Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015 - Trường...
- Câu 1 : Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là
A 1s22s22p63s2
B 1s22s22p63s1
C 1s22s22p53s2
D 1s22s22p73s1
- Câu 2 : Cho các ion kim loại : Zn2+; Sn2+; Ni2+; Fe2+; Pb2+ . Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A Pb2+ > Sn2+ >Ni2+ > Fe2+ > Zn2
B Sn2+ >Ni2+ >Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
C Zn2+ > Sn2+ >Ni2+ >Fe2+ >Pb2+
D Pb2+ > Sn2+> Fe2+ >Ni2+ > Zn2+
- Câu 3 : Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A Na và Fe
B Al và Mg
C Cu và Ag
D Mg và Zn
- Câu 4 : Vinyl axetat có công thức là
A CH3COOCH=CH2
B CH3COOCH3
C HCOOC2H5
D C2H5COOC2H3
- Câu 5 : Trong số các polime sau: (1)poli(metyl metacrylat); (2)polistiren; (3)nilon-7; (4)poli(etylen-terephtalat); (5)nilon-6,6 ; (6)poli(vinyl axetat). Polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A 2, 3, 5.
B 1, 3, 4, 5.
C 3, 4, 5,6.
D 3, 4, 5.
- Câu 6 : Thuốc thử để phân biệt 4 lọ hoá chất mất nhãn gồm etylamin, anilin, glucozơ, glixerol là:
A Dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2
B Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3
C Cu(OH)2, dung dịch brom
D Dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 7 : Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Mg2+, Al3+. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A Axit nitric
B Nước muối ăn
C Giấm ăn
D Nước vôi dư
- Câu 8 : Nguyên tố X có thuộc chu kì 3, nhóm VIA. số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A 14
B 16
C 8
D 6
- Câu 9 : Trong số các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3 .Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 10 : Phân biệt các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và NaCl bằng thuốc thử:
A H2O
B dd NaOH
C dd HCl
D dd Ba(OH)2
- Câu 11 : Thuỷ phân một este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của este X là
A CH3COOC2H5
B CH3COOCH3
C C2H5COOCH3
D C2H3COOC2H5
- Câu 12 : Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, fructozơ và metanol. Số lượng dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là:
A 6
B 7
C 4
D 5
- Câu 13 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Glyxin (+NaOH) -> X (+HCl) -> Y. Y là chất nào sau đây?
A ClH3N-CH2-COONa
B ClH3N-CH2-COOH
C H2N-CH2-COOH
D H2N-CH2-COONa
- Câu 14 : Cho dãy các chất: phenyl amoni clorua, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, vinyl axetat, protein. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A 3
B 4
C 6
D 5
- Câu 15 : Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glixerol, tristearin, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glyxin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thuỷ phân là
A 5
B 4
C 6
D 3
- Câu 16 : Hai chất là đồng phân của nhau là:
A fructozơ và glucozơ
B saccarozơ và glucozơ
C fructozơ và saccarozơ
D xenlulozơ và glucozơ
- Câu 17 : Cân bằng sau xảy ra trong bình kín:CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (hơi) yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là:
A chỉ có chất xúc tác
B áp suất, chất xúc tác
C nồng độ, chất xúc tác
D chỉ có áp suất
- Câu 18 : Hỗn hợp dung dịch HNO3 0,04M và H2SO4 0,03M (coi H2SO4 điện li hoàn toàn) có pH là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 19 : Trong các thí nghiệm sau: 1. Cho SiO2 tác dụng với axit HF 2. Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S 3. Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH 4. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc 5. Cho khí O3 tác dụng với Ag Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 20 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào ống chứa dd K2Cr2O7. Tiếp tục cho từng giọt dung dịch H2SO4 loãng vào, hiện tượng quan sát được là
A Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
B Dung dịch không đổi màu
C Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
D Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng lại.
- Câu 21 : Điện phân nóng chảy Al2O3 bằng dòng điện có cường độ 9,65 A trong 25 phút thu được 1,08 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất quá trình điện phân đạt:
A 60%
B 75%
C 80%
D 90%
- Câu 22 : cho một mẫu hợp kim Ba – Na tác dụng với H2O dư thu được dung dịch X và 3,36 lit H2 ( ở đktc) . Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A 60ml
B 75ml
C 30ml
D 150ml
- Câu 23 : Cho các phát biểu sau:(a) Al(OH)3 tan được trong dung dịch kiềm NaOH.(b) CaCO3 tan trong dung dịch HCl.(c) Cr, Fe, Al bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.(d) FeO vừa có tính oxi hóa vừa khử.Số phát biểu đúng là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 24 : Cho các phản ứng sau:(a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (b) 3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl(c) SO2 + 2KOH -> K2SO3 + H2O (d) CO2 + CaO -> CaCO3Số phản ứng không thuộc phản ứng oxi hóa khử là:
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 25 : Cho 5,3g hỗn hợp gồm Al và Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A 24,5g
B 19,7g
C 14,9g
D 9,78g
- Câu 26 : Cho các phát biểu sau:(1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử;(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một;(3) Axit axetic không tác dụng được với Ca(OH)2.(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic;(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol.Số câu phát biểu đúng là
A 3
B 5
C 4
D 2
- Câu 27 : Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A 9,2
B 13,8
C 6,975
D 4,6
- Câu 28 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ này rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A 80 gam
B 20 gam
C 40 gam
D 60 gam
- Câu 29 : Chất X là amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 50 gam dung dịch NaOH 3,2%. Còn khi cho 0,02mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 160 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 3,67 gam muối khan. CTCT của X là
A NH2C2H3(COOH)2
B NH2C3H5(COOH)2
C NH2C3H6COOH
D (NH2)2C3H5COOH
- Câu 30 : Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit fomic, glixerol, ancol etylic tác dụng với Na dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A 37,6 gam
B 31 gam
C 23,8 gam
D 25 gam
- Câu 31 : Chất X chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mO = 3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích CO2 : H2O là 4:3 ( các thể tích đo ở cùng điều kiện to và p). Công thức đơn giản nhất của X là
A C2H6O
B C4H6O
C C2H3O
D C3H4O
- Câu 32 : Cho phản ứng sau: HCl + K2Cr2O7 -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2Otổng hệ số cân bằng các chất tham gia phản ứng là:
A 16
B 15
C 17
D 18
- Câu 33 : Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, Fe 2+, H2S, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
A 4
B 6
C 8
D 2
- Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất vô cơ X chỉ thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Hấp thụ hết 6,8 gam chất X vào 180 ml dung dịch NaOH 2 M thì thu được muối và số gam muối là:
A NaHS: 2,24 gam và Na2S: 12,48 gam
B NaHS: 2,25 gam và Na2S: 12,58 gam
C NaHS: 2,24 gam và Na2S: 12,58 gam
D NaHS: 2,25 gam và Na2S: 12,68 gam.
- Câu 35 : Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 6,72 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan phần 2 trong 550 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Nồng độ mol của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng) là:
A 0,181M
B 0,091 M
C 0,363 M
D 0,182 M
- Câu 36 : Nung m gam bột sắt trong oxi , thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lit NO (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A 2,32
B 2,22
C 2,52
D 2,62
- Câu 37 : Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ phản ứng hết với Y là
A 57ml
B 50ml
C 75ml
D 90ml
- Câu 38 : Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+, y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3-, người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A 15 ml dung dịch Na2CO3 2M
B 30ml dung dịch HCl 2M
C 20ml dung dịch NaCl 1M
D 10ml dung dịch Na3PO4 1M
- Câu 39 : Cho hỗn hợp gồm 5,6g Fe và 9,6g Cu vào dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 38,8g chất rắn. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng:
A 1 lit
B 1,2 lit
C 0,6 lit
D 0,4 lit
- Câu 40 : Điện phân một dung dịch chứa CuSO4 và 1,49g KCl với cường độ dòng điện là I=9,65A. Khi thể tích các khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng 0,336 lit (đktc) thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:
A 1,28g và 1000 giây
B 0,64g và 1000 giây
C 1,28g và 800 giây
D 0,64g và 800 giây
- Câu 41 : Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A C3H4 và C2H4
B C2H2 và C3H6
C C3H4 và C4H8.
D C4H6 và C5H10.
- Câu 42 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là
A 66,67% và 50,00%.
B 33,33% và 50,00%.
C 66,67% và 33,33%.
D 50,00% và 66,67%.
- Câu 43 : Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,25 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Công thức của X1 là
A OHC-CHO
B HCHO
C CH3CHO.
D CH2=CH-CHO.
- Câu 44 : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A C5H9O4N
B C4H10O2N2
C C5H11O2N
D C4H8O4N2
- Câu 45 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5CHO, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 8,94 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam bạc. Giá trị của m là:
A 6,48
B 19,44
C 12,96
D 25,92
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4