Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 7
- Câu 1 : Tính chất Caption dùng để:
A. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view
B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
C. Qui định số cột chứa số lẻ
D. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
- Câu 2 : Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
A. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4
B. a-2, b-3, c-4, d-5, e-1
C. a-3, b-2, c-5, d-1, e-4
D. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2
- Câu 3 : Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1) Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
2) Mở cửa sổ Relationships
3) Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
4) Kích vào nút createA. 2-1-4-3
B. 2-4-3-1
C. 2-1-3-4
D. 2-3-4-3
- Câu 4 : Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text (Field size), thường gặp phải nguy cơ sau đây:
A. Dữ liệu bị mất hết
B. Dữ liệu có thể bị cắt bỏ
C. Dữ liệu có thể được bảo toàn
D. Dữ liệu sẽ không bị thay đổi
- Câu 5 : Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
A. 1-c,2-b,3-a,4-d
B. 1-b,2-d,3-c,4-a
C. 1-b,2-c,3-d,4-a
D. 1-a,2-b,3-c,4-d
- Câu 6 : Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của Table?
A. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter.
B. Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới
C. Không thể thực hiện được
D. Các câu trên đều sai
- Câu 7 : Nguồn dữ liệu cho một Query là
A. Table
B. Query
C. Report
D. Module
- Câu 8 : Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào
A. Update Quey
B. CrossTab Query
C. Make-Table Query
D. Delete Query
- Câu 9 : Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make Table Query
D. Deleta Query
- Câu 10 : Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung bình,…)
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make Table Query
D. Deleta Query
- Câu 11 : Khi chạy Append Query thì
A. Dữ liệu sẽ được thêm vào một Table nào đó
B. Sẽ xoá dữ liệu có sẳn của một Table trước khi ghi dữ liệu mới lên Table đó
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của một Table nào đó
D. Các câu trên đều sai
- Câu 12 : Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
- Câu 13 : Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây
A. Criteria
B. Sort
C. Group by
D. Total
- Câu 14 : Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào?
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
- Câu 15 : Đối với Query có tính tổng, tính trung bình, tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ thiết kế Query ta sử dụng dòng
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
- Câu 16 : Đối với Query có tham số cần nhập thì
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria
D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria
- Câu 17 : Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào
A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View
C. Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 18 : Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là:
A. 1,5
B. 2,3,4
C. 1
D. 1,2,3,4,5
- Câu 19 : Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,2,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,2,4)
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4