), (4)
D (1), (3), (4), (2)
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4