Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015 - Trường...
- Câu 1 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A NaCl và AgNO3.
B NaAlO2 và HCl
C NaHSO4 và NaHCO3.
D AlCl3 và CuSO4.
- Câu 2 : Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A 0,45.
B 0,25.
C 0,65.
D 0,35.
- Câu 3 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O.
B CH3COONa (r) + NaOH (r) -> Na2CO3 + CH4.
C NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) -> NaHSO4 + HCl.
D 2H2O2 -> O2 + 2H2O.
- Câu 4 : Cho phương trình hoá học: 2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l. Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây?
A 3600
B 360000
C 36000
D 360
- Câu 5 : Số liên kết peptit trong hợp chất sau là H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH CH3 C6H5
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 6 : Cho khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng gồm Al2O3,CuO, Fe2O3, MgO. Chất rắn sau phản ứng thu được là
A Al2O3, Cu, Fe, Mg
B Al, Cu, Fe, MgO
C Al, Cu, Fe, Mg
D Al2O3, Cu, Fe, MgO
- Câu 7 : Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) Al3+ 0,2 mol và 2 anion Cl- x mol và SO4(2-) y mol)Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan, tìm x và y
A 0,1 và 0,2
B 0,3 và 0,2
C 0,2 và 0,3
D 0,2 và 0,4
- Câu 8 : Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính? 1. PO43- 2. CO32- 3. HSO3- 4. HCO3- 5. HPO32-
A 3, 4.
B 1, 2, 5.
C 2, 4, 5.
D 1, 4, 5.
- Câu 9 : Lấy m gam Kali cho tác dụng 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp X (đkc) gồm 2 khí A & B. Cho thêm vào dd M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí B. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m:
A 7,8g
B 12,48g
C 3,12g
D 6,63g
- Câu 10 : Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dd Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng thoát ra. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là
A 500ml; 2,24lit
B 50ml; 1,12lit
C 50ml; 2,24lit
D 25 ml; 1,12lit
- Câu 11 : Có các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần là
A Pb 2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+
B Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
C Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
D Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+
- Câu 12 : Cho 0,02 mol a-amino axit X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
B CH3CH(NH2)-COOH.
C H2N-CH2CH(NH2)-COOH.
D HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
- Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X, Y, Z, T có công thức lần lượt là
A p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa.
B p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
C CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
D CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa
- Câu 14 : Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A 18,96 gam
B 16,80 gam
C 20,40 gam
D 18,60 gam
- Câu 15 : X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là
A Hòa tan được Cu(OH)2.
B Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
C X X
D Chứa 1 liên kết pi trong phân tử.
- Câu 16 : Cho phản ứng: Al + OH - + NO3- + H2O → AlO2- + NH3↑Tổng hệ số cân bằng ( hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản) của phản ứng trên bằng
A 22
B 38
C 29
D 30
- Câu 17 : Cho các hợp chất hữu cơ thuộc các dãy đồng đẳng sau:(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;(3) monoxicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức;(11) este no, đơn chức, mạch hở;(12) glucozo dạng mạch hở; frutozo dạng mạch hở;Số dãy đồng đẳng mà khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là
A 7
B 5
C 6
D 8
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A 9,18 gam.
B 7,18 gam.
C 11,18 gam.
D 8,18 gam.
- Câu 19 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2- . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- phù hợp và giá trị của m là
A CO32- và 30,1.
B CO32- và 42,1.
C SO42- và 56,5.
D SO42- và 37,3.
- Câu 20 : Cho các cân bằng sau: (1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0 (3) CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) H < 0 (4) H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI(k) H < 0Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A 1, 3.
B 1, 4.
C 1, 2, 3 ,4.
D 2, 4.
- Câu 21 : Khi nhỏ từ từ dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,8 mol HCl và 0,6 mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tính khối lượng kết tủa thu được tại thời điểm số mol NaOH tiêu tốn là 2,7 mol
A 35,1 gam.
B 39 gam.
C 46,8 gam.
D 23,4 gam
- Câu 22 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A 55%.
B 75%.
C 50%.
D 62,5%.
- Câu 23 : X là hợp chất có công thức phân tử C7H8O2. X tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lượng X trên. Chỉ ra công thức cấu tạo thu gọn của X.
A C6H7COOH
B HOC6H4CH2OH
C CH3OC6H4OH
D CH3C6H3(OH)2.
- Câu 24 : Cho 0,1 mol mỗi chất gồm: Zn, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp gồm NO2, NO, N2O, N2. Trong đó số mol NO2 bằng số mol N2. Cô cạn dung dịch X thu được 58,8 gam muối. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A 0,868 .
B 0,893.
C 0,832.
D 0,845.
- Câu 25 : Nung nóng 19 gam hỗn hợp Fe, Al, Zn, Mg với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 27 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A 800 ml.
B 200 ml.
C 500 ml.
D 400 ml.
- Câu 26 : Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,2 mol FeO; 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch T và kết tủa Z. Lọc kết tủa Z nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng là:
A 80 gam
B 64 gam
C 52 gam
D 72 gam
- Câu 27 : Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A 12,96.
B 47,42.
C 45,92
D 58,88.
- Câu 28 : Cho 15,2 gam hỗn hợp chất hữu cơ A phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B chỉ thu được hơi nước 23,6 gam hỗn hợp muối khan C. Đốt cháy hoàn toàn C thu được Na2CO3, 14,56 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. (Biết CTPT của A trùng với CTĐGN). Xác định số đồng phân có thể có của
A 10
B 9
C 7
D 8
- Câu 29 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỷ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 nung nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A 7,4
B 7,8
C 8,8
D 9,2
- Câu 30 : Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A 7
B 8
C 9
D 10
- Câu 31 : Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là
A 0,09 mol
B 0,06 mol
C 0,08 mol
D 0,132 mol
- Câu 32 : Một cốc dung dịch chứa các ion: a mol Na+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol Cl-. Biểu thức liên hệ a,b,c,d, là
A a + 3b = c + d
B a + 3b = 2c + d
C a +2b = c +d
D a +2b = c + 2d
- Câu 33 : Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí ở catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot của bình 1 và thể tích khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1.
A 0,386A; 0,64g Cu; 22,4 ml O2
B 0,193A; 0,032g Cu; 22,4 ml O2
C 0,193A; 0,032g Cu; 5,6 ml O2
D 0,193A; 0,032g Cu; 11,2 ml O2
- Câu 34 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(6) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.(8) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.(9) Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3.(10) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A 6
B 5
C 4
D 7
- Câu 35 : Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 2 olefin đồng phân, X là chất nào trong những chất sau đây ?
A iso-butyl clorua.
B sec-butyl clorua.
C tert-butyl clorua.
D n- butyl clorua.
- Câu 36 : Cho phản ứng thuận nghịch: CH3COOH(lỏng) + C2H5OH(lỏng) CH3COOC2H5(lỏng) + H2O(lỏng) .Ở toC có hằng số cân bằng Kc = 2,25. Cần lấy bao nhiêu mol CH3COOH trộn với 1 mol C2H5OH để hiệu suất phản ứng đạt 70% (tính theo C2H5OH) ở toC?
A 1,000 mol.
B 1,426 mol.
C 1,500 mol.
D 2,925 mol.
- Câu 37 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ, thu được dung dịch có nồng độ phần trăm của muối sắt là 4,87%. Nồng độ phần trăm của muối kẽm trong dung dịch là:
A 10,32%
B 8,72%
C 10,95%
D 10,30%
- Câu 38 : Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. Chất Y có bao nhiêu đồng phân dẫn xuất halogen bậc 2.
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 39 : Hòa tan hoàn toàn 17,88g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dd Y và 0,24 mol khí H2. Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol HCl gấp 4 lần số mol H2SO4. Để trung hòa ½ dd Y cần hết V lit dd Z. Tổng khối lượng muối khan tạo thành trong phản ứng trung hòa là
A 24,7g
B 18,46g
C 27,4g
D 18,64g
- Câu 40 : Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A xenlulozơ
B tinh bột.
C mantozơ
D saccarozơ
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4